Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1897:1976 về Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1897 – 76
ĐAI ỐC SÁU CẠNH (NỬA TINH) – KÍCH THƯỚC
Hexagon nuts (Standard precision) – Dimensions
TCVN 1897 – 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 108 – 63
1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ bảng.
mm
Đường kính danh nghĩa của ren |
6 |
8 |
10 |
12 |
(14) |
16 |
(18) |
20 |
(22) |
24 |
(27) |
30 |
36 |
42 |
48 |
|
Bước ren |
lớn |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
3 |
3,5 |
4 |
4,5 |
5 |
nhỏ |
– |
1 |
1,25 |
1,25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,9 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
|
S (sai lệch giới hạn theo B8 khi S ≤ 30 mm, B9 khi S > 30 mm) |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
36 |
41 |
46 |
55 |
65 |
75 |
|
D, không nhỏ hơn |
10,9 |
14,2 |
10,7 |
20,9 |
24,3 |
26,5 |
29,9 |
33,3 |
35,0 |
39,6 |
45,2 |
50,9 |
60,8 |
72,1 |
83,4 |
|
H, (sai lệch giới hạn theo B10) |
5 |
6,5 |
8 |
10 |
11 |
13 |
15 |
18 |
18 |
19 |
22 |
24 |
29 |
34 |
38 |
|
Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh |
0,40 |
0,45 |
0,45 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Đai ốc M12.5 TCVN 1897 – 76
Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12, làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm.
Đai ốc 2M12X 1,25.6H.12.40X.016 TCVN 1897 – 76.
2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 – 76
3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 – 76.
5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG ĐAI ỐC THÉP (KIỂU 1) CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm |
Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg |
6 |
2,441 |
8 |
5,130 |
10 |
11,370 |
12 |
15,400 |
14 |
24,480 |
16 |
33,170 |
18 |
47,030 |
20 |
62,600 |
22 |
76,770 |
24 |
107,000 |
27 |
161,400 |
30 |
224,500 |
36 |
376,900 |
42 |
623,880 |
48 |
956,200 |