Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1912:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1912:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1912:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1912 – 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH THẤP XẺ RÃNH (TINH) – KÍCH THƯỚC

Hexagon lock slotted and castle nuts (high precision) – Dimensions

TCVN 1912 – 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 123 – 63.

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.


mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B7)

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

H (sai lệch giới hạn theo B8)

6

7

8

10

11

12

13

15

17

18

20

23

25

D, không nhỏ hơn

11,0

14,4

18,9

21,1

24,5

26,8

30,2

33,6

35,8

40,3

45,9

51,6

61,7

73,0

84,3

Số rãnh

6

8

b (sai lệch giới hạn theo A8)

2

2,5

2,8

3,5

4,5

5,5

7

9

h (sai lệch giới hạn theo B8)

3,5

4

5

6

7

8

9

11

13

14

16

D3 (sai lệch giới hạn theo B8)

17

19

22

25

28

30

34

38

42

50

58

65

Độ không đối xứng của lỗ rãnh so với đường trục của ren

0,20

0,24

0,28

0,34

0,40

Độ không đồng trục của lỗ so với các cạnh

0,25

0,30

0,35

0,40

0,50

Kích thước chốt chẻ dùng cho đai ốc

Kiểu 1

1,6×16

2×20

2,5×25

3,2×32

4×36

4×40

5×45

5×50

6,3×60

6,3×70

8×80

8×90

Kiểu 2

3,2×25

4×32

4×36

5×40

5×45

6,3×50

6,3×60

8×70

8×80

Chú thích:

1. Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

2. Theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng cho phép sản xuất đai ốc có đường kính ren danh nghĩa từ 36 đến 48 mm có bước ren 2mm.

Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12.5 TCVN 1912 – 76

Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Đai ốc 2M12 X 1,25.6H.5.019 TCVN 1912 – 76.

2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 – 76

3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh hay phần lồi đường kính D2.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1912 – 76.

5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.


PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Kiểu 1

Kiểu 2

Kiểu 1

Kiểu 2

6

2,473

22

56,998

50,050

8

4,789

24

76,349

67,810

10

10,119

27

116,110

103,260

12

14,593

12,560

30

152,560

132,570

14

22,776

18,930

36

248,870

218,480

16

26,078

22,470

42

378,210

324,160

18

37,303

32,850

48

570,480

486,140

20

46,315

40,960

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *