Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1898:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1898:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1898:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1898 – 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH NHỎ (NỬA TINH) – KÍCH THƯỚC

Hexagon nuts with reduced width across flats (Standard precision) – Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.

Đường kính danh nghĩa của ren

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B8 khi S ≤ 30 mm, B9 khi S > 30 mm)

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

47

50

60

70

D, không nhỏ hơn

13,1

25,3

18,7

20,9

24,3

26,5

29,5

53,3

35,0

39,6

45,2

55,4

66,4

77,7

H, (sai lệch giới hạn theo B10)

6,5

8

10

11

13

15

16

18

19

22

24

29

34

38

Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh

0,45

0,60

0,70

0,80

Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12.5 TCVN 1298 – 76

Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm.

Đai ốc M12 X 1,25 . 6H . 12 ∙ 40X . 016 TCVN 1897 – 76.

2. Ren theo TCVN 2248 – 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 – 76

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 – 76.

5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

8

4,070

10

6,256

12

10,350

14

15,100

16

24,020

18

31,980

20

43,330

22

60,480

24

71,170

27

102,500

30

151,400

36

277,300

42

754,700

48

764,500

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *