Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2366:1987 về tơ tằm dâu – Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2366:1987
TƠ TẰM DÂU
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Raw silk
Technical requirements
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 2366-78 và áp dụng cho tơ nguyên liệu có độ mảnh 1,44 – 1,67 tex (hoặc 13-15 đen) 2,22 – 2,44 tex (hoặc 20-22 đen); 3,11 – 3,33 tex (hoặc 28-30 đen); ươm từ kén trắng hoặc vàng.
1. Chất lượng tơ tằm dâu Việt Nam được đánh giá theo chỉ tiêu chính yếu và chỉ tiêu thứ yếu sau:
1.1. Chỉ tiêu chính yếu :
– Chênh lệch trung bình của độ mảnh;
– Độ đều trung bình;
– Độ đều trung bình thấp nhất;
– Độ gai gút lớn;
– Độ sạch;
– Độ đứt;
1.2. Chỉ tiêu thứ yếu:
– Độ bền (sức chịu kéo khi đứt) và độ giãn khi đứt;
– Độ bao hợp;
– Chênh lệch tối đa của độ mảnh.
2. Tơ tằm dâu chia làm 3 loại, dựa theo sự khác nhau của độ mảnh:
Loại I có độ mảnh 1,44 á 1,67 tex (hoặc 13 – 15 đen)
Loại II có độ mảnh 2,22 á 2,44 tex (hoặc 20 – 22 đen)
Loại III có độ mảnh 3,11 á 3,35 tex (hoặc 28 – 30 đen)
Trong loại I chia ra 3 hạng chất lượng, loại II chia ra 8 hạng chất lượng và loại III chia ra 7 hạng chất lượng.
3. Hạng chất lượng của lô tơ được đánh giá theo giá trị thấp nhất của chỉ tiêu chính yếu, khi các chỉ tiêu thứ yếu dạt cấp tương đương và kết quả kiểm tra bằng mắt theo bảng 2 đạt từ loaịn thường trở lên, độ ẩm thực tế của lô tơ không quá 12%.
4. Lô tơ sẽ bị hạ một hạng nếu kết quả kiểm tra bằng mắt theo quy định trong bảng 2 đạt loại kém và độ ẩm thực tế của lô tơ trên 12%.
Lô tơ bị xem là thứ phẩm khi một trong các chỉ tiêu không đạt mức quy định ở bảng 1a, 1b, 1c và 2.
Bảng phân hạng chất lượng tơ có độ mảnh từ 1,44 á 1,67 tex (hoặc 13 – 15 đen)
Bảng 1a
Chỉ tiêu |
Đơn |
Hạng chất lượng |
|||
vị |
4A |
3A |
2A |
||
Chính yếu |
Chênh lệch trung bình độ mảnh |
tex (đen) |
Ê 0,12 (Ê 1,1) |
Ê 0,14 (Ê 1,22) |
Ê 0,15 (Ê 1,23) |
Độ đều trung bình không nhỏ hơn |
điểm |
86 |
83 |
81 |
|
Độ đều trung bình thấp nhất |
điểm |
77 |
75 |
73 |
|
Độ sạch |
điểm |
88 |
86 |
84 |
|
Độ đứt |
lần/h |
15 |
20 |
25 |
|
Độ gai gút lớn |
điểm |
90 |
87 |
85 |
|
Thứ yếu |
Chênh lệch lớn nhất của độ mảnh |
tex (đen) |
0,49 (4,4) |
0,51 (4,6) |
0.55 (4,8) |
Độ bền |
N/tex (g/D) |
0,33 |
|||
|
(3,7) |
||||
Độ giãn |
% |
18 – 19 |
|||
Độ bao hợp |
Chu trình |
70 |
Bảng phân hạng chất lượng tơ có độ mảnh từ 2,22 á 2,44 tex (hoặc 20 á 22 den)
Bảng 1b
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Cấp chất lượng |
|||||||
4A |
3A |
2A |
A |
B |
C |
D |
E |
|||
Chính yếu |
Chênh lệch trung bình độ mảnh |
tex |
Ê 0,14 |
Ê 0,16 |
Ê 0,19 |
Ê 0,21 |
Ê 0,21 |
Ê 0,24 |
Ê 0,24 |
> 0,24 |
đen |
Ê 1,30 |
Ê 1,50 |
Ê 1,70 |
Ê 1,90 |
Ê 1,90 |
Ê 2,20 |
Ê 2,20 |
> 2,20 |
||
Độ đều trung bình không nhỏ hơn |
điểm |
89 |
86 |
83 |
80 |
78 |
74 |
70 |
< 70 |
|
Độ đều trung bình thấp nhất |
điểm |
80 |
77 |
75 |
73 |
70 |
66 |
60 |
< 60 |
|
Độ sạch |
điểm |
90 |
88 |
83 |
82 |
79 |
76 |
75 |
< 73 |
|
Độ đứt |
lần/h |
10 |
13 |
18 |
22 |
26 |
30 |
35 |
> 35 |
|
Độ gai gút lớn |
điểm |
92 |
90 |
87 |
83 |
80 |
75 |
70 |
< 70 |
|
Thứ yếu |
Chênh lệch lớn nhất của độ mảnh |
tex |
0,60 |
0,63 |
0,67 |
0,71 |
0,75 |
0,80 |
0,84 |
> 0,84 |
đen |
3,4 |
5,7 |
6,0 |
6,4 |
6,8 |
7,2 |
7,6 |
> 7,6 |
||
Độ bền |
N/tex |
0,33 |
0,32 |
|||||||
Độ giãn |
g/D |
3,7 |
3,6 |
|||||||
|
% |
18 – 19 |
||||||||
Độ bao hợp |
Chu trình |
70 |
Bảng phân hạng chất lượng tơ có độ mảnh từ 3,11 á 3,33 tex (hoặc 28 á 30 đen)
Bảng 1c
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Cấp chất lượng |
||||||
4A |
3A |
2A |
A |
B |
C |
D |
|||
Chính yếu |
Chênh lệch trung bình độ mảnh |
tex |
Ê 0,23 |
Ê 0,25 |
Ê 0,27 |
Ê 0,29 |
Ê 0,32 |
Ê 0,35 |
> 0,35 |
đen |
Ê 2,05 |
Ê 2,25 |
Ê 2,45 |
Ê 2,65 |
Ê 2,90 |
Ê 3,20 |
> 3,20 |
||
Độ đều trung bình không nhỏ hơn |
điểm |
86 |
83 |
80 |
78 |
74 |
70 |
< 70 |
|
Độ đều trung bình thấp nhất |
điểm |
77 |
75 |
73 |
70 |
66 |
60 |
< 60 |
|
Độ sạch |
điểm |
88 |
85 |
82 |
79 |
76 |
73 |
< 73 |
|
Độ đứt |
lần/h |
7 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
> 30 |
|
Độ gai gút lớn |
điểm |
90 |
87 |
83 |
80 |
75 |
70 |
< 70 |
|
Thứ yếu |
Chênh lệch lớn nhất của độ mảnh |
tex |
0,89 |
0,93 |
0,98 |
1,02 |
1,07 |
1,15 |
> 1,15 |
đen |
8,0 |
8,4 |
8,8 |
9,2 |
9,6 |
10,4 |
> 10,4 |
||
Độ bền |
N/tex |
0,32 |
0,31 |
||||||
g/D |
3,6 |
3,5 |
|||||||
Độ giãn |
(%) |
18 – 19 |
|||||||
Độ bao hợp |
chu trình |
70 |
Bảng phân cấp chất lượng theo kết quả kiểm tra bằng cảm quan
Bảng 2
Chỉ tiêu |
Cấp chất lượng |
|||
Tốt |
Thường |
Kém |
||
Màu sắc |
1 loại |
1 loại hoặc 2 loại giống nhau |
2 loại khác nhau, 3 loại hơi giống nhau |
|
Độ bóng và độ mềm mại khi sờ tay |
Bóng& mềm |
Bình thường |
Tơ xỉn màu không bóng và cứng |
|
Tên khuyết tật |
Tơ bị mốc |
|
|
|
Tơ bị nước giọt |
|
|
|
|
Tơ bị lẫn màu |
|
|
|
|
Con tơ bị sờn đứt |
|
|
|
|
Tơ bị đốm trắng hoặc đen |
Không cho phép |
Không cho phép |
Không đạt loại thường |
|
Tơ vương (quá 8 sợi trong 1 |
||||
con tơ) |
|
|
||
Tơ bẩn |
|
|
|
|
Tơ chập đôi |
|
|
|
|
Con tơ có lớp bị chùng hoặc căng |
|
Không vượt quá 2 lỗi |
|
|
Tơ khâu bằng chỉ màu |
|
|
||
Con tơ có nhiều lớp |
|
|
||
Con tơ có góc găng cứng |
|
|
||
Trong 1 bó tơ, con tơ |
|
|
||
không đều |
|
|