Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2363:1978 về Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội – Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7574:2006 về Thép tấm cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2363:1978 về Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội – Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2363-78
THÉP TẤM MỎNG CÁN NÓNG, CÁN NGUỘI
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Sheet steel hot and cold rolled
Measures and tolerances
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội có chiều dày dưới 4mm:
Những tấm cán nguội có chiều dày lớn hơn 3,8 mm do hai bên thỏa thuận
1. Kích thước thép tấm mỏng
1.1. Chiều dày, chiều rộng, chiều dài thép tấm mỏng phải phù hợp với quy định trong bảng 1.
1.2. Thép tấm mỏng được cung cấp theo chiều rộng, chiều dài sau:
a) Kích thước do người đặt hàng chọn trong bảng 1;
b) Kích thước chính xác – nêu trong đơn đặt hàng;
c) Bội số kích thước chính xác – nêu trong đơn đặt hàng.
1.3. Theo thỏa thuận của hai bên được phép cung cấp những tấm có chiều dài, chiều rộng lớn hơn trong bảng 1.
2. Theo thỏa thuận của hai bên thép tấm mỏng được cung cấp thành cuộn.
3. Sai lệch cho phép về chiều dày tấm không được vượt qua quy định trong bảng 2.
Chú thích: Khi cung cấp những tấm có chiều dày trung gian trong bảng, sai lệch cho phép về chiều dày lấy theo chiều dày nhỏ hơn gần nhất trong bảng.
4. Sai lệch cho phép về chiều dài và chiều rộng không được vượt quá quy định trong bảng 3.
Chú thích: Những tấm cán nóng sau khi là bằng, sai lệch về chiều dài là: + 30 mm.
5. Độ vòng, độ lượn sóng trên 1 m thép tấm mỏng quy định như sau:
a) Đối với thép chất lượng:
Bề mặt nhóm I – Không được vượt quá 6 mm;
Bề mặt nhóm II – Không được vượt quá 10 mm;
Bề mặt nhóm III – Không được vượt quá 15 mm;
Bề mặt nhóm IV – Không được vượt quá 20 mm.
b) Đối với thép chất lượng thường (bao gồm cả thép kết cấu hợp kim thấp): Không được vượt quá 20 mm.
Những tấm kích thước nhỏ hơn 1m độ vòng và độ lượn sóng lấy như tấm 1 m.
6. Tấm cần cắt vuông góc. Độ nghiêng cắt và độ cong lưỡi liềm không được phép làm cho tấm vượt quá chiều dài và chiều rộng đã quy định.
Khi cắt trên máy cắt bay, độ nghiêng không được vượt quá:
10 mm – cho tấm dài tới 2 m;
15 mm – cho tấm dài hơn 2m.
Những tấm cung cấp theo kích thước chính xác do người đặt hàng yêu cầu, cần đảm bảo cắt thật vuông góc.
Những tấm cán trên máy cán liên tục, có thể cung cấp không cắt mép bền (mép cán). Khi đó nếu có nứt mép cần phải ở trong phạm vi một nửa sai lệch cho phép của chiều rộng tấm và không được làm cho tấm vượt ra ngoài kích thước quy định đã chỉ rõ trong hợp đồng.
7. Đo chiều dày tấm cách góc không nhỏ hơn 100 mm, cách mép bên không nhỏ hơn 40 mm. Ở mỗi điểm đo, chiều dày tấm không được phép vượt ra ngoài giới hạn sai lệch cho phép.
8. Khi giao hàng theo khối lượng lý thuyết, khối lượng riêng của thép lấy là 7,85g/cm3.
Bảng 1
mm
Chiều dày tấm |
Chiều rộng tấm |
||||||||||
500 |
600 |
710 |
750 |
800 |
900 |
1000 |
1100 |
1250 |
1400 |
1500 |
|
Chiều dài tấm |
|||||||||||
Tấm cán nóng |
|||||||||||
0,4; 0,45; 0,5; 0,55 0,6; 0,7; 0,75 |
1000 1500 2000 |
1200 1500 1800 2000 |
1000 1420 2000 |
1000 1500 1800 2000 |
1500 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 2000 |
|
|
|
|
0,8; 0,9 |
1000 1500 |
1200 1420 |
1420 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 2000 |
|
|
|
|
1,0; 1,1; 1,2; 1,4 1,5; 1,6; 1,8 |
1000 1500 2000 |
1200 1420 2000 |
1000 1420 2000 |
1000 1500 1800 2000 |
1500 2000 |
1000 1500 1800 2000 |
1500 2000 |
|
|
|
|
2,0; 2,2; 2,5; 2,8 |
500 1000 1500 |
600 1200 1500 |
1000 1420 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 2000 |
1000 1500 1800 2000 |
1500 2000 3000 |
2200 3000 4000 |
2500 3000 4000 |
2800 3000 4000 |
3000 4000 |
3,0; 3,2; 3,5; 3,8 |
500 1000 |
600 1200 |
1420 2000 |
1000 1500 1800 2000 |
1500 2000 |
1000 1500 1800 2000 |
2000 3000 4000 |
2200 3000 4000 |
2500 3000 4000 |
2800 3000 3500 4000 |
3000 3500 4000 |
0,2; 0,25; 0,3; 0,4 |
1000 1500 |
1200 1800 2000 |
1420 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 1800 |
1500 2000 |
|
|
|
|
0,5; 0,55; 0,6 |
1000 1500 |
1200 1800 2000 |
1420 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 1800 |
1500 2000 |
|
|
|
|
0,7; 0,75 |
1000 1500 |
1200 1800 2000 |
1420 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 1800 |
1500 2000 |
|
|
|
|
0,8; 0,9 |
1000 1500 |
1200 1800 2000 |
1420 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 2000 |
2000 2200 |
2000 2500 |
|
|
1,0; 1,1; 1,2; 1,4 1,5; 1,6; 1,8; 2,0 |
1000 1500 2000 |
1200 1800 2000 |
1420 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1800 2000 |
2000 |
2000 2200 |
2000 2500 |
2800 3000 3500 |
2800 3000 3500 |
2,2; 2,5: 2,8; 3,0 3,2; 3,5; 3,8 |
500 1000 1500 2000 |
600 1200 1800 2000 |
1420 1800 2000 |
1420 1800 2000 |
1500 1800 2000 |
1800
|
1000
|
|
|
|
|
Bảng 2
mm
Chiều dày tấm |
Sai Iệch cho phép |
|||
Độ chính xác cao A |
Độ chính xác tương đối cao B |
Độ chính xác thường C |
||
Tấm chất lượng cán nguội |
Thép tấm chất lượng, thép tấm thường |
|||
Cán nóng, cán nguội |
Cán nóng |
|||
Tất cả các chiều rộng |
Chiều rộng ≤ 1000 |
Chiều rộng > 1000 |
||
0,2 – 0,4 |
± 0,03 |
± 0,04 |
± 0,06 |
± 0,06 |
0,45 – 0,5 |
± 0,04 |
± 0,05 |
± 0,07 |
± 0,07 |
0,55 – 0,6 |
± 0,05 |
± 0,06 |
± 0,08 |
± 0,08 |
0,7 – 0,75 |
± 0,06 |
± 0,07 |
± 0,09 |
± 0,09 |
0,8 – 0,9 |
± 0,06 |
± 0,08 |
±0,10 |
± 0,10 |
1,0 – 1,1 |
± 0,07 |
± 0,09 |
± 0,12 |
± 0,12 |
1,2 |
± 0,09 |
± 0,11 |
± 0,13 |
± 0,13 |
1,4 |
± 0,10 |
± 0,12 |
± 0,15 |
± 0,15 |
1,5 |
± 0,11 |
± 0,12 |
± 0,15 |
± 0,15 |
1,6 – 1,8 |
± 0,12 |
± 0,14 |
± 0,16 |
± 0,16 |
2,0 |
± 0,13 |
± 0,15 |
+ 0,15 … |
± 0,18 |
2,2 |
± 0,14 |
± 0,16 |
+ 0,15 – 0,19 |
± 0,10 |
2,5 |
± 0,15 |
± 0,17 |
+ 0,16 – 0,20 |
± 0,20 |
2,8 – 3,0 |
± 0,16 |
± 0,18 |
+ 0,17 – 0,22 |
± 0,22 |
3,2 – 3,5 |
± 0,18 |
± 0,20 |
+ 0,18 – 0,25 |
± 0,25 |
3,8 |
± 0,20 |
± 0,22 |
+ 0,20 – 0,30 |
± 0,30 |
Bảng 3
mm
Kích thước |
Sai lệch cho phép |
||
Những tấm cắt |
Những tấm và cuộn không cắt mép bên |
||
Trên máy cắt tấm |
Trên máy cắt bay |
||
Chiều rộng đến 800 |
+ 6 |
– |
+ 20 |
Chiều rộng > 800 |
+ 10 |
||
Chiều dài đến 1500 |
+ 10 |
+ 15 |
– |
Chiều dài > 1500 |
+ 15 |
+ 20 |