Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1899:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1899:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1899:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1899 – 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH NHỎ, THẤP (NỬA TINH) – KÍCH THƯỚC

Hexagon leck nuts with reduced width across flats (Standard precision) – Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.

Đường kính danh nghĩa của ren

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B8 khi S ≤ 30 mm, B9 khi S > 30 mm)

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

60

70

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không nhỏ hơn

13,1

15,3

18,7

28,9

24,2

26,5

29,9

33,3

35,0

39,6

45,2

55,4

66,4

77,7

H (sai lệch giới hạn theo B10)

5

6

7

8

9

10

12

14

16

18

Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh

0,45

0,60

0,70

0,80

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12 . 5 TCVN 1899 – 76

Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:

Đai ốc 2M12 X 1,25 . 6H . 12 . 40X . 016 TCVN 1899 – 76.

2. Ren theo TCVN 2248 – 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 – 76

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H 5H, 6G và 7G.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 – 76.

5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP (KIỂU 1) CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

8

3,096

10

4,647

12

7,104

14

10,810

16

16,330

18

18,660

20

26,050

22

32,140

24

43,120

27

53,180

30

84,660

36

127,700

42

217,400

48

340,500

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *