Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 195:1976 về Áo sơ mi nam – Cỡ số và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 195 – 76
ÁO SƠ MI NAM – CỠ SỐ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
Men’s shirts
TCVN 195-76 được ban hành để thay thế TCVN 195-66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các áo sơ mi nam dài tay cổ đứng và áo ngắn tay một túi, cổ bẻ.
1. CỠ SỐ
Áo sơ mi nam sản xuất theo 5 số, ký hiệu bằng chữ số La Mã I, II, III, IV, V, mỗi số phân thành 3 cỡ theo vòng ngực, ký hiệu bằng các chữ các A, B, C ghi trong bảng 1.
cm |
Bảng 1 |
||
Số |
Cỡ |
Chiều cao |
Vòng ngực |
I |
A |
148 (145 – 150) |
82 (80 – 85) |
B |
78 (76 – 81) |
||
C |
74 (72 – 77) |
||
II |
A |
154 (151 – 156) |
84 (82 – 87) |
B |
80 (78 – 83) |
||
C |
76 (74 – 79) |
||
III |
A |
160 (157 – 162) |
86 (84 – 89) |
B |
82 (80 – 85) |
||
C |
78 (76 – 81) |
||
IV |
A |
166 (163 – 168) |
88 (86 – 91) |
B |
84 (82 – 87) |
||
C |
80 (78 – 83) |
||
V |
A |
172 (169 – 175) |
90 (88 – 93) |
B |
86 (84 – 89) |
||
C |
82 (80 – 85) |
Chú thích:
1. Các kích thước ghi trong bảng I là kích thước đo trên người mặc quần áo lót.
2. Kích thước chiều cao ghi trong bảng là kích thước đại diện cho nhóm kích thước để trong dấu ngoặc và được đo từ đỉnh đầu xuống hết gót chân, không kể giầy và mũ.
3. Kích thước vòng ngực ghi trong bảng được biểu diễn bằng độ dài toàn phần và đại diện cho nhóm kích thước để trong dấu ngoặc.
2. HÌNH DÁNG VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Hình dáng bên ngoài
2.1.1. Áo dài tay cổ đứng có 5 cúc đính vào nẹp bên phải (khi mặc lên người). Khoảng cách từ cúc cổ đến cúc thứ nhất ngắn hơn khoảng cách giữa các cúc khác 15 – 20%. Khoảng cách giữa các cúc còn lại phải bằng nhau.
2.1.2. Áo dài tay cổ đứng có thể may một túi trên ngực bên thùa khuy, phía trong may thêm miếng đệm nhỏ để cài bút. Ở lưng, hai bên chỗ nối thân với cầu vai, mỗi bên có thể may 1 xếp ly đối xứng với sống lưng. Nẹp lật vào áo để bong, không may liền vào thân áo.
2.1.3. Áo ngắn tay có thể may cổ đứng, cổ bẻ, có túi hoặc không có túi, có xếp ly hoặc không có xếp ly như áo dài tay.
2.2. Vật liệu
2.2.1. Nguyên phụ liệu phải đồng bộ với nhau.
Có nghĩa là vải sợi bông lanh – dùng chỉ sợi bông; vải sợi tổng hợp, hóa học, tơ – dùng chỉ sợi tổng hợp.
2.2.2. Các loại chỉ để may, thùa khuy, đính cúc như sau:
Chỉ để may số 50/3 (và thùa đính khuy máy)
Chỉ để thùa khuy tay số 30/3 – 40/3.
Chỉ để đính cúc tay số 10/3.
2.2.3. Cúc áo phải có đường kính từ 1 đến 1,2 cm.
2.2.4. Trong trường hợp đặc biệt có thể dùng chỉ và cúc khác với quy định trên theo sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan.
2.3. Yêu cầu về cắt
2.3.1. Tất cả thân áo và mảnh phụ đều phải cắt đúng hướng sợi dọc như đã chỉ dẫn trên hình vẽ thiết kế trong phần phụ lục của tiêu chuẩn này.
2.3.2. Khi cắt, phải chìa bề rộng mép vải để may như sau:
đường lộn cổ, lộn bác tay 0,5 cm;
đường tra cổ 0,6 cm;
đường giáp vai, cầu vai, các đường gấp 0,7 cm;
đường sườn, tra tay (may lộn hoặc may đấu vắt xổ) chèn tay 1 cm;
Nẹp áo phải đều và có chiều rộng bằng 3,5 cm.
Đối với loại vải xơ xổ đường may có thể cộng thêm 1 – 2 mm.
2.4. Yêu cầu về may
2.4.1. Không được dùng kim sật mũi để may, tránh làm đứt sợi. Các mũi may phải đều đặn, không sểnh sót, sùi chỉ, dăn vải, bỏ mũi…
2.4.2. Tất cả đường may bên trong phải có 6 – 7 mũi chỉ nổi, các đường bên ngoài phải có 7 – 8 mũi chỉ nổi trên 1 cm.
2.4.3. Các đường may đè, diễu, lộn, mí phải cách đều mép, tra tay phải tròn mọng không dúm.
Hai bên miệng túi phải may chặn cho chắc và đều nhau.
2.4.4. Đường may giáp vai phải êm. Ngã tư gầm nách phải gặp nhau. Cổ và chân cổ hai bên vuông hoặc tròn phải cân đối, đầu chân cổ tra phải bén sát, đủ mo vừa lé, không vênh vặn.
2.4.5. Đầu và cuối mỗi đường may đều phải lại mũi 3 lần chồng khít, may xong các đầu cuối của chỉ phải cắt sát.
2.5. Thùy khuy và đính cúc
2.5.1. Chiều rộng lỗ khuy khi thùa xong phải lớn hơn đường kính cúc 0,1 cm. Khuy chân cổ bổ ngang, song song với chiều dài chân cổ. Khuy nẹp áo bổ dọc, song song với mép nẹp.
2.5.2. Khuy thùa tay xong chân rết phải đều, khít chỉ, chắc, không dúm vải, đầu khuy lượn tròn đều, cuối khuy đính 3 lần chỉ chồng khít, lại mũi ở lần vào phía trong. Khuy thùa may phải chắc, không sểnh sót, bỏ mũi. Khi đục khuy không để đứt chỉ. Khuy thùa tay và máy xong phải cắt sát đầu chỉ.
2.5.3. Cúc phải đính ngang hàng với khuy, loại cúc có 2 lỗ thì mỗi lỗ phải khâu lên xuống 4 lần chỉ, loại cúc có 4 lỗ thì mỗi lỗ phải khâu lên xuống 3 lần chỉ. Chân cúc cao 0,2 cm, quấn chân cúc 4 – 5 vòng và cuối cùng lại mũi 3 lần vào phía trong. Đính cúc máy phải đủ số lần mũi khâu lên xuống phải chắc, không sót mũi theo quy định của máy. Đính cúc tay hoặc máy xong phải cắt sát đầu chỉ.
2.5.4. Áo may xong phải kiểm tra chất lượng theo đúng yêu cầu đã quy định trong tiêu chuẩn này mới được xuất xưởng.
2.5.5. Trước khi nhận hàng, người đặt hàng có quyền kiểm tra lại chất lượng áo may xong theo yêu cầu kỹ thuật quy định trong tiêu chuẩn này. Những sản phẩm không đảm bảo chất lượng như quy định trong tiêu chuẩn, người đặt hàng có quyền trả lại cho cơ quan sản xuất.
BẢNG PHỤ LỤC SỐ ĐO KIỂM TRA ÁO SƠ MI DÀI TAY CỔ ĐỨNG VÀ ÁO SƠ MI NGẮN TAY CỔ BẺ KHI ĐÃ MAY XONG
cm Bảng 2
Số thứ tự theo ký hiệu trên hình vẽ |
TÊN GỌI NHỮNG CHỖ ĐO |
SỐ |
Sai số cho phép |
||||||||||
I |
II |
III |
|||||||||||
CỠ |
|||||||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
|||||
|
Áo sơ mi cổ đứng và cổ bẻ (những số đo chung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 (H.1) |
Chiều dài từ chân cổ đến hết gấu (đo giữa lưng) |
64 |
64 |
64 |
66,5 |
66,5 |
66,5 |
69 |
69 |
69 |
± 0,5 |
||
2 “ |
Chiều dài cầu vai sát chân cổ (đo thẳng sợi) |
44,2 |
43,2 |
42,2 |
45,2 |
44,2 |
43,2 |
46,2 |
45,2 |
44,2 |
± 0,2 |
||
3 “ |
Chiều rộng áo đo sát nách |
53,5 |
52,5 |
51,5 |
54,5 |
53,5 |
52,5 |
55,5 |
54,5 |
53,5 |
± 0,3 |
||
4 “ |
Chiều rộng áo đo sát gấu |
50,5 |
49,5 |
48,5 |
51,5 |
50,5 |
49,5 |
52,5 |
51,5 |
50,5 |
± 0,3 |
||
5 (H.2) |
Chiều dài thân trước từ đỉnh vai xuống hết gấu |
61,8 |
61,4 |
61,4 |
64,35 |
63,9 |
63,9 |
66,9 |
66,4 |
66,4 |
± 0,5 |
||
6 “ |
Chiều dài mép nẹp (từ chân cổ xuống hết gấu) |
56,8 |
56,6 |
56,8 |
59,15 |
58,9 |
59,1 |
61,5 |
61,2 |
61,4 |
± 0,5 |
||
7 “ |
Chiều dài từ đỉnh vai xuống miệng túi |
17,2 |
17 |
17 |
17,7 |
17,5 |
17,5 |
18,2 |
18 |
18 |
± 0,2 |
||
8 “ |
Cạnh túi cách mép nẹp |
6,1 |
6 |
5,9 |
6,3 |
6,2 |
6,1 |
6,5 |
6,4 |
6,3 |
± 0,2 |
||
9 “ |
Chiều dài vai con (đo theo đường chỉ) |
15,3 |
14,7 |
14,4 |
15,6 |
15 |
14,7 |
15,9 |
15,3 |
15 |
± 0,2 |
||
|
Áo sơ mi dài tay cổ đứng (những số đo riêng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 “ |
Chiều dài tay (đo dọc sống tay đến hết bao tay) |
52 |
52 |
52 |
54 |
54 |
54 |
56 |
56 |
56 |
± 0,4 |
||
11 “ |
1/2 chiều rộng bắp tay |
21 |
20,5 |
20 |
21,5 |
21 |
20,5 |
22 |
21,5 |
21 |
± 0,2 |
||
12 “ |
1/2 chiều dài bác tay |
11,2 |
11 |
10,8 |
11,45 |
11,25 |
11,05 |
11,7 |
11,5 |
11,3 |
± 0,2 |
||
13 “ |
Chiều rộng bác tay |
6 |
6 |
6 |
6,2 |
6,2 |
6,2 |
6,4 |
6,4 |
6,4 |
± 0,2 |
||
14 (H.3) |
Chiều dài cổ áo, dọc theo đường may cặp chân cổ |
35 |
34 |
33 |
36 |
35 |
34 |
37 |
36 |
35 |
± 0,2 |
||
|
Áo sơ mi ngắn tay cổ bẻ (những số đo riêng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 (H.4) |
Chiều dài tay (đo dọc sống tay đến hết cửa tay) |
20,5 |
20,5 |
20,5 |
21,5 |
21,5 |
21,5 |
22,5 |
22,5 |
22,5 |
± 0,2 |
||
12 (H.4) |
Chiều rộng 1/2 cửa tay |
17 |
16,5 |
16,5 |
17,5 |
17 |
17 |
18 |
17,5 |
17,5 |
± 0,2 |
||
14 (H.6) |
Chiều dài cổ (dọc theo chân cổ) |
35 |
34 |
33 |
36 |
35 |
34 |
37 |
36 |
35 |
± 0,2 |
||
Chú thích: Phương pháp đo kiểm tra xem hình vẽ trang 45.
cm Bảng 2 (tiếp theo)
Số thứ tự theo ký hiệu trên hình vẽ |
TÊN GỌI NHỮNG CHỖ ĐO |
SỐ |
Sai số cho phép |
|||||
IV |
V |
|||||||
CỠ |
||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
|||
|
Áo sơ mi cổ đứng và cổ bẻ (những số đo chung) |
|
|
|
|
|
|
|
1 (H.1) |
Chiều dài từ chân cổ đến hết gấu (đo giữa lưng) |
71,5 |
71,5 |
71,5 |
74 |
74 |
74 |
± 0,5 |
2 “ |
Chiều dài cầu vai sát chân cổ (đo thẳng sợi) |
47,2 |
46,2 |
45,2 |
48,2 |
47,2 |
46,2 |
± 0,2 |
3 “ |
Chiều rộng áo đo sát nách |
56,5 |
55,5 |
54,5 |
57,5 |
56,5 |
55,5 |
± 0,3 |
4 “ |
Chiều rộng áo đo sát gấu |
53,5 |
52,5 |
51,5 |
54,5 |
53,5 |
52,5 |
± 0,3 |
5 (H.2) |
Chiều dài thân trước từ đỉnh vai xuống hết gấu |
69,45 |
68,9 |
68,9 |
72 |
71,4 |
71,4 |
± 0,5 |
6 “ |
Chiều dài mép nẹp (từ chân cổ xuống hết gấu) |
63,85 |
63,5 |
63,7 |
66,2 |
65,8 |
66 |
± 0,5 |
7 “ |
Chiều dài từ đỉnh vai xuống miệng túi |
18,7 |
18,5 |
18,5 |
19,2 |
19 |
19 |
± 0,2 |
8 “ |
Cạnh túi cách mép nẹp |
6,7 |
6,6 |
6,5 |
6,9 |
6,8 |
6,7 |
± 0,2 |
9 “ |
Chiều dài vai con (đo theo đường chỉ) |
16,2 |
15,6 |
15,3 |
16,5 |
15,9 |
15,6 |
± 0,2 |
|
Áo sơ mi dài tay cổ đứng (những số đo riêng) |
|
|
|
|
|
|
|
10 “ |
Chiều dài tay (đo dọc sống tay đến hết bao tay) |
58 |
58 |
58 |
60 |
60 |
60 |
± 0,4 |
11 “ |
1/2 chiều rộng bắp tay |
22,5 |
22 |
21,5 |
23 |
22,5 |
22 |
± 0,2 |
12 “ |
1/2 chiều dài bác tay |
11,95 |
11,75 |
11,55 |
12,2 |
12 |
11,8 |
± 0,2 |
13 “ |
Chiều rộng bác tay |
6,6 |
6,6 |
6,6 |
6,8 |
6,8 |
6,8 |
± 0,2 |
14 (H.3) |
Chiều dài cổ áo, dọc theo đường may cặp chân cổ |
38 |
37 |
36 |
39 |
38 |
37 |
± 0,2 |
|
Áo sơ mi ngắn tay cổ bẻ (những số đo riêng) |
|
|
|
|
|
|
|
10 (H.4) |
Chiều dài tay (đo dọc sống tay đến hết cửa tay) |
23,5 |
23,5 |
23,5 |
24,5 |
24,5 |
24,5 |
± 0,2 |
12 (H.4) |
Chiều rộng 1/2 cửa tay |
18,5 |
18 |
18 |
19 |
18,5 |
18,5 |
± 0,2 |
14 (H.6) |
Chiều dài cổ (dọc theo chân cổ) |
38 |
37 |
36 |
39 |
38 |
37 |
± 0,2 |
|
Hình 1 |
||
Hình 2 |
|
||
|
|
||
Hình 4 |
Hình 3 |
||
Hình 5
|
|
|||
Hình 6 |
||||
|
||||
Hình 7 |
Hình 8 |
Hình 9 |
||
|
Hình 10 |
|||
|
|
|||
Hình 11 |
||||
|
||||
Hình 14 |
Hình 12 |
Hình 13 |
||
|
|
|||
Hình 15 |
Hình 16 |
|||
BẢNG PHỤ LỤC THIẾT KẾ MẪU ÁO SƠ MI DÀI TAY CỔ ĐỨNG
cm Bảng 3
Số thứ tự |
Tên gọi các đường thiết kế mẫu và ký hiệu các đường thiết kế |
Số |
||||||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||||||||||
Cỡ |
||||||||||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
||
|
Thân sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều dài thân (A – B) |
64 |
64 |
64 |
66,5 |
66,5 |
66,5 |
69 |
69 |
69 |
71,5 |
71,5 |
71,5 |
74 |
74 |
74 |
2 |
Chiều rộng cầu vai ở giữa (A – C) |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
3 |
Chiều sâu nách (A – D) |
24,0 |
23,4 |
22,8 |
24,4 |
24 |
23,4 |
25,4 |
24,6 |
24,0 |
26,1 |
25,2 |
24,6 |
26,8 |
25,8 |
25,2 |
4 |
Chiều dài từ chân cổ đến eo lưng (A – E) |
40 |
40 |
40 |
41,5 |
41,5 |
41,5 |
43 |
43 |
43 |
44,5 |
44,5 |
44,5 |
46 |
46 |
46 |
5 |
Chiều rộng cổ (A – F) |
7,6 |
7,4 |
7,2 |
7,8 |
7,6 |
7,4 |
8 |
7,8 |
7,6 |
8,2 |
8 |
7,8 |
8,4 |
8,2 |
8 |
6 |
Chiều sâu cổ (F – G) |
4,3 |
4,2 |
4,1 |
4,4 |
4,3 |
4,2 |
4,5 |
4,4 |
4,3 |
4,6 |
4,5 |
4,4 |
4,7 |
4,6 |
4,5 |
7 |
Điểm giữa chiều rộng cổ (H) |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
8 |
Chiều dài 1/2 chân cầu vai (C – I) |
21,5 |
21 |
20,5 |
22 |
21,5 |
21 |
22,5 |
22 |
21,5 |
23 |
22,5 |
22 |
23,5 |
23 |
22,5 |
9 |
Chiều cao đoạn xuôi vai (K – L) |
2,2 |
2 |
2 |
2,25 |
2,05 |
2,05 |
2,3 |
2,1 |
21 |
2,35 |
2,15 |
2,15 |
2,4 |
2,2 |
2,2 |
10 |
Chiều dài đoạn vai con (G – M) |
15,5 |
14,9 |
14,6 |
15,8 |
15,2 |
14,9 |
16,1 |
15,5 |
15,2 |
16,4 |
15,8 |
15,5 |
16,7 |
16,1 |
15,8 |
11 |
Chiều rộng 1/2 thân đo sát chân cầu vai (kể cả xếp ly) (C’ – N) |
23,3 |
22,8 |
22,3 |
23,8 |
23,3 |
22,8 |
24,3 |
23,8 |
24,3 |
24,8 |
24,3 |
23,8 |
25,3 |
24,8 |
24,3 |
12 |
Độ giảm đầu bả vai (C – C’) |
3,4 |
3,1 |
3 |
3,5 |
3,2 |
3,1 |
3,6 |
3,3 |
3,2 |
3,7 |
3,4 |
3,3 |
3,8 |
3,5 |
3,4 |
13 |
Chiều rộng 1/2 thân đo sát nách (D – P) |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
28,5 |
28 |
27,5 |
29 |
28,5 |
28 |
29,5 |
29 |
28,5 |
14 |
Khoảng cách xác định điểm tựa dựng nách (D – Q) |
21,5 |
21 |
20,5 |
22 |
21,5 |
21 |
22,5 |
22 |
21,5 |
23 |
22,5 |
22 |
23,5 |
23 |
22,5 |
15 |
Tiếp tuyến cung vòng nách (PQ = QR) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ |
||||||||||||||
16 |
Khoảng cách xác định điểm xếp ly (N – S) |
7,2 |
7,1 |
7 |
7,3 |
7,2 |
7,1 |
7,4 |
7,3 |
7,2 |
7,5 |
7,4 |
7,3 |
7,6 |
7,5 |
7,4 |
17 |
Chiều rộng xếp ly (S – T) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
18 |
Chiều rộng 1/2 eo lưng (E – U) |
26,5 |
26 |
25,5 |
27 |
26,5 |
26 |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
28,5 |
28 |
27,5 |
19 |
Chiều rộng 1/2 thân sát gấu (B – V) |
26 |
25,5 |
25 |
26,5 |
26 |
25,5 |
27 |
26,5 |
26 |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
|
Thân trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều rộng nẹp (A’ – A) |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
2 |
Chiều dài thân (A – B) |
61,8 |
61,3 |
61,3 |
64,3 |
63,8 |
63,8 |
66,8 |
66,3 |
66,3 |
69,3 |
68,8 |
68,8 |
71,8 |
71,3 |
71,3 |
3 |
Chiều sâu cổ (AC = G – H) |
4,8 |
4,6 |
4,4 |
5,0 |
4,8 |
4,6 |
5,2 |
5,0 |
4,8 |
5,4 |
5,2 |
5,0 |
5,6 |
5,4 |
5,2 |
4 |
Chiều sâu nách (A – D) |
20,2 |
19,2 |
18,7 |
20,6 |
19,7 |
19,2 |
21,2 |
20,2 |
19,7 |
21,8 |
20,7 |
20,2 |
22,6 |
21,2 |
20,7 |
5 |
Chiều dài từ đỉnh vai đến eo (A – E) |
36,3 |
35,8 |
35,9 |
37,7 |
37,2 |
37,3 |
39,1 |
38,6 |
38,7 |
40,5 |
40 |
40,1 |
41,9 |
41,4 |
41,5 |
6 |
Khoảng cách giữa khuy đến mép áo (A – F) |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Chiều rộng cổ (IH = F – G) |
5,6 |
5,4 |
5,2 |
5,8 |
5,6 |
5,4 |
6,0 |
5,8 |
5,6 |
6,2 |
6,0 |
5,8 |
6,4 |
6,2 |
6,0 |
8 |
Chiều cao đoạn xuôi vai (K – L) |
6,8 |
6,3 |
5,8 |
6,9 |
6,4 |
5,9 |
7 |
6,5 |
6 |
7,1 |
6,6 |
6,1 |
7,2 |
6,7 |
6,2 |
9 |
Chiều dài đoạn vai con (G – L) |
15,3 |
14,7 |
14,4 |
15,6 |
15 |
14,7 |
15,9 |
15,3 |
15 |
16,2 |
15,6 |
15,3 |
16,5 |
15,9 |
15,6 |
10 |
Khoảng cách xác định điểm tựa dựng nách (D – M) |
21 |
20,4 |
19,8 |
21,5 |
20,9 |
20,3 |
22 |
21,4 |
20,8 |
22,5 |
21,9 |
21,3 |
23 |
22,4 |
21,8 |
11 |
Chiều rộng thân đo sát nách (D – N) |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
28,5 |
28 |
27,5 |
29 |
28,5 |
28 |
29,5 |
29 |
28,5 |
12 |
Tiếp tuyến cung vòng nách (MN = M – O) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
13 |
Chiều rộng eo (E – P) |
26,5 |
26 |
25,5 |
27 |
26,5 |
26 |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
28,5 |
28 |
27,5 |
14 |
Chiều rộng thân sát gấu (B – Q) |
26 |
25,5 |
25 |
26,5 |
26 |
25,5 |
27 |
26,5 |
26 |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
15 |
Độ sa gấu (Q – Q’) |
1,6 |
1,5 |
1,4 |
1,7 |
1,6 |
1,5 |
1,8 |
1,7 |
1,6 |
1,9 |
1,8 |
1,7 |
2 |
1,9 |
1,8 |
16 |
Khoảng cách từ đỉnh vai đến miệng túi* (S – S’) |
17,2 |
17 |
17 |
17,7 |
17,5 |
17,5 |
18,2 |
18 |
18 |
18,7 |
18,5 |
18,5 |
19,2 |
19 |
19 |
17 |
Cạnh túi cách mép nẹp* (S’ – D) |
6,1 |
6 |
5,9 |
6,3 |
6,2 |
6,1 |
6,5 |
6,4 |
6,3 |
6,7 |
6,6 |
6,5 |
6,9 |
6,8 |
6,7 |
18 |
Chiều rộng miệng túi* (S’ – T) |
10,2 |
10,1 |
10 |
10,4 |
10,3 |
10,2 |
10,6 |
10,5 |
10,4 |
10,8 |
10,7 |
10,6 |
11 |
10,9 |
10,8 |
19 |
Độ chếch miệng túi* (T – U) |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
20 |
Chiều dài hai cạnh mép túi* (S’V = U – X) |
11,2 |
11,1 |
11 |
11,4 |
11,3 |
11,2 |
11,6 |
11,5 |
11,4 |
11,8 |
11,7 |
11,6 |
12 |
11,9 |
11,8 |
21 |
Chiều rộng đáy túi* (V – X) |
10,7 |
10,6 |
10,5 |
10,9 |
10,8 |
10,7 |
11,1 |
11 |
10,9 |
11,3 |
11,2 |
11,1 |
11,5 |
11,4 |
11,3 |
22 |
Chiều sâu đáy túi* (R – R’) |
12,4 |
12,3 |
12,2 |
12,6 |
12,5 |
12,4 |
12,8 |
12,7 |
12,6 |
13 |
12,9 |
12,8 |
13,2 |
13,1 |
13 |
23 |
Khoảng cách từ mép chân cổ đến giữa khuy trên (I – Z) |
8,3 |
8,1 |
7,9 |
8,5 |
8,3 |
8,1 |
8,7 |
8,5 |
8,3 |
8,9 |
8,7 |
8,5 |
9,1 |
8,9 |
8,7 |
24 |
Khoảng cách từ mép gấu đến giữa khuy dưới cùng (B – Y) |
19 |
19 |
19 |
20 |
20 |
20 |
21 |
21 |
21 |
22 |
22 |
22 |
23 |
23 |
23 |
|
Tay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều dài tay áo, không kể bác tay (A – B) |
46 |
46 |
46 |
47,8 |
47,8 |
47,8 |
49,6 |
49,6 |
49,6 |
51,4 |
51,4 |
51,4 |
53,2 |
53,2 |
53,2 |
2 |
Chiều sâu tay (A – C) |
9,2 |
8,8 |
8,4 |
9,4 |
9 |
8,6 |
9,6 |
9,2 |
8,8 |
9,8 |
9,4 |
9 |
10 |
9,6 |
9,2 |
3 |
Chiều rộng bắp tay (C – D) |
21 |
20,5 |
20 |
21,5 |
21 |
20,5 |
22 |
21,5 |
21 |
22,5 |
22 |
21,5 |
23 |
22,5 |
22 |
4 |
Chiều rộng cửa tay (B – E) |
15,3 |
14,8 |
14,3 |
15,7 |
15,2 |
14,7 |
16,1 |
15,6 |
15,1 |
16,5 |
16 |
15,5 |
16,9 |
16,4 |
15,9 |
5 |
Khoảng cách đến điểm xẻ cửa tay |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
6 |
Chiều dài xẻ cửa tay (F – G) |
9 |
8,8 |
8,6 |
9,2 |
9 |
8,8 |
9,4 |
9,2 |
9 |
9,6 |
9,4 |
9,2 |
9,8 |
9,6 |
9,4 |
7 |
Xác định điểm giữa bắp tay |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
8 |
Khoảng cách giữa hai điểm |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
9 |
Điểm lượn hoắm tay phía sau |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
10 |
Giảm hoắm tay trước |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
11 |
Chiều dài bác tay* (PN = Q – O) |
22,4 |
22 |
21,6 |
22,9 |
22,5 |
21,1 |
23,4 |
23 |
22,6 |
23,9 |
23,5 |
23,1 |
24,4 |
24 |
23,6 |
12 |
Chiều rộng bác tay* (PQ = Q – O) |
6 |
6 |
6 |
6,2 |
6,2 |
6,2 |
6,4 |
6,4 |
6,4 |
6,6 |
6,6 |
6,6 |
6,8 |
6,8 |
6,8 |
|
Cổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều rộng giữa chân cỡ (AB = D – E) |
3,3 |
3,3 |
3,3 |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
3,7 |
3,7 |
3,7 |
2 |
Chiều dài 1/2 chân cổ (AC = B – C’) |
17,5 |
17 |
16,5 |
18 |
17,5 |
17 |
18,5 |
18 |
17,5 |
19 |
18,5 |
18 |
19,5 |
19 |
18,5 |
3 |
Chiều dài đầu chân cổ (CD = EC’) |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
4 |
Độ cong đầu chân cổ |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
5 |
Chiều rộng cổ (phần bẻ lật) (H – I) |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,9 |
3,9 |
3,9 |
4 |
4 |
4 |
4,1 |
4,1 |
4,1 |
4,2 |
4,2 |
4,2 |
6 |
Chiều dài 1/2 cổ (phần bẻ lật) (KH = I – L) |
17,5 |
17 |
16,5 |
18 |
17,5 |
17 |
18,5 |
18 |
17,5 |
19 |
18,5 |
18 |
19,5 |
19 |
18,5 |
7 |
Độ cong cổ (K – L’) |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
8 |
Xác định điểm lượn cổ |
Là điểm giữa đoạn KH áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
9 |
Độ chếch đầu cổ* (L – N’) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
10 |
Chiều dài đầu cổ* (L’- – N) |
6,8 |
6,8 |
6,8 |
6,9 |
6,9 |
6,9 |
7 |
7 |
7 |
7,1 |
7,1 |
7,1 |
7,2 |
7,2 |
7,2 |
Chú thích. Những chỉ tiêu trong bảng có dấu * được phép chọn cho hợp thời trang.
BẢNG PHỤ LỤC THIẾT KẾ MẪU CỦA ÁO SƠ MI NGẮN TAY MỘT TÚI CỔ BẺ
cm Bảng 4
Số thứ tự |
Tên gọi các đường thiết kế mẫu và ký hiệu các đường thiết kế |
Số |
||||||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||||||||||
Cỡ số |
||||||||||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
||
|
Thân sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều dài thân (A – B) |
64 |
64 |
64 |
66,5 |
66,5 |
66,5 |
69 |
69 |
69 |
71,5 |
71,5 |
71,5 |
74 |
74 |
74 |
2 |
Chiều rộng cầu vai ở giữa (A – C) |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
3 |
Chiều sâu nách (A – D) |
25,1 |
24,4 |
23,6 |
25,8 |
25,0 |
24,1 |
26,5 |
25,6 |
24,6 |
27,2 |
26,2 |
25,1 |
27,9 |
26,8 |
25,6 |
4 |
Chiều dài từ chân cổ đến eo lưng (A – E) |
40 |
40 |
40 |
41,5 |
41,5 |
41,5 |
43 |
43 |
43 |
44,5 |
44,5 |
44,5 |
46 |
46 |
46 |
5 |
Chiều rộng cổ (A – F) |
7,6 |
7,4 |
7,2 |
7,8 |
7,6 |
7,4 |
8 |
7,8 |
7,6 |
8,2 |
8 |
7,8 |
8,4 |
8,2 |
8 |
6 |
Chiều sâu cổ (F – G) |
4,3 |
4,2 |
4,1 |
4,4 |
4,3 |
4,2 |
4,5 |
4,4 |
4,3 |
4,6 |
4,5 |
4,4 |
4,7 |
4,6 |
4,5 |
7 |
Điểm giữa chiều rộng cổ (H) |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
8 |
Chiều dài 1/2 chân cầu vai (C – I) |
21,5 |
21 |
20,5 |
22 |
21,5 |
21 |
22,5 |
22 |
21,5 |
23 |
22,5 |
22 |
23,5 |
23 |
22,5 |
9 |
Chiều cao đoạn xuôi vai (K – L) |
2,2 |
2 |
2 |
2,25 |
2,05 |
2,05 |
2,3 |
2,1 |
2,1 |
2,35 |
2,15 |
2,15 |
2,4 |
2,2 |
2,2 |
10 |
Chiều dài đoạn vai con (G – M) |
15,5 |
14,9 |
14,6 |
15,8 |
15,2 |
14,9 |
16,1 |
15,5 |
15,2 |
16,4 |
15,8 |
15,5 |
16,7 |
16,1 |
15,8 |
11 |
Chiều rộng 1/2 thân đo sát chân cầu vai (kể cả xếp ly) (C’N – CI) |
(chiều dài 1/2 chân cầu vai của các cỡ số) |
||||||||||||||
12 |
Độ giảm đầu bả vai (C – C’) |
2,1 |
2 |
1,9 |
2,15 |
2,05 |
1,95 |
2,2 |
2,1 |
2 |
2,25 |
2,15 |
2,05 |
2,3 |
2,2 |
2,1 |
13 |
Chiều rộng 1/2 thân đo sát nách (D – O) |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
28,5 |
28 |
27,5 |
29 |
28,5 |
28 |
29,5 |
29 |
28,5 |
14 |
Khoảng cách xác định điểm tựa dựng nách (D – P = C’N) |
Chiều dài 1/2 chân cầu vai của các cỡ số) |
||||||||||||||
15 |
Tiếp tuyến cung vòng nách (P-O = PQ) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
16 |
Chiều rộng 1/2 eo lưng (E-R) |
26,5 |
26 |
25,5 |
27 |
26,5 |
26 |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
28,5 |
28 |
27,5 |
17 |
Chiều rộng 1/2 thân sát gấu (B-S) |
26 |
25,5 |
25 |
26,5 |
26 |
25,5 |
27 |
26,5 |
26 |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
|
Thân trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều rộng nẹp (A’ – A) |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
2 |
Chiều dài thân (A – B) |
61,8 |
61,3 |
61,3 |
64,3 |
63,8 |
63,8 |
66,8 |
66,3 |
66,3 |
69,3 |
68,8 |
68,8 |
71,8 |
71,3 |
71,3 |
3 |
Chiều sâu cổ (AC = G – H) |
4,3 |
4,2 |
4,1 |
4,5 |
4,4 |
4,3 |
4,7 |
4,6 |
4,5 |
4,9 |
4,8 |
4,7 |
5,1 |
5,0 |
4,9 |
4 |
Chiều sâu nách (A – D) |
21,3 |
20,2 |
19,5 |
21,9 |
20,7 |
19,9 |
22,5 |
21,2 |
20,3 |
23,1 |
21,7 |
20,7 |
23,7 |
22,2 |
21,1 |
5 |
Chiều dài từ đỉnh vai đến eo (A – E) |
36,3 |
35,8 |
35,9 |
37,7 |
37,2 |
37,3 |
39,1 |
38,6 |
38,7 |
40,5 |
40 |
40,1 |
41,9 |
41,4 |
41,5 |
6 |
Khoảng cách giữa khuy đến mép áo (A – F) |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Chiều rộng cổ (FG = IH) |
6,3 |
6,1 |
5,9 |
6,5 |
6,3 |
6,1 |
6,7 |
6,5 |
6,3 |
6,9 |
6,7 |
6,5 |
7,1 |
6,9 |
6,7 |
8 |
Chiều dài đoạn vai con (G – L) |
15,3 |
14,7 |
14,4 |
15,6 |
15 |
14,7 |
15,9 |
15,3 |
15 |
16,2 |
15,6 |
15,3 |
16,5 |
15,9 |
15,6 |
9 |
Chiều cao đoạn xuôi vai (K – L) |
6,8 |
6,3 |
5,8 |
6,9 |
6,4 |
5,9 |
7 |
6,5 |
6 |
7,1 |
6,6 |
6,1 |
7,2 |
6,7 |
6,2 |
10 |
Khoảng cách xác định điểm tựa dựng nách (D – M) |
|
20,8 |
|
|
21,3 |
|
|
21,8 |
|
|
22,3 |
|
|
22,8 |
|
11 |
Chiều rộng thân đo sát nách (D – N) |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
28,5 |
28 |
27,5 |
29 |
28,5 |
28 |
29,5 |
29 |
28,5 |
12 |
Tiếp tuyến cung vòng nách (MN = MO) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
13 |
Chiều rộng eo (E – P) |
26,5 |
26 |
25,5 |
27 |
26,5 |
26 |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
28,5 |
28 |
27,5 |
14 |
Chiều rộng thân sát gấu (B – Q) |
26 |
25,5 |
25 |
26,5 |
26 |
25,5 |
27 |
26,5 |
26 |
27,5 |
27 |
26,5 |
28 |
27,5 |
27 |
15 |
Độ sa gấu (Q – Q’) |
1,6 |
1,5 |
1,4 |
1,7 |
1,6 |
1,5 |
1,8 |
1,7 |
1,6 |
1,9 |
1,8 |
1,7 |
2 |
1,9 |
1,8 |
16 |
Khoảng cách từ đỉnh vai đến miệng túi (A – S’) |
6,1 |
6 |
5,9 |
6,3 |
6,2 |
6,1 |
6,5 |
6,4 |
6,3 |
6,7 |
6,6 |
6,5 |
6,9 |
6,8 |
6,7 |
17 |
Cạnh túi cách mép nẹp* (S’ – S) |
17,2 |
17 |
17 |
17,7 |
17,5 |
17,5 |
18,2 |
18 |
18 |
18,7 |
18,5 |
18,5 |
19,2 |
19 |
19 |
18 |
Chiều rộng miệng túi* (S – T) |
10,2 |
10,1 |
10 |
10,4 |
10,3 |
10,2 |
10,6 |
10,5 |
10,4 |
10,8 |
10,7 |
10,6 |
11 |
10,9 |
10,8 |
19 |
Độ chếch miệng túi* (T – U) |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
20 |
Chiều dài hai cạnh mép túi* (S’V = UX) |
11,2 |
11,1 |
11 |
11,4 |
11,3 |
11,2 |
11,6 |
11,5 |
11,4 |
11,8 |
11,7 |
11,6 |
12 |
11,9 |
11,8 |
21 |
Chiều rộng đáy túi* (X – V) |
10,7 |
10,6 |
10,5 |
10,9 |
10,8 |
10,7 |
11,1 |
11 |
10,9 |
11,3 |
11,2 |
11,1 |
11,5 |
11,4 |
11,3 |
22 |
Chiều sâu đáy túi* (R – R’) |
12,4 |
12,3 |
12,2 |
12,6 |
12,5 |
12,4 |
12,8 |
12,7 |
12,6 |
13 |
12,9 |
12,8 |
13,2 |
13,1 |
13 |
23 |
Khoảng cách bấm ve (C’ – I’) |
2,3 |
2,3 |
2,3 |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,6 |
2,6 |
2,6 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
24 |
Khoảng cách từ đầu ve đến giữa khuy (C’A) |
9,2 |
9 |
8,8 |
9,5 |
9,3 |
9,1 |
9,8 |
9,6 |
9,4 |
10,1 |
9,9 |
9,7 |
10,4 |
10,2 |
10 |
25 |
Chiều dài từ đầu ve đến chỗ nối chân ve (C’ – B) |
11,2 |
11 |
10,8 |
11,5 |
11,3 |
11,1 |
11,8 |
11,6 |
11,4 |
12,1 |
11,9 |
11,7 |
12,4 |
12,2 |
12 |
26 |
Khoảng cách từ mép gấu đến giữa khuy dưới cùng (B – b) |
19 |
19 |
19 |
20 |
20 |
20 |
21 |
21 |
21 |
22 |
22 |
22 |
23 |
23 |
23 |
|
Tay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều dài tay (A – B) |
20,5 |
20,5 |
20,5 |
21,5 |
21,5 |
21,5 |
22,5 |
22,5 |
22,5 |
23,5 |
23,5 |
23,5 |
24,5 |
24,5 |
24,5 |
2 |
Chiều sâu tay (A – C) |
11,2 |
10,8 |
10,4 |
11,4 |
11 |
10,6 |
11,6 |
11,2 |
10,8 |
11,8 |
11,4 |
11 |
12 |
11,6 |
11,2 |
3 |
Chiều rộng 1/2 bắp tay (C – D) |
21 |
20,5 |
20 |
21,5 |
21 |
20,5 |
22 |
21,5 |
21 |
22,5 |
22 |
21,5 |
23 |
22,5 |
22 |
4 |
Chiều rộng 1/2 cửa tay (B – E) |
17 |
16,5 |
16 |
17,5 |
17 |
16,5 |
18 |
17,5 |
17 |
18,5 |
18 |
17,5 |
19 |
18,5 |
18 |
5 |
Độ chếch cửa tay (E – F) |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
6 |
Xác định điểm giữa bắp tay |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
7 |
Khoảng cách giữa hai điểm |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
8 |
Điểm lượn hoắm tay phía sau |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
9 |
Giảm hoắm tay trước |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
|
Cổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều rộng giữa cổ (A-B) |
7,8 |
7,7 |
7,6 |
7,9 |
7,8 |
7,7 |
8 |
7,9 |
7,8 |
8,1 |
8 |
7,9 |
8,2 |
8,1 |
8 |
2 |
Chiều dài 1/2 cổ (AE = BC) |
17,5 |
17 |
16,5 |
18 |
17,5 |
17 |
18,5 |
18 |
17,5 |
19 |
18,5 |
18 |
19,5 |
19 |
18,5 |
3 |
Độ cong đầu chân cổ (C – D) |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
4 |
Độ chếch đầu cổ* (E-F) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
5 |
Chiều dài đầu cổ* (D-G) |
6,5 |
6,4 |
6,3 |
6,6 |
6,5 |
6,4 |
6,7 |
6,6 |
6,5 |
6,8 |
6,7 |
6,6 |
6,9 |
6,8 |
6,7 |
Chú thích: Những chỉ tiêu trong bảng có dấu * được phép tự chọn cho hợp thời trang.