Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1915:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1915:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1915:1976 về Mũ ốc – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1915 – 76

MŨ ỐC – KÍCH THƯỚC

Blind nuts – Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của mũ ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

Bước ren

lớn

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

S (sai lệch giới hạn theo B7)

5,5

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

D, không nhỏ hơn

6,0

7,7

8,8

11,0

14,4

18,9

21,1

24,5

26,8

30,2

33,6

35,8

40,3

H (sai lệch giới hạn theo B8)

7,5

9

10

12

15

18

22

25

28

32

34

36

38

h (sai lệch giới hạn theo B8)

2,4

3,2

4

5

6,5

8

10

11

13

15

16

18

19

D2 (sai lệch giới hạn theo B8)

5

6

8

10

13

16

18

21

23

26

28

31

34

R

2,5

3

4

5

6,5

8

9

10,5

11,5

13

14

15,5

17

L

(Sai lệch giới hạn theo ĐX­9)

5

6

7

8

11

13

16

19

21

24

26

28

29

L1

2

3

3,8

4

6

7

9

11

13

14

16

18

19

m

(sai lệch giới hạn theo B8)

1,5

2

d1

(sai lệch giới hạn theo A7)

1,5

2

Độ lệch trục của lỗ so với các cạnh

0,16

0,20

0,24

0,28

0,34

Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của mũ ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Mũ ốc M12.5 TCVN 1915 – 76

Tương tự cho mũ ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, nhóm vật liệu 23, làm bằng thép 2 x 13, có lớp phủ 08 dày 6 mm.

Mũ ốc 2M12 X 1,25 . 6H . 23 . 2 x 13 . 086 TCVN 1915 – 76.

2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 – 76

3. Kích thước đoạn ren cạn theo TCVN 2034-78.

Cho phép làm rãnh lùi dao (kiểu 1) theo TCVN 2034-78.

Đối với mũ ốc d ≥ 10 mm trên chiều dài l – l­. Dung sai của đường kính và chiều rộng rãnh lùi dao theo cấp chính xác 7.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 – 76.

5. Khối lượng mũ ốc kiểu 1 cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA MŨ ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

3

0,875

14

38,19

4

1,527

16

46,63

5

2,122

18

72,05

6

4,111

20

89,62

8

9,424

22

106,3

10

17,69

24

144,7

12

26,08

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *