Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1900:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1900:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/11/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1900:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1900 – 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH CAO (NỬA TINH) – KÍCH THƯỚC

Hexagon domed nuts (Standard precision) – Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B8 khi S ≤ 30 mm, B9 khi S > 30 mm)

5,5

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không nhỏ hơn

6

7,7

8,8

10,9

14,2

18,7

20,9

24,3

26,5

29,9

33,3

35,0

39,6

45,2

50,9

60,8

72,1

83,4

H (sai lệch giới hạn theo B10)

3,6

4,8

6

7,5

9,0

12

15

17

19

22

24

26

28

32

36

42

50

58

Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh

0,30

0,40

0,45

0,60

0,70

0,80

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12. 5 TCVN 1900 – 76

Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H cấp bền 12 làm bằng thép 40X có lớp phủ 01 dày 6 mm.

Đai ốc M12 X 1,25 . 6H. 12 . 40X . 016 TCVN 1900 – 76.

2. Ren theo TCVN 2248 – 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 – 76

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 – 76.

5. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

3

0,562

18

69,81

4

1,183

20

93,15

5

1,798

22

109,90

6

3,392

24

162,10

8

7,596

27

232,70

10

16,920

30

334,70

12

24,960

36

554,10

14

37,560

42

930,60

16

47,170

48

1451,00

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *