Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1879:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1879:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1879:1976 về Bulông đầu chìm có ngạnh (thô) – Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1879-76

BULÔNG ĐẦU CHÌM CÓ NGẠNH (THÔ) – KÍCH THƯỚC

Countersunk nibbed head bolts (rough precision) – Dimensions

TCVN 1879-76 được ban hành để thay thế cho TCVN 79-63

1. Kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.

 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

Bước ren

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

3

D (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

11

14

18

23

25

28

35

38

42

H, không lớn hơn

3

3,6

4,8

6,5

6,7

7,5

9,0

10,0

11,0

h, không nhỏ hơn

1,0

1,4

1,8

2,0

2,5

2,8

3,5

3,8

4,2

b (sai lệch giới hạn theo B8)

2,5

3,5

4,5

6,0

d, (sai lệch giới hạn theo B9)

6

8

10

12

14

16

20

22

24

Độ lệch trục của đầu bulông so với đường trục của thân

0,7

0,8

1,0

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

Bảng 2

L
(Sai lệch giới hạn theo ĐX11)

Chiều dài ren lo khi đường kính danh nghĩa của ren d không nhỏ hơn
(bulông có ren đến ngạnh đánh dấu x)

6

8

10

12

(14)

16

20

(22)

24

25

x

30

18

x

x

x

35

18

22

x

x

x

x

40

18

22

26

x

x

x

45

18

22

26

30

x

x

50

18

22

26

30

x

x

55

22

26

30

34

x

x

60

22

26

30

34

38

x

65

26

30

34

38

x

x

70

26

30

34

38

46

x

75

26

30

34

38

46

50

x

80

26

30

34

38

46

50

54

90

26

30

34

38

46

50

54

100

26

30

34

38

46

50

54

110

26

30

34

38

46

50

54

120

26

30

34

38

46

50

54

130

30

34

38

46

50

54

140

30

34

38

46

50

54

150

34

38

46

50

54

160

40

44

52

56

60

170

44

52

56

60

180

44

52

56

60

190

44

52

56

60

200

44

52

56

60

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm chiều dài l = 60 mm, không lớp phủ:

Bulông M12 x 60.46 TCVN 1879-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 5.8, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M12 x 60.58.019 TCVN 1879-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1917-75.

Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền dung sai 6g).

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm, ren bước nhỏ, miền dung sai 6g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm.

Bulông 2M12 x 1,25.6g x 60.46; 019 TCVN 1879-76

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-79.

Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; 4.8; 5.6 và 5.8

4. Khối lượng của bulông kiểu 1 cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)

l
mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg = , khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

20

22

24

25

5,464

30

6,347

11,54

19,47

31,46

35

7,230

13,13

21,98

35,10

46,61

62,97

40

8,113

14,73

24,50

38,74

51,58

69,64

45

8,996

16,32

27,01

42,38

56,56

76,31

50

9,880

17,91

29,52

46,02

61,54

82,97

55

19,51

32,04

49,66

66,51

89,65

144,1

60

21,10

34,55

53,30

71,49

96,30

154,6

65

37,06

56,94

76,47

102,97

165,0

205,8

70

39,57

60,58

81,44

109,64

175,4

218,6

75

42,09

64,22

86,41

116,31

185,8

231,4

277,8

80

44,60

67,86

91,39

122,97

196,2

244,2

292,8

90

49,63

75,14

101,34

136,30

217,0

269,8

322,8

100

54,66

82,42

110,30

149,66

237,9

295,5

352,8

110

59,68

89,71

121,25

162,98

258,7

321,1

382,8

120

64,71

96,98

131,20

176,32

279,6

346,7

412,8

130

104,26

141,15

189,65

300,4

372,3

442,8

140

111,54

151,11

202,99

321,2

397,9

472,8

150

161,06

216,33

342,1

423,6

502,8

160

171,01

229,65

362,9

449,2

532,8

170

242,99

383,7

474,8

562,8

180

256,32

404,6

500,4

592,8

190

269,66

425,4

526,0

622,8

200

283,00

446,2

551,6

652,8

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *