Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2277:1978 về Mực in typô – Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2277 – 78 ÷ 2278 – 78
TCVN 2081 – 77 ÷ 2089 – 77
MỰC IN
Cơ quan biên soạn: |
||
|
Nhà máy Sơn tổng hợp Hà Nội Tổng cục Hóa chất |
|
Cơ quan trình duyệt: |
||
|
Cục Tiêu chuẩn Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
|
Cơ quan xét duyệt và ban hành: |
|
|
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước. |
|
Quyết định ban hành số |
218 KHKT/QĐ ngày 14 tháng 6 năm 1978. |
|
|
546 KHKT/QĐ ngày 27 tháng 12 năm 1977 |
TCVN 2277-78
MỰC IN TYPO
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Ink for print tipo
Requirement technical
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mực in typo sản xuất từ các loại bột màu và dung môi.
2. Các chỉ tiêu chất lượng của mực in typo phải theo đúng những quy định trong bảng.
Tên gọi các chỉ tiêu |
Mức theo các màu |
||||||
Đỏ |
Vàng han xa |
Vàng 101 |
Trắng |
Xanh công nhân |
Xanh cánh công |
Đen |
|
1. Màu sắc |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
2. Độ nhớt xác định trên nhớt kế Bz – 4, tính bằng giây đo ở 25 ± 2oC khi pha mực trong dầu diêzen với tỷ lệ 7 : 3 |
36-39 |
38-40 |
38-40 |
39-41 |
39-42 |
39-42 |
27-30 |
3. Độ mịn tính bằng micrô mét không lớn hơn |
20 |
20 |
20 |
20 |
22 |
22 |
20 |
4. Thời gian khô trên kính thử theo TCVN 2087 – 77 tính bằng giờ ở 25 ± 5oC không lớn hơn |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
7 |
5. Độ thấm dầu mặt sau trên giấy in typo số 1 |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
Theo mẫu |
3. Cách lấy mẫu, phương pháp thử, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản phải theo đúng các TCVN 2081 — 77 ÷ TCVN 2089 — 77.