Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1680:1975 về Quần áo nam – Phương pháp đo cơ thể do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1680 – 75
QUẦN ÁO NAM
PHƯƠNG PHÁP ĐO CƠ THỂ
1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo cơ thể nam giới, phục vụ cho việc thiết kế các loại quần áo may sẵn của nam giới.
2. Đo cơ thể nam giới phải tiến hành theo quy định trong bảng và theo chỉ dẫn trên các hình vẽ.
Số thứ tự |
Kích thước đo |
Cách đo |
Hình vẽ |
1 |
Chiều cao cơ thể |
Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đỉnh đầu (không kể giầy và mũ), người đứng với tư thế 4 điểm chạm vào tường 2 chân sát vào nhau, đầu ngay ngắn, mắt hướng về phía trước sao cho đuôi mắt và lỗ tai ngoài nằm trên một đường thẳng ngang. |
1 |
2 |
Chiều cao từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân |
Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đốt sống cổ thứ 7 (không kể giầy) tư thế đứng như trên (số 1) |
1 |
3 |
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng qua rốn |
Đo bằng thước dây đặt từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 dọc theo cột sống đến đường vòng quanh bụng quá rốn. |
2 |
4 |
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách |
Đo bằng thước dây, đặt từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7, dọc cột sống đến đường thẳng ngang nách. |
4 |
5 |
Chiều dài cung mỏm vai |
Đo bằng thước dây, đặt từ điểm trước ngực sát mép trên thước vuông góp kẹp ở nách vòng qua mỏm vai đến điểm sát mép trên thước vuông góc kẹp nách phía sau lưng. |
4 |
6 |
Chiều rộng lưng ngang nách |
Đo bằng thước dây, đặt từ đầu khe nách bên này đến đầu khe nách bên kia phía sau lưng. |
2 |
7 |
Chiều rộng vai |
Đo bằng thước dây, đặt từ mỏm cùng xương vai bên này đến mỏm cùng xương vai bên kia về phía sau lưng. |
2 |
8 |
Đoạn xuôi vai |
Đo bằng thước kẹp (hoặc thước dây) từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 đến mép trên đường đo chiều rộng vai |
2 |
9 |
Chiều dài cánh tay |
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mỏm trên lồi cầu ngoài, khi tay gập lại. |
1 |
10 |
Chiều dài cánh tay và cẳng tay |
Đo bằng thước dây, đặt từ mỏm cùng xương vai đến chỏm xương trụ (mắt cá tay) khi tay buông xuống bình thường, bàn tay úp vào đùi. |
3 |
11 |
Chiều dài thân |
Đo bằng thước đo chiều cao tính từ đốt sống cổ thứ 7 đến sát mặt ghế ngồi (người ngồi thẳng thắn). |
4 |
12 |
Chiều cao chậu hông |
Đo bằng thước vuông từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu đến sát mặt ghế ngồi. |
4 |
13 |
Vòng đầu |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh đầu qua u trán giữa và chỗ dô nhất về phía sau đầu. |
1 |
4 |
Vòng cổ |
Đo bằng thước dây vòng quanh chân cổ (nền cổ) qua phía trên đốt sống cổ thứ 7 và bờ trên đầu trong xương đòn. |
1 |
15 |
Chiều dài từ đầu trong vai đến vòng bụng về phía lưng |
Đo bằng thước dây từ đầu vai ngang đốt sống cổ thứ 7, theo đường song song cột sống đến đường vòng quanh bụng qua rốn. |
2 |
16 |
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường vòng quanh bụng qua rốn về phía ngực |
Đo bằng thước dây, từ đốt sống cổ thứ 7 vòng tới đầu vai trong, kéo tiếp thước thẳng về phía ngực tới đường vòng quanh bụng qua rốn. |
3 |
17 |
Chiều rộng ngực ngang nách |
Đo bằng thước dây, đặt từ đầu khe nách bên này đến đầu khe nách bên kia về phía trước ngực. |
3 |
18 |
Vòng ngực ngang vú (chỗ ngực nở nhất) |
Đo bằng thước dây, quấn vòng quanh ngực qua hai mỏm vú (thước đặt trong mặt phẳng ngang). |
1 |
19 |
Vòng bụng qua rốn |
Đo bằng thước dây, quấn vòng quanh bụng qua rốn. |
1 |
20 |
Vòng mông |
Đo bằng thước dây, quấn vòng quanh mông chỗ to nhất của mông (qua hai mấu chuyển ở mông) |
1 |
21 |
Vòng nghiêng đùi |
Đo bằng thước dây, quấn quanh bẹn phía trước và nếp lằn mông phía sau. |
3 |
22 |
Chiều dài đùi |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu đến một điểm ở mặt ngoài tương ứng với chính giữa xương bánh chè. |
2 |
23 |
Chiều dài chi dưới |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu dọc mặt ngoài chi dưới tới đất. |
2 |
24 |
Vòng gối (1) |
Đo bằng thước dây, vòng qua đầu xương bánh chè (tư thế người đứng). |
1 |
25 |
Vòng gối (2) |
Đo bằng thước dây, vòng qua đầu xương bánh chè (tư thế người ngồi trên ghế, đùi thẳng góc với cẳng chân). |
4 |
26 |
Vòng cánh tay |
Đo bằng thước dây, vòng quanh chỗ to nhất của bắp tay khi tay để bình thường. |
2 |
27 |
Vòng cổ tay |
Đo bằng thước dây, quấn vòng quanh cổ tay chỗ nhỏ nhất (trên mắt cá tay). |
2 |
28 |
Chiều dài bàn tay |
Đo bằng thước dây, đầu từ nếp lằn trước cổ tay đến hết ngón giữa. |
5 |
29 |
Khoảng cách từ cổ tay đến đường dóng ngang kẽ ngón cái |
Đo bằng thước dây từ nếp lằn trước cổ tay đến đường dóng ngang (thẳng góc với trục bàn tay) từ kẽ giữa ngón tay cái và ngón trỏ |
5 |
30 |
Chiều rộng bàn tay |
Đo bằng thước kẹp chỗ rộng nhất của bàn tay (từ điểm ngoài đầu xương đốt bàn tay ngón cái tới điểm ngoài xương đốt bàn tay ngón út). |
6 |
31 |
Chiều rộng 4 ngón tay |
Đo bằng thước kẹp chiều rộng bàn tay từ mép ngoài đốt bàn tay, của ngón trỏ theo đường vuông góc với trục bàn tay đến điểm ngoài cùng của bàn tay. |
5 |
32 |
Chiều dài ngón tay cái |
Đo bằng thước dây từ đầu xương đốt bàn ngón cái dọc theo mặt mu ngón cái đến hết ngón cái. |
6 |
33 |
Chiều dài ngón trỏ |
Đo bằng thước dây từ đầu xương đốt bàn của ngón trỏ dọc theo mặt mu đến hết ngón trỏ. |
6 |
34 |
Chiều dài ngón giữa |
Đo bằng thước dây, đặt từ đầu xương đốt bàn ngón giữa dọc theo mặt mu đến hết ngón giữa. |
6 |
35 |
Chiều dài ngón nhẫn |
Đo bằng thước dây đặt từ đầu xương đốt bàn ngón nhẫn dọc theo mặt mu đến hết ngón nhẫn |
6 |
36 |
Chiều dài ngón út |
Đo bằng thước dây, đặt từ đầu xương đốt bàn ngón út dọc theo mặt mu đến hết ngón út. |
6 |
37 |
Vòng bắp chân |
Đo bằng thước dây, quấn quanh chỗ to nhất ở bắp chân. |
4 |
38 |
Vòng cổ chân |
Đo bằng thước dây quấn quanh cổ chân trên 2 mắt cá chân chỗ nhỏ nhất |
4 |
39 |
Vòng gót chân |
Đo bằng thước dây quấn chéo quanh nếp lằn trước cổ chân và chỗ sau cùng của gót chân. |
4 |
40 |
Vòng bàn chân (1) |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh qua đầu sau của xương đốt bàn chân 5. |
4 |
41 |
Vòng bàn chân (2) |
Đo bằng thước dây quấn qua hai đốt xương bàn ngón cái, ngón út. |
4 |
42 |
Chiều dài bàn chân |
Đo bằng thước kẹp từ ngón chân dài nhất tới điểm sau cùng của gót chân. |
4 |