Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1877:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1877:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1877:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô) – Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1877-76

BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ (THÔ) – KÍCH THƯỚC

Hexagon reduced head bolts (rough precision) – Dimensions

TCVN 1877-76 được ban hành để thay thế cho TCVN 73-63

1. Kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng 1, 2.

 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

20

22

24

27

30

36

42

48

S (sai lệch giới hạn theo B9)

27

30

32

36

41

50

60

70

H (sai lệch giới hạn theo ĐX11)

11

12

13

15

17

20

23

26

H1 (sai lệch giới hạn theo ĐX11)

13

14

15

17

19

23

26

30

D, không nhỏ hơn

29,0

32,4

34,4

38,8

44,4

54,4

65,3

76,4

r, không lớn hơn

2,2

2,7

3,2

3,3

4,3

Độ lệch trục giới hạn của đầu bulông so với đường trục của thân

0,85

1,00

1,20

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

Bảng 2

L
(sai lệch giới hạn theo ĐX11)

l0 khi đường kính danh nghĩa của ren d, không nhỏ hơn
(Bulông có ren suốt chiều dài thân, đánh dấu x)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

25

x

(28)

x

30

x

x

(32)

x

x

x

35

x

x

x

x

(38)

x

x

x

x

40

x

x

x

x

x

45

x

x

x

x

x

50

x

x

x

x

x

x

55

46

50

x

x

x

x

x

60

46

50

x

x

x

x

x

65

46

50

54

x

x

x

x

x

70

46

50

54

60

x

x

x

x

75

46

50

54

60

66

x

x

x

80

46

50

54

60

66

x

x

x

(85)

46

50

54

60

66

x

x

x

90

46

50

54

60

66

78

x

x

(95)

46

50

54

60

66

78

x

x

100

46

50

54

60

66

78

x

x

(105)

46

50

54

60

66

78

90

x

110

46

50

54

60

66

78

90

x

(115)

46

50

54

60

66

78

90

102

120

46

50

54

60

66

78

90

102

(125)

46

50

54

60

66

78

90

102

130

46

50

54

60

66

78

90

102

140

46

50

54

60

66

78

90

102

150

46

50

54

60

66

78

90

102

160

52

56

60

66

78

84

96

108

170

52

56

60

66

78

84

96

108

180

52

56

60

66

78

84

96

108

190

52

56

60

66

78

84

96

108

200

52

56

60

66

78

84

96

108

220

52

56

60

66

78

84

96

108

240

52

56

60

66

78

84

96

108

260

52

56

60

66

78

84

96

108

280

52

56

60

66

78

84

96

108

300

52

56

60

66

78

84

96

108

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1 đường kính ren d = 24 mm chiều dài l = 120 mm, cấp bền 4.6:

Bulông M 24 x 120 . 46 TCVN 1877-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 5 . 6:

Bulông 2 M 24 x 120 . 56 TCVN 1877-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8 g theo TCVN 1917-76.

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông kiểu 1 có chiều cao đầu bulông bằng H1.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6 và 5.6.

Bulông được cung cấp không có lớp phủ.

5. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)

L

mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông, kg

Khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

20

22

24

27

30

36

42

48

25

28

30

32

35

38

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

110

115

120

125

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

111,5

118,4

123,0

127,6

134,6

141,5

146,5

157,7

169,2

181,9

194,3

206,6

218,9

231,3

243,6

256,0

268,3

280,6

293,0

305,3

317,7

330,0

342,3

354,7

367,0

391,7

416,4

441,1

465,7

490,4

515,1

539,8

589,1

638,5

687,6

737,2

786,6

156,5

612,1

170,5

178,9

184,5

918,5

212,6

226,6

242,6

257,5

272,4

287,4

302,3

317,2

332,2

347,1

362,0

377,0

391,9

406,8

421,8

436,7

451,6

481,5

511,3

541,2

571,0

600,9

630,8

660,7

720,4

780,1

839,9

899,5

959,3

195,6

205,6

215,6

222,2

238,8

255,4

272,0

288,6

307,4

325,2

342,9

360,7

378,5

396,2

414,0

431,8

449,6

467,3

485,1

502,9

520,6

538,4

574,0

609,5

645,0

680,6

716,1

751,6

787,2

858,2

929,4

1000,0

1072,0

1143,0

279,0

291,7

300,2

321,3

342,5

363,7

384,9

406,0

429,5

452,0

474,4

496,9

519,4

541,9

564,4

586,9

609,4

631,9

654,4

676,8

699,3

744,3

789,3

834,3

879,3

924,3

969,2

1014,0

1104,0

1194,0

1284,0

1374,0

1464,0

400,7

426,8

452,8

478,9

504,9

531,0

557,0

585,6

613,4

641,1

668,9

696,7

724,4

752,2

780,0

807,7

835,5

863,3

891,0

946,6

1002,0

1058,0

1113,0

1169,0

1224,0

1280,0

1391,0

1502,0

1613,0

1724,0

1835,0

712,6

750,3

787,9

825,5

863,2

900,8

938,4

976,0

1018,0

1059,0

1098,0

1138,0

1178,0

1218,0

1258,0

1298,0

1338,0

1418,0

1498,0

1578,0

1658,0

1738,0

1818,0

1898,0

2058,0

2218,0

2378,0

2538,0

2698,0

1124

1175

1226

1278

1329

1380

1432

1483

1534

1586

1645

1699

1753

1808

1863

1917

2026

2135

2244

2353

2461

2570

2679

2897

3115

3332

3550

3768

1729

1796

1863

1930

1998

2065

2132

2199

2266

2332

2409

2480

2550

2623

2765

2907

3049

3191

3333

3475

3618

3902

4186

4471

4755

5039

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *