Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1789:1976 về Bộ truyền xích – Đĩa dùng cho xích kéo tháo được – Profin răng và dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1789 – 76
BỘ TRUYỀN XÍCH
ĐĨA DÙNG CHO XÍCH KÉO THÁO ĐƯỢC
PRÔFIN RĂNG VÀ DUNG SAI
Tiêu chuẩn này quy định prôfin và sai lệch kích thước của răng đĩa xích dùng cho xích kéo tháo được.
1. THÔNG SỐ CƠ BẢN VÀ KÍCH THƯỚC
1.1. Tính toán thông số cơ bản và dựng prôfin lý thuyết của răng đĩa xích phải phù hợp với hình vẽ và bảng 1.
Bảng 1
|
Thông số cơ bản |
Ký hiệu |
Công thức tính |
Số liệu ban đầu |
Bước xích |
t |
Lấy theo TCVN 1585 – 74 |
Bán kính lượn khâu trong |
R |
||
Bước ăn khớp |
tk |
||
Chiều rộng xích |
B |
||
Khoảng cách giữa các khâu ngoài |
B’ |
||
Số răng đĩa xích |
Z |
theo bảng 2 |
|
Tính toán hình học prôfin răng |
Một nửa góc tâm của bước răng |
j |
j = |
Bước các tâm răng |
tp |
tb = l.t (l lấy theo bảng 2) |
|
Một nửa góc tâm ứng với bước các tâm răng |
b |
sin 2b = l sin j |
|
Đường kính vòng chia |
Dc |
Dc = |
|
Bước các tâm rãnh răng |
ta |
ta = Dc.sina |
|
Một nửa góc tâm ứng với bước các tâm rãnh răng |
a |
a = j – b |
|
Bán kính rãnh răng |
r |
r = R |
|
Góc nhọn răng |
g |
g = 18o |
|
Đường kính vòng chân |
Di |
Di = Dc cosa – B |
|
Tính toán hình học profin |
Chiều dài phần lõm |
l |
l = t |
Đường kính vòng đỉnh |
De |
khi Z ≤ 5 De = Dc + 0,75B khi Z = 6 ÷ 11 De = Dc + B khi Z ≥ 12 De = Dc + 1,25B |
|
Chiều rộng răng |
b1 |
b1 = 0,8B’ |
|
Chiều rộng đỉnh răng |
b2 |
b2 = 0,68b1 |
|
Đường kính vành răng lớn nhất |
Dv |
Dv = Dc cosa – 1,2B |
|
Kích thước kiểm tra và sai lệch giới hạn |
Bước răng |
tr |
tr = Dc.sin j |
Sai lệch giới hạn |
Dtr |
Dtr = |
|
Bán kính vòng chân |
H |
H = |
|
Sai lệch giới hạn của H |
DH |
DH = |
|
Chiều dày răng ở khoảng cách y |
ty |
ty = tb – 2,102r |
|
Sai lệch giới hạn chiều dày răng |
Dty |
Dty = ± 0,012 |
|
Khoảng cách từ đỉnh răng đến vị trí đo |
y |
y = (De – Dc cos b) |
Chú thích: Kích thước y phải tính với độ chính xác đến 0,01 mm, các kích thước còn lại đến 0,1 mm; kích thước góc đến 1′
1.2. Giá trị hệ số l phụ thuộc số răng đĩa xích phải chọn theo bảng 2.
Bảng 2
Số răng đĩa xích |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
|
Giá trị l |
khi ≤ 2,5 |
0,87 |
0,85 |
0,83 |
|||||||||||||
> 2,5 |
0,91 |
0,87 |
0,84 |
0,81 |
0,77 |
0,74 |
0,71 |
0,68 |
0,65 |
Chú thích: Ưu tiên dùng đĩa có răng 4, 6, 8, 10, 13, 16, 20 và 25.
1.3. Giá trị tính toán các thông số cơ bản của đĩa xích cho phép lấy theo các bảng 3, 4 và bảng 5.
Bảng 3
mm
Kiểu xích |
Thông số cơ bản |
Số răng đĩa xích |
||||||||||||||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
|||
KT1-65-4.5.104 KT2-65-4.5.104 |
Dc |
172,7 |
213,2 |
253,9 |
294,6 |
335,7 |
376,8 |
417,9 |
459,8 |
500,8 |
541,9 |
583,1 |
665,9 |
748,2 |
829,4 |
912,8 |
1036,6 |
|
De |
Danh nghĩa |
186,2 |
226,7 |
271,9 |
312,6 |
353,7 |
394,8 |
435,9 |
477,8 |
523,3 |
564,4 |
605,6 |
688,4 |
770,7 |
851,9 |
935,3 |
1059,1 |
|
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 và TCVN 43 – 63 |
|||||||||||||||||
Di |
138,5 |
181,5 |
224,0 |
266,0 |
307,8 |
349,6 |
391,3 |
433,6 |
474,9 |
516,6 |
558,4 |
642,0 |
725,0 |
806,7 |
890,5 |
1014,9 |
||
H |
Danh nghĩa |
69,2 |
90,7 |
112,0 |
133,0 |
153,9 |
174,8 |
195,6 |
216,8 |
237,4 |
258,3 |
279,2 |
321,0 |
362,5 |
403,3 |
445,2 |
507,4 |
|
Sai lệch giới hạn |
+0,04 -0,20 |
+0,06 -0,30 |
+0,08 -0,40 |
+0,1 -0,5 |
||||||||||||||
tb |
59,1 |
56,5 |
54,6 |
52,6 |
50,0 |
49,1 |
46,1 |
44,2 |
42,2 |
|||||||||
ta |
72,9 |
75,1 |
76,7 |
78,4 |
80,8 |
82,6 |
84,5 |
86,6 |
88,3 |
87,9 |
||||||||
tr |
Danh nghĩa |
122,1 |
125,3 |
126,9 |
127,8 |
128,5 |
128,9 |
129,1 |
129,6 |
129,7 |
129,8 |
129,9 |
129,7 |
129,9 |
||||
Sai lệch giới hạn |
+0,23 -0,68 |
|||||||||||||||||
ty |
Danh nghĩa |
40,9 |
38,3 |
36,4 |
34,4 |
31,8 |
29,9 |
27,9 |
26,0 |
24,0 |
||||||||
Sai lệch giới hạn |
±0,07 |
±0,06 |
||||||||||||||||
y |
11,9 |
10,5 |
11,97 |
11,37 |
10,87 |
10,54 |
10,28 |
10,07 |
12,14 |
12,75 |
12,01 |
11,92 |
11,85 |
11,79 |
11,74 |
11,68 |
||
Dao động hướng tâm vòng chân dao động mặt cầu của đĩa xích |
0,22 |
0,24 |
0,26 |
0,28 |
0,30 |
0,32 |
0,33 |
0,35 |
0,36 |
0,38 |
0,39 |
0,42 |
0,44 |
0,46 |
0,48 |
0,50 |
Tiếp bảng 3
mm
Kiểu xích |
Thông số cơ bản |
Số răng đĩa xích |
|||||||||||||||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
||||
KT1-80-10,6.103 KT2-80-10,6.103 |
Dc |
212,7 |
262,7 |
312,5 |
363,0 |
413,5 |
463,8 |
514,9 |
565,9 |
617,1 |
667,7 |
718,5 |
820,6 |
922,0 |
1022,0 |
1124,8 |
1177,3 |
||
De |
Danh nghĩa |
234,4 |
284,4 |
341,5 |
392,0 |
442,5 |
492,8 |
543,9 |
594,9 |
653,4 |
704,0 |
754,3 |
856,9 |
958,3 |
1058,3 |
1161,1 |
1313,6 |
||
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 và TCVN 43 – 63 |
||||||||||||||||||
Di |
163,8 |
216,8 |
268,9 |
320,9 |
372,3 |
423,5 |
475,3 |
526,8 |
578,4 |
629,8 |
681,2 |
784,4 |
886,5 |
987,2 |
1090,6 |
1243,7 |
|||
H |
Danh nghĩa |
81,9 |
108,4 |
134,4 |
160,4 |
186,1 |
211,7 |
237,6 |
263,4 |
289,2 |
314,9 |
340,6 |
392,2 |
443,3 |
493,6 |
545,3 |
621,8 |
||
Sai lệch giới hạn |
+0,07 -0,30 |
+0,08 -0,40 |
+0,1 -0,5 |
||||||||||||||||
tb |
72,8 |
69,6 |
67,2 |
64,8 |
61,6 |
59,2 |
56,8 |
54,4 |
52,0 |
||||||||||
ta |
89,3 |
92,6 |
94,4 |
96,6 |
99,6 |
101,7 |
104,1 |
106,5 |
108,8 |
108,4 |
|||||||||
tr |
Danh nghĩa |
150,4 |
154,4 |
156,2 |
157,5 |
158,2 |
158,6 |
159,7 |
159,5 |
159,7 |
159,8 |
160,0 |
160,1 |
159,9 |
160,1 |
||||
Sai lệch giới hạn |
+0,25 -0,75 |
||||||||||||||||||
ty |
Danh nghĩa |
42,3 |
39,1 |
36,7 |
34,3 |
31,1 |
28,7 |
26,3 |
23,9 |
21,5 |
|||||||||
Sai lệch giới hạn |
±0,07 |
±0,06 |
|||||||||||||||||
y |
17,3 |
14,9 |
18,16 |
17,42 |
16,81 |
16,57 |
16,07 |
15,81 |
19,25 |
19,17 |
19,09 |
18,97 |
18,88 |
18,82 |
18,75 |
18,68 |
|||
Dao động hướng tâm vòng chân dao động mặt cầu của đĩa xích |
0,24 |
0,27 |
0,29 |
0,31 |
0,33 |
0,35 |
0,37 |
0,39 |
0,40 |
0,42 |
0,43 |
0,46 |
0,49 |
0,52 |
0,54 |
0,57 |
|||
Tiếp bảng 3
mm
Kiểu xích |
Thông số cơ bản |
Số răng đĩa xích |
|||||||||||||||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
||||
KT1-80-29.104 KT2-80-29.104 |
Dc |
214,0 |
262,7 |
312,1 |
362,0 |
412,4 |
462,8 |
512,9 |
561,7 |
614,8 |
665,3 |
715,9 |
818,3 |
921,2 |
1019,8 |
1125,0 |
1275,9 |
||
De |
Danh nghĩa |
244,0 |
292,7 |
352,1 |
402,0 |
452,0 |
502,8 |
552,9 |
604,7 |
664,8 |
715,3 |
765,9 |
868,3 |
971,2 |
1069,8 |
1175,0 |
1325,9 |
||
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 và TCVN 43 – 63 |
||||||||||||||||||
Di |
152,3 |
205,8 |
258,3 |
310,5 |
362,2 |
413,7 |
464,8 |
517,0 |
567,8 |
618,9 |
669,9 |
773,1 |
876,4 |
975,5 |
1081,1 |
1232,4 |
|||
H |
Danh nghĩa |
76,1 |
102,9 |
129,1 |
155,2 |
181,1 |
206,8 |
262,4 |
258,5 |
283,9 |
309,4 |
334,9 |
386,5 |
438,2 |
487,7 |
540,5 |
616,2 |
||
Sai lệch giới hạn |
+0,05 -0,30 |
+0,08 -0,40 |
+0,1 -0,5 |
||||||||||||||||
tb |
69,6 |
68,0 |
66,4 |
||||||||||||||||
ta |
93,9 |
92,6 |
91,9 |
91,5 |
91,2 |
91,1 |
90,8 |
92,7 |
92,4 |
94,2 |
93,6 |
94,1 |
93,8 |
||||||
tr |
Danh nghĩa |
151,3 |
154,4 |
156,0 |
157,1 |
157,8 |
158,3 |
158,5 |
159,1 |
159,1 |
159,3 |
159,4 |
159,6 |
160,0 |
159,5 |
160,1 |
159,9 |
||
Sai lệch giới hạn |
+0,25 -0,75 |
||||||||||||||||||
ty |
Danh nghĩa |
27,6 |
26,0 |
24,4 |
|||||||||||||||
Sai lệch giới hạn |
±0,6 |
||||||||||||||||||
y |
20,8 |
19,7 |
23,93 |
23,38 |
22,90 |
22,63 |
22,37 |
22,06 |
26,89 |
25,74 |
26,62 |
26,42 |
26,20 |
26,08 |
25,98 |
25,87 |
|||
Dao động hướng tâm vòng chân dao động mặt cầu của đĩa xích |
0,25 |
0,27 |
0,29 |
0,31 |
0,33 |
0,35 |
0,37 |
0,39 |
0,40 |
0,42 |
0,43 |
0,46 |
0,49 |
0,52 |
0,54 |
0,58 |
|||
Tiếp bảng 3
mm
Kiểu xích |
Thông số cơ bản |
Số răng đĩa xích |
||||||||||||||||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
|||||
KT1-100-15.104 KT2-100-15.104 |
Dc |
26,59 |
328,3 |
390,7 |
453,7 |
516,9 |
579,8 |
643,6 |
707,7 |
771,4 |
843,5 |
898,2 |
1025,7 |
1152,5 |
1277,5 |
1406,6 |
1596,7 |
|||
De |
Danh nghĩa |
289,9 |
252,3 |
422,7 |
485,7 |
548,9 |
611,8 |
675,6 |
739,4 |
811,4 |
874,6 |
938,2 |
1065,7 |
1192,5 |
1317,5 |
1446,6 |
1636,7 |
|||
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 và TCVN 43 – 63 |
|||||||||||||||||||
Di |
209,0 |
275,2 |
340,4 |
405,3 |
469,7 |
533,7 |
598,3 |
662,8 |
727,3 |
791,4 |
855,8 |
984,6 |
1112,5 |
1238,3 |
1367,4 |
1558,9 |
||||
H |
Danh nghĩa |
104,5 |
137,6 |
170,2 |
202,6 |
234,8 |
266,8 |
299,1 |
331,4 |
363,6 |
859,7 |
427,9 |
492,3 |
556,2 |
619,1 |
683,7 |
779,5 |
|||
Sai lệch giới hạn |
+0,06 -0,30 |
+0,08 -0,40 |
+0,1 -0,5 |
|||||||||||||||||
tb |
91 |
87 |
84 |
81 |
77 |
74 |
71 |
68 |
65 |
|||||||||||
ta |
112,3 |
115,7 |
118,0 |
120,7 |
124,5 |
127,1 |
130,1 |
133,2 |
136,0 |
135,5 |
||||||||||
tr |
Danh nghĩa |
188,0 |
193,0 |
195,3 |
196,9 |
197,8 |
198,3 |
198,9 |
199,3 |
199,7 |
199,8 |
200,0 |
200,1 |
200,1 |
199,8 |
200,1 |
200,1 |
|||
Sai lệch giới hạn |
+0,28 -0,84 |
|||||||||||||||||||
ty |
Danh nghĩa |
57,4 |
53,4 |
50,4 |
47,4 |
43,4 |
40,4 |
37,4 |
34,4 |
31,4 |
||||||||||
Sai lệch giới hạn |
±0,08 |
±0,07 |
||||||||||||||||||
y |
20,0 |
17,8 |
20,57 |
19,64 |
18,88 |
18,37 |
17,96 |
17,64 |
21,37 |
21,27 |
21,18 |
21,03 |
20,92 |
20,83 |
20,75 |
20,66 |
||||
Dao động hướng tâm vòng chân dao động mặt cầu của đĩa xích |
0,27 |
0,30 |
0,32 |
0,35 |
0,37 |
0,39 |
0,41 |
0,43 |
0,45 |
0,47 |
0,49 |
0,52 |
0,55 |
0,58 |
0,60 |
0,64 |
||||
Tiếp bảng 3
mm
Kiểu xích |
Thông số cơ bản |
Số răng đĩa xích |
||||||||||||||||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
|||||
KT1-100-22.104 KT2-100-22.104 |
Dc |
265,9 |
328,3 |
390,7 |
453,7 |
516,9 |
579,8 |
643,6 |
707,4 |
771,4 |
834,6 |
898,2 |
1025,7 |
1152,5 |
1277,5 |
1406,0 |
1596,7 |
|||
De |
Danh nghĩa |
292,9 |
355,3 |
426,7 |
489,7 |
552,9 |
615,8 |
679,6 |
743,4 |
816,4 |
879,6 |
943,2 |
1070,7 |
1197,5 |
1322,5 |
1451,0 |
1641,7 |
|||
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 và TCVN 43 – 65 |
|||||||||||||||||||
Di |
205,0 |
271,2 |
336,4 |
401,3 |
465,7 |
529,7 |
594,3 |
658,8 |
723,3 |
787,4 |
851,8 |
980,7 |
1108,5 |
1234,3 |
1363,4 |
1554,9 |
||||
H |
Danh nghĩa |
102,5 |
135,6 |
168,2 |
200,6 |
232,8 |
264,8 |
297,1 |
329,4 |
361,6 |
393,7 |
425,9 |
490,3 |
554,2 |
617,1 |
681,7 |
777,4 |
|||
Sai lệch giới hạn |
+0,06 -0,30 |
+0,08 -0,40 |
+0,1 -0,6 |
|||||||||||||||||
tb |
91 |
87 |
84 |
81 |
77 |
74 |
71 |
68 |
65 |
|||||||||||
ta |
112,3 |
115,7 |
118,0 |
120,7 |
124,5 |
127,1 |
130,1 |
133,2 |
13,0 |
135,5 |
||||||||||
tr |
Danh nghĩa |
188,0 |
193,0 |
195,3 |
196,9 |
197,8 |
198,3 |
198,9 |
199,3 |
199,7 |
199,8 |
200,0 |
200,1 |
200,1 |
199,8 |
200,1 |
200,1 |
|||
Sai lệch giới hạn |
+0,28 -0,84 |
|||||||||||||||||||
ty |
Danh nghĩa |
53,2 |
49,2 |
46,2 |
43,2 |
39,2 |
36,2 |
33,2 |
30,2 |
27,2 |
||||||||||
Sai lệch giới hạn |
±0,08 |
±0,06 |
||||||||||||||||||
y |
21,6 |
19,4 |
22,5 |
21,6 |
20,9 |
20,4 |
19,9 |
19,6 |
24,9 |
23,7 |
23,7 |
23,8 |
23,4 |
23,3 |
23,2 |
23,1 |
||||
Dao động hướng tâm vòng chân dao động mặt cầu của đĩa xích |
0,27 |
0,30 |
0,32 |
0,35 |
0,37 |
0,39 |
0,41 |
0,43 |
0,45 |
0,47 |
0,49 |
0,52 |
0,55 |
0,58 |
0,60 |
0,64 |
||||
Tiếp bảng 3
mm
Kiểu xích |
Thông số cơ bản |
Số răng đĩa xích |
||||||||||||||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
|||
KT1-160-29.105 KT2-160-29.105 |
Dc |
125,4 |
525,3 |
625,1 |
726,0 |
827,1 |
927,6 |
1029,8 |
1131,8 |
1234,3 |
1335,4 |
1437,1 |
1641,2 |
1844,0 |
2044,0 |
– |
– |
|
De |
Danh nghĩa |
455,4 |
555,3 |
665,1 |
766,0 |
867,1 |
967,6 |
1069,8 |
1171,8 |
1284,3 |
1365,4 |
1467,1 |
1691,2 |
1894,0 |
2094,0 |
– |
– |
|
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 và TCVN 43 – 63 |
|||||||||||||||||
Di |
345,6 |
451,6 |
365,9 |
659,8 |
762,8 |
865,0 |
968,5 |
107,6 |
1174,9 |
1277,5 |
180,5 |
1586,7 |
1791,1 |
1992,5 |
– |
– |
||
H |
Danh nghĩa |
172,8 |
225,8 |
277,9 |
329,9 |
381,4 |
432,5 |
484,2 |
535,8 |
587,4 |
638,7 |
690,2 |
793,3 |
895,5 |
996,2 |
– |
– |
|
Sai lệch giới hạn |
+0,08 -0,40 |
+0,1 -0,5 |
+0,1 -0,6 |
+0,1 -0,7 |
– |
– |
||||||||||||
tb |
145,6 |
139,2 |
134,4 |
129,6 |
123,2 |
118,4 |
113,6 |
108,8 |
104,0 |
|||||||||
ta |
179,7 |
185,1 |
188,8 |
193,2 |
199,2 |
203,4 |
208,2 |
213,0 |
217,8 |
217,5 |
216,6 |
– |
– |
|||||
tr |
Danh nghĩa |
300,8 |
308,8 |
312,5 |
315,0 |
316,5 |
317,3 |
318,2 |
318,9 |
319,5 |
319,7 |
320,0 |
320,2 |
320,2 |
319,7 |
– |
– |
|
Sai lệch giới hạn |
+0,35 -1,00 |
|||||||||||||||||
ty |
Danh nghĩa |
103,6 |
97,2 |
92,4 |
87,6 |
81,2 |
76,4 |
71,6 |
66,8 |
62,0 |
– |
– |
||||||
Sai lệch giới hạn |
±0,1 |
±0,09 |
– |
– |
||||||||||||||
y |
27,8 |
24,4 |
27,31 |
25,83 |
24,62 |
23,79 |
23,14 |
22,62 |
27,15 |
27,03 |
26,88 |
26,65 |
26,47 |
26,33 |
– |
– |
||
Dao động hướng tâm vòng chân dao động mặt cầu của đĩa xích |
0,34 |
0,37 |
0,41 |
0,44 |
0,47 |
0,45 |
0,52 |
0,55 |
0,57 |
0,59 |
0,61 |
0,65 |
0,69 |
0,73 |
– |
– |
Tiếp bảng 3
mm
Kiểu xích |
Thông số cơ bản |
Số răng đĩa xích |
|||||||||||||||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
||||
KT1-160-4.104 KT2-160-4.104 |
Dc |
425,4 |
525,3 |
625,1 |
726,0 |
827,1 |
927,6 |
1029,8 |
1131,8 |
1234,3 |
1335,4 |
1437,1 |
1641,2 |
1844,0 |
2044,0 |
– |
– |
||
De |
Danh nghĩa |
465,1 |
565,0 |
678,1 |
779,0 |
880,1 |
980,6 |
1082,8 |
1184,8 |
1300,5 |
1401,7 |
1503,4 |
1707,5 |
1910,3 |
2110,3 |
– |
– |
||
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 và TCVN 43 – 63 |
||||||||||||||||||
Di |
332,6 |
438,6 |
542,9 |
646,8 |
749,8 |
852,0 |
955,5 |
1058,6 |
1161,9 |
1264,5 |
1367,5 |
1573,7 |
1778,1 |
1979,5 |
– |
– |
|||
H |
Danh nghĩa |
166,3 |
219,3 |
271,4 |
323,4 |
374,9 |
426,0 |
477,7 |
529,8 |
580,9 |
632,2 |
683,7 |
786,8 |
889,0 |
898,7 |
– |
– |
||
Sai lệch giới hạn |
+0,08 -0,40 |
+0,1 -0,5 |
+0,1 -0,6 |
+0,1 -0,7 |
– |
– |
|||||||||||||
tb |
145,6 |
139,2 |
134,4 |
129,6 |
123,2 |
118,4 |
113,6 |
108,8 |
104,0 |
– |
– |
||||||||
ta |
179,7 |
185,1 |
188,8 |
193,2 |
199,2 |
203,4 |
208,2 |
213,0 |
217,8 |
217,4 |
216,6 |
– |
– |
||||||
tr |
Danh nghĩa |
300,8 |
308,8 |
312,5 |
315,0 |
316,5 |
317,3 |
318,2 |
318,2 |
319,5 |
319,7 |
320,0 |
320,2 |
320,2 |
319,7 |
– |
– |
||
Sai lệch giới hạn |
+0,35 -1,06 |
– |
– |
||||||||||||||||
ty |
Danh nghĩa |
89,9 |
83,5 |
78,7 |
73,9 |
67,5 |
62,7 |
57,9 |
53,1 |
48,3 |
– |
– |
|||||||
Sai lệch giới hạn |
±0,1 |
±0,09 |
±0,08 |
– |
– |
||||||||||||||
y |
32,7 |
29,2 |
33,81 |
32,33 |
31,12 |
30,29 |
29,61 |
29,12 |
35,35 |
35,18 |
35,03 |
34,80 |
34,62 |
34,48 |
– |
– |
|||
Dao động hướng tâm vòng chân dao động mặt cầu của đĩa xích |
0,34 |
0,38 |
0,41 |
0,44 |
0,47 |
0,50 |
0,52 |
0,55 |
0,57 |
0,59 |
0,61 |
0,66 |
0,70 |
0,73 |
– |
– |
|||
Tiếp bảng 3
mm
Kiểu xích |
Thông số cơ bản |
Số răng đĩa xích |
||||||||||||||||||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
|||||||
KT1-250-4.105 KT2-250-4.105 |
Dc |
664,6 |
820,8 |
976,7 |
1134,3 |
1292,3 |
1449,4 |
1609,1 |
1768,4 |
1928,6 |
2086,5 |
2245,4 |
2564,3 |
– |
– |
– |
– |
|||||
De |
Danh nghĩa |
704,3 |
860,5 |
1029,7 |
1187,7 |
1345,3 |
1502,4 |
1662,1 |
1821,4 |
1994,9 |
2152,8 |
2311,7 |
2630,6 |
– |
– |
– |
– |
|||||
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 và TCVN 43 – 63 |
|||||||||||||||||||||
Di |
549,4 |
715,1 |
878,1 |
1040,4 |
1201,3 |
1361,1 |
1522,8 |
1845,3 |
2005,6 |
2166,5 |
2166,5 |
2488,7 |
– |
– |
– |
– |
||||||
H |
Danh nghĩa |
274,7 |
357,5 |
439,0 |
520,2 |
600,6 |
680,5 |
261,4 |
841,9 |
922,6 |
1002,8 |
1083,2 |
1244,3 |
– |
– |
– |
– |
|||||
Sai lệch giới hạn |
+0,9 -0,5 |
+0,1 -0,7 |
+0,1 -0,9 |
|
|
|
|
|||||||||||||||
tb |
227,5 |
217,5 |
210,0 |
202,5 |
192,5 |
185,0 |
177,5 |
170,0 |
162,5 |
– |
– |
– |
– |
|||||||||
ta |
280,7 |
286,2 |
295,1 |
301,9 |
311,2 |
317,8 |
325,4 |
322,9 |
340,2 |
339,9 |
– |
– |
– |
– |
||||||||
tr |
Danh nghĩa |
469,9 |
482,4 |
488,3 |
492,2 |
494,5 |
495,7 |
497,2 |
498,3 |
499,2 |
499,5 |
500,0 |
500,3 |
– |
– |
– |
– |
|||||
Sai lệch giới hạn |
+0,4 -1,3 |
|||||||||||||||||||||
ty |
Danh nghĩa |
171,8 |
161,8 |
154,3 |
146,8 |
136,8 |
129,3 |
121,8 |
114,3 |
106,8 |
– |
– |
– |
– |
||||||||
Sai lệch giới hạn |
+0,4 -1,3 |
|||||||||||||||||||||
y |
39,9 |
34,5 |
37,92 |
37,62 |
33,71 |
32,43 |
31,41 |
30,59 |
36,58 |
36,32 |
36,09 |
35,72 |
– |
– |
– |
– |
||||||
Dao động hướng tâm vòng chân dao động mặt cầu của đĩa xích |
0,43 |
0,47 |
0,50 |
0,55 |
0,58 |
0,62 |
0,65 |
0,68 |
0,71 |
0,74 |
0,76 |
0,82 |
– |
– |
– |
– |
||||||
Bảng 4
|
Các thông số đĩa xích |
Số răng đĩa xích |
|||||||||||||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
||
> 2,5 |
y b a |
45o00′ 20o01 24o59′ |
36o00′ 15o22′ 20o38′ |
30o00′ 12o25′ 17o35′ |
25o43′ 10o17 15o26 |
22o30′ 8o34 13o56 |
20o00′ 7o20′ 12o40′ |
18o00′ 6o20 11o40′ |
16o22′ 5o31 10o51′ |
15o00′ 4o50′ 10o10′ |
13o51′ 4o28′ 9o23′ |
12o52′ 4o09′ 8o43′ |
11o15′ 3o38′ 7o37′ |
10o00′ 3o14′ 6o46′ |
9o00′ 2o55′ 6o05′ |
8o11′ 2o39′ 5o32′ |
7o12′ 2o20′ 4o52′ |
≤ 2,5 |
y b a |
45o00′ 18o59′ 26o01′ |
36o00′ 15o22′ 20o38′ |
30o00′ 12o53′ 17o07′ |
25o43′ 11o05 14o38′ |
22o30′ 9o43′ 12o47′ |
20o00′ 8o39 11o21′ |
18o00′ 7o48 10o12′ |
16o22′ 6o55’ 9o27′ |
15o00′ 6o21 8o39′ |
13o51′ 5o52′ 7o59′ |
12o52′ 5o27 7o25′ |
11o15′ 4o46 6o29′ |
10o00′ 4o08′ 5o52′ |
9o00′ 3o44′ 5o16′ |
8o11′ 3o23’ 4o48′ |
7o12′ 2o59′ 4o13 |
Bảng 5
Thông số và Ký hiệu |
Kiểu xích |
||||||||
KT1-65-4,5.104 KT2-65-4,5.104 |
KT1-80-10,6.104 KT2-80-10,6.104 |
KT1-80-29.104 KT2-80-29.104 |
KT1-100-15.104 KT2-100-15.104 |
KT1-100-22.104 KT2-100-22.104 |
KT1-160-29.104 KT2-160-29.104 |
KT1-160-4.105 KT2-160-4.105 |
KT1-250-4.105 KT2-250-4.105 |
||
Chiều rộng răng b1, mm |
Danh nghĩa |
11 |
18 |
28 |
22 |
23 |
28 |
34 |
34 |
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 |
||||||||
Chiều rộng đỉnh răng b2, mm |
Danh nghĩa |
7 |
12 |
19 |
15 |
16 |
19 |
23 |
23 |
Sai lệch giới hạn |
B7 theo TCVN 41 – 63 |