Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3197:1979 về truyền động điện – Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811 : 1991) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế – Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3197:1979 về truyền động điện – Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3197-79
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Electric drive – Terms and definition
Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ và định nghĩa các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực truyền động điện được dùng trong khoa học kỹ thuật và sản xuất.
Những thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn này dùng cho các loại tài liệu, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, tài liệu kỹ thuật và tra cứu. Trong các trường hợp khác cũng nên dùng các thuật ngữ này.
Những thuật ngữ tương đương không cho phép dùng có ký hiệu «KCP».
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
|
Khái niệm chung |
1. Truyền động điện Electric drive |
Thiết bị điện cơ dùng để điện khí hóa và tự động hóa các quá trình làm việc, bao gồm các thiết bị biến đổi, truyền lực, điều khiển và động cơ điện. Chú thích: Trong những trường hợp riêng có thể không có thiết bị biến đổi và truyền lực. |
2. Truyền động điện nhóm Croup electric drive |
Truyền động điện trong đó các cơ cấu thực hiện của một số thiết bị máy năng lượng chuyển động nhờ một động cơ điện chung. |
3. Truyền động điện đơn Individual electric drive |
Truyền động điện, trong đó các cơ cấu thực hiện của một thiết bị máy năng lượng chuyển động nhờ một động cơ điện. |
4. Truyền động điện nhiều động cơ Myltymotor drive |
Truyền động điện, trong đó mỗi cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng chuyển động nhờ một vài động cơ điện. |
PHÂN BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA CƠ CẤU THỰC HIỆN CỦA THIẾT BỊ MÁY NĂNG LƯỢNG |
|
5. Truyền động điện chuyển động quay Retation electric drive |
Truyền động điện làm cho cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng chuyển động quay theo một chiều hoặc hai chiều |
6. Truyền động điện chuyển động quay liên tục. Continuous relation electric drive |
Truyền động điện chuyển động quay, trong đó cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng quay liên tục. |
7. Truyền động điện chuyển động quay gián đoạn. Step electric drive |
Truyền động điện chuyển động quay, trong đó cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng quay gián đoạn. |
8. Truyền động điện chuyển động tịnh tiến Reciprolating electric drive |
Truyền động điện, chuyển động quay, trong đó cơ cấu thực hiện của động cơ điện và thiết bị máy năng lượng chuyển động tịnh tiến theo một chiều hoặc hai chiều. |
9. Truyền động điện va đập Stroke electric drive |
Truyền động điện chuyển động tịnh tiến, trong đó cơ cấu thực hiện của động cơ điện tác động va đập vào cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng. |
10. Truyền động điện rung Vibratory electric drive |
Truyền động điện chuyển động tịnh tiến, trong đó cơ cấu thực hiện của động cơ điện tác động vào cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng bằng những rung động |
PHÂN BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO DẠNG THIẾT BỊ TRUYỀN LỰC |
|
11. Truyền động điện có bộ đổi tốc. Reduction electric drive |
Truyền động điện, trong đó động cơ điện truyền chuyển động cho cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng nhờ các thiết bị truyền lực cơ học tăng hoặc giảm tốc độ. |
12. Truyền động điện không có bộ đổi tốc. Goarless electric drive |
Truyền động điện, trong đó động cơ điện truyền chuyển động cho cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng một cách trực tiếp hoặc nhờ các khớp nối cơ học. |
13. Truyền động điện có khớp nối điện từ. Electric drive with coupling |
Truyền động điện, trong đó động cơ điện truyền chuyển động cho cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng nhờ các khớp nối điện từ. |
14. Truyền động điện có khớp nối điện từ Electric drive with magnetic solid coupling |
Truyền động điện có khớp nối điện từ với thiết bị truyền lực dùng khớp nối điện từ. |
15. Truyền động điện có khớp nối trượt điện từ Electric drive with magnetic |
Truyền động điện có khớp nối với thiết bị truyền lực dùng khớp nối trượt điện từ. |
16. Truyền động điện – thủy lực Hydroelectric drive |
Truyền động điện trong đó động cơ điện truyền chuyển động cho cơ cấu thực hiện của thiết bị máy năng lượng nhờ thiết bị truyền lực thủy lực |
17. Truyền động điện – thủy lực có khớp nối trượt thủy lực Hydroelectric drive with hydraulic slip coupling |
Truyền động điện – thủy lực, dùng thiết bị truyền lực có khớp nối trượt thủy lực. |
18. Truyền động điện – thủy lực có bộ đổi tốc trượt thủy lực Hydroelectric drive with turbohydraulic torque con-verter |
Truyền động điện – thủy lực, dùng thiết bị truyền lực có bộ biến đổi momen kiểu thủy lực. |
19. Truyền động điện – thủy lực có thiết bị truyền lực thủy tĩnh Hydroelectric drive with hydrostatic transmission drive |
Truyền động điện – thủy lực, dùng thiết bị truyền lực dạng kết hợp bơm thủy tĩnh với động cơ thủy tĩnh. |
20. Truyền động điện từ thủy động Magnetohidrodinamic drive |
Truyền động điện có sự biến đổi từ trực tiếp, biến đổi điện năng thành năng lượng chuyển động của chất lỏng dẫn điện. |
PHÂN BIỆT TRUYỀN ĐIỆN ĐỘNG THEO LOẠI DÒNG ĐIỆN CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN |
|
21. Truyền động điện một chiều Sircet current drive |
Truyền động điện dùng động cơ điện một chiều. |
22. Truyền động điện xoay chiều Alternating current drive |
Truyền động điện dùng động cơ điện xoay chiều. |
23. Truyền động điện đồng bộ Syrclhronous drive |
Truyền động điện xoay chiều, dùng động cơ điện đồng bộ. |
24. Truyền động điện không đồng bộ Asyachronous drive |
Truyền động điện xoay chiều, dùng động cơ điện không đồng bộ. |
PHÂN BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO DẠNG CỦA THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI |
|
25. Truyền động điện có bộ biến đổi máy điện Electric drive with converter |
Truyền động điện, trong đó thiết bị biến đổi được dùng là bộ biến đổi năng lượng điện kiểu máy điện |
26. Truyền động điện một chiều hệ thống máy phát động cơ Sard Leonard drive |
Truyền động điện có bộ biến đổi máy điện, trong đó động cơ điện một chiều được cung cấp điện từ một bộ biến đổi máy điện biến đổi điện xoay chiều có điện áp và tần số không đổi thành điện một chiều có điện áp biến đổi. |
27. Truyền động điện kiểu máy điện nối cấp. Electric drive with cascade |
Truyền động điện có bộ biến đổi máy điện, trong đó năng lượng trượt của động cơ không đồng bộ được trả về lưới điện xoay chiều hoặc về trục của thiết bị máy năng lượng qua bộ biến đổi năng lượng kiểu máy điện. |
28. Truyền động điện có cuộn kháng điều khiển Electric drive with transduetor |
Truyền động điện có bộ biến đổi là cuộn kháng điều khiển. |
29. Truyền động điện xoay chiều có cuộn kháng. Alternating current drive with trancductor |
Truyền động điện không đồng bộ, trong đó động cơ điện của thiết bị máy năng lượng được điều khiển bởi cuộn kháng bão hòa mác vào mạch stato hay roto. |
30. Truyền động điện một chiều có cuộn kháng. Direct current drive with transductor |
Truyền động điện một chiều, trong đó động cơ điện của thiết bị máy năng lượng được điều khiển bởi cuộn kháng bão hòa mắc vào mạch phần ứng, kết hợp với các bộ chỉnh lưu tĩnh không có điều khiển |
31. Truyền động điện van Valvs electric drive |
Truyền động điện, có thiết bị biến đổi là những bộ biến đổi điện năng kiểu tĩnh có điều khiển |
32. Truyền động điện một chiều hệ thống chỉnh lưu – động cơ Rectifier controlles drive |
Truyền động điện một chiều thuộc loại truyền động điện van, trong đó động cơ điện của thiết bị máy được cung cấp từ các bộ chỉnh lưu có điều khiển như chỉnh lưu thủy ngân hay tiristo. |
33. Truyền động điện xoay chiều hệ thống biến tần – động cơ. Frecuency contrelled electric drive |
Truyền động điện xoay chiều thuộc loại truyền động điện van; trong đó động cơ điện của thiết bị máy được cung cấp từ bộ biến đổi tần số kiểu tĩnh. |
24. Truyền động điện van nối cấp Electric drive with valve cascade converter |
Truyền động điện xoay chiều, trong đó năng lượng trượt được trả về lưới điện qua bộ biến đổi điện năng kiểu van. |
PHÂN BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO MỨC ĐỘ ĐIỀU KHIỂN |
|
35. Truyền động điện một tốc độ Electric drive without spaed control |
Truyền động điện dùng cho cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng có một tốc độ. |
36. Truyền động điện nhiều tốc độ |
Truyền động điện dùng để thay đổi tốc độ một cách nhảy cấp cho các thiết bị máy năng lượng. |
37. Truyền động điện được điều khiển Nultyspced electric drive |
Truyền động điện dùng để thay đổi một cách từ từ (trơn) tốc độ của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng. |
38. Truyền động điện được điều khiển có tổn hao năng lượng. Elsciputive contrelled electric drive |
Truyền động điện được điều khiển trong đó việc điều chỉnh tốc độ có tổn hao năng lượng điện tỷ lệ với sự giảm tốc độ. |
39. Truyền động điện được điều khiển không có tổn hao năng lượng. Conservative centrelled electric drive |
Truyền động điện được điều khiển trong đó việc điều chỉnh tốc độ của cơ cấu thực hiện không gây nên sự tổn hao năng lượng điện. |
40. Truyền động điện được điều khiển hoàn toàn Fullcontrolled electric drive |
Truyền động điện được điều khiển trong đó việc điều chỉnh tốc độ của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng có thể thực hiện trong chế độ động cơ cũng như trong chế độ hãm và không phụ thuộc vào chiều và trị số tốc độ chuyển động |
41. Truyền động điện được điều khiển không hoàn toàn Naneomplete controlled electric drive |
Truyền động điện được điều khiển trong đó việc điều chỉnh của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng có thể được thực hiện không phải ở mọi chế độ làm việc của nó. |
PHÂN BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO MỨC ĐỘ TỰ ĐỘNG HÓA ĐIỀU KHIỂN |
|
42. Truyền động điện không tự động hóa Nenautomatic electric drive |
Truyền động điện, trong đó con người phải tham gia vào việc phát lệnh điều khiển ban đầu và xử lý những biến động trong khi làm việc. |
43. Truyền động điện tự động hóa Automatic electric drive |
Truyền động điện trong đó con người chỉ tham gia phát lệnh điều khiển ban đầu. |
44. Truyền động điện tự động Fullatomatic electric drive |
Truyền động điện, trong đó con người chỉ làm nhiệm vụ theo dõi hệ thống điện cơ |
PHÂN BIỆT TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN THEO DẠNG CÁC PHẦN TỬ KHUẾCH ĐẠI TRONG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN |
|
45. Truyền động điện điều khiển Electric drive with serve-meter contrel |
Truyền động điện có thiết bị điều khiển dùng xecvômôto. |
46. Truyền động điện điều khiển kiểu rơle – công tắc tơ Electric drive with relay contractor control |
Truyền động điện cơ thiết bị điều khiển dùng rơle, công tắc tơ |
47. Truyền động điện điều khiển khuếch đại máy điện Electric drive with rotarjum plifier control |
Truyền động điện có thiết bị điều khiển dùng khuếch đại máy điện. |
48. Truyền động điện điều khiển không tiếp điểm Electric drive with contact-less control |
Truyền động điện có thiết bị điều khiển dùng các phân tử khuếch đại không tiếp điểm |
TẢI VÀ CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN |
|
49. Tải phản kháng của Truyền động điện Raktive load |
Tải truyền động điện gây nên do lực cản có chiều thay đổi theo chiều chuyển động của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng |
50. Tải tác dụng của truyền động điện. Active load |
Tải truyền động điện gây nên do lực có chiều không đổi khi đổi chiều chuyển động của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng. |
51. Chế độ làm việc dài hạn của truyền động điện |
Chế độ làm việc của truyền động điện với thời gian làm việc đủ dài để nhiệt độ của tất cả cơ cấu truyền động đạt được giá trị xác lập. |
52. Chế độ làm việc ngắn hạn của truyền động điện. Short – time duty |
Chế độ làm việc của truyền động điện với thời gian làm việc chưa đủ dài để nhiệt độ của tất cả các cơ cấu truyền động đạt tới trị số xác lập và trong thời gian nghỉ nhiệt độ giảm xuống tới nhiệt độ môi trường. |
53. Chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại của truyền động điện Intermittemt duty |
Chế độ làm việc của truyền động điện có chu kỳ làm việc lặp lại với thời gian nghỉ xen kẽ, trong đó nhiệt độ của các cơ cấu truyền động không đạt tới trị số xác lập cả khi làm việc lẫn khi nghỉ. |
CÁC THÔNG SỐ CƠ CỦA TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN |
|
54. Tốc độ của truyền động điện Speed of electric drive |
Tốc độ của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng |
55. Tốc độ danh định của truyền động điện. Rated speed of electric drive |
Tốc độ của cơ cấu chấp hành thiết bị máy năng lượng ở chế độ làm việc danh định của nó |
56. Tốc độ không tải của truyền động điện. Nen lead speed of electric drive |
Tốc độ của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng khi không có tải tác dụng. |
57. Tốc độ không tải lý tưởng của truyền động điện. Ideal ne load speed of electric drive |
Tốc độ tính toán của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng khi không có tải tác dụng và không có tổn thất năng lượng trong cơ cấu truyền động và trong động cơ. |
58. Phạm vi thay đổi tốc độ truyền động điện. Speed range |
Phạm vi thay đổi tốc độ của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng khi tải xác định. |
59. Phạm vi nâng cao tốc độ
|
Tỷ số giữa tốc độ lớn nhất của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng với tốc độ danh định của nó, được nhận làm đơn vị. |
60. Phạm vi hạ tốc độ truyền động điện. |
Tỷ số giữa tốc độ thấp nhất của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng nhận làm đơn vị với tốc độ danh định của nó. |
61. Đặc tính cơ của truyền động điện. Speed tarque characteristic el-electric drive |
Quan hệ giữa tốc độ xác lập của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng và mômen của lực cản. |
62. Đặc tính điện cơ của truyền động điện |
Quan hệ giữa tốc độ xác lập của cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng với dòng điện gây nên do lực cản. |
63. Mômen khởi động của truyền động điện Starting torque |
Giá trị xác lập của mômen trên trục động lực của truyền động điện trong quá trình khởi động. |
64. Mômen khởi động ban đầu của truyền động điện Initial starting torque |
Mômen khởi động của truyền động điện ở trên trục động lực được tạo thành do truyền động điện khi tốc độ trên trục đó bằng không. |
65. Mômen khởi động cực tiểu của điện. Pull-up torque |
Trị số cực tiểu của mômen khởi động tạo nên do truyền động điện. |
66. Mômen khởi động cực đại của truyền động điện Pull-out torque |
Mômen khởi động cực đại của truyền động điện trong quá trình khởi động trước khi chuyển sang đoạn công tác của đặc tính cơ. |
67. Hằng số thời gian của truyền động điện. Electromecanic time constant |
Đại lượng cố định có thứ nguyên là thời gian và đặc trưng cho tốc độ diễn biến của quá trình quá độ trong truyền động điện có tính tới mối quan hệ của nó với hệ thống điện cơ. |
68. Hằng số thời gian điện cơ của truyền động điện. Electromecanic time contant |
Hằng số thời gian đặc trưng cho sự ảnh hưởng tới tốc độ diễn biến của quá trình quá độ trong truyền động điện có tính tới quán tính cơ khí của các phần chuyển động trong hệ thống điện cơ. |
69. Hằng số thời gian điện từ của truyền động điện Electromecanic time constant |
Hằng số thời gian đặc trưng cho sự ảnh hưởng tới tốc độ diễn biến quá trình quá độ trong truyền động điện gây ra do quán tính điện từ của các phần tử có dòng điện chạy qua. |
70. Khởi động không điều khiển của truyền động điện. Non controlled starting |
Khởi động truyền động điện một tốc độ. |
71. Khởi động trực tiếp của truyền động điện. |
Khởi động không có điều khiển, động cơ điện được đóng trực tiếp vào lưới điện. |
72. Khởi động gián tiếp truyền động điện. Partial-voltage starting |
Khởi động không có điều khiển, động cơ điện được sơ bộ đóng vào lưới điện qua thiết bị giảm điện áp |
73. Khởi động có điều khiển của truyền động điện Controlled starting |
Khởi động truyền động có điều khiển |
74. Khởi động truyền động điện dùng điện trở theo thời gian Time limit starting |
Khởi động truyền động điện có điều khiển, trong đó việc giảm trị số điện trở được tiến hành theo thời gian. |
75. Khởi động điện trở của truyền động theo tốc độ. Speed limit starting |
Khởi động truyền động điện có điều khiển trong đó việc giảm trị số điện trở tiến hành theo tốc độ |
76. Khởi động điện trở của truyền động điện theo dòng điện Current-limit starting |
Khởi động truyền động điện có điều khiển trong đó việc giảm trị số điện trở tiến hành theo dòng điện khởi động. |
HÃM TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN |
|
77. Hãm tổn thất của truyền động điện. |
Hãm truyền động điện có tổn thất năng lượng hãm |
78. Hãm tự do của truyền động điện Nunning donwn |
Hãm tổn thất truyền động điện được thực hiện gián tiếp bằng cách cắt động cơ khởi lưới điện dưới tác dụng của tải phản kháng của truyền động điện. |
79. Hãm cơ của truyền động điện Mechanic braking |
Hãm tổn thất truyền động điện thực hiện bằng phanh cơ khí. |
80. Hãm ngược của truyền động điện Revers-current braking |
Hãm tổn thất truyền động điện được thực hiện bằng cách chuyển động cơ điện sang trạng thái chuyển động theo chiều ngược lại, năng lượng hãm và năng lượng tổn thất trong quá trình hãm lấy từ lưới điện. |
81. Hãm động năng của truyền động điện. Dynamic braking |
Hãm tổn thất truyền động điện thực hiện bằng cách chuyển động cơ điện sang làm việc ở chế độ máy phát để tiêu tốn năng lượng động tích lũy được trong quá trình làm việc. |
82. Hãm tái sinh của truyền động điện. Rogenerative braking |
Hãm có trả năng lượng hãm về lưới điện. |
ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN |
|
83. Điều khiển tại chỗ truyền động điện Local control |
Điều khiển truyền động điện từ vị trí có thể quan sát được các chức năng của thiết bị máy động lực. |
84. Điều khiển khoảng cách truyền động điện. Remete control |
Điều khiển truyền động điện từ vị trí không thể quan sát được sự hoạt động của các cơ cấu thực hiện động lực. |
85. Điều khiển ổn định truyền động điện KCP. Điều khiển truyền động điện Stabilising control |
Điều khiển truyền động điện với mục đích giữ cố định đại lượng điều khiển của hệ thống điện cơ. |
86. Điều khiển chương trình truyền động điện Program control |
Điều khiển truyền động điện với mục đích thay đổi đại lượng điều khiển của hệ thống điện cơ theo luật đã định trước. |
87. Điều khiển tùy động truyền động điện. Follow – up control |
Điều khiển truyền động điện với mục đích thay đổi đại lượng điều khiển của hệ thống điện cơ theo luật không biết trước. |
88. Điều khiển tùy động không gian của truyền động điện. Space follow-up control |
Điều khiển tùy động truyền động điện với mục đích thay đổi vị trí cơ cấu thực hiện thiết bị máy năng lượng theo luật không biết trước của sự biến đổi vị trí của đối tượng theo dõi. |
89. Điều khiển tối ưu truyền động điện. Optimal control |
Điều khiển truyền động điện với mục đích đạt trị số lớn nhất chỉ tiêu hiệu quả về chức năng của hệ thống điện cơ. |
90. Điều khiển tối ưu truyền động điện theo tác động nhanh. |
Điều khiển tối ưu truyền động điện trong đó tiêu chuẩn hiệu quả là thời gian đạt giá trị xác lập của đại lượng điều khiển của hệ thống điện cơ là nhỏ nhất. |
CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN CÓ ĐIỀU KHIỂN |
|
91. Điều khiển liên tục truyền động điện Continuous control |
Điều khiển truyền động điện có điều khiển được thực hiện bằng sự thay đổi liên tục tác động điều khiển. |
92. Điều khiển gián đoạn truyền động điện. Stopped control |
Điều khiển truyền động điện có điều khiển được thực hiện bằng sự thay đổi gián đoạn tác động điều khiển. |
93. Điều khiển theo biên độ xung truyền động điện. Pulsoamplitude control |
Điều khiển gián đoạn truyền động điện thực hiện bằng cách thay đổi biên độ tác động điều khiển với độ rộng không đổi. |
94. Điều khiển theo độ rộng xung Pulso-with control |
Điều khiển gián đoạn truyền động điện thực hiện bằng cách thay đổi độ rộng của xung điều khiển với biên độ không đổi. |
95. Điều khiển số truyền động điện Digital control |
Điều khiển truyền động điện có điều khiển với việc đo lường số các đại lượng điều khiển. |
BẢO VỆ VÀ KHÓA LIÊN ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN CƠ |
|
96. Bảo vệ trong hệ thống điện cơ Short-circut protection |
Ngăn ngừa hư hỏng hoặc hạn chế hậu quả hỏng hóc đã xuất hiện trong hệ thống điện cơ. |
97. Bảo vệ chống ngắn mạch Short-circuit protection |
Ngăn ngừa hư hỏng gây ra do dòng điện ngắn mạch |
98. Bảo vệ cực đại Over current protection |
Ngăn ngừa hư hỏng gây ra cho dòng điện vượt quá trị số chỉnh định dù chỉ xảy ra trong thời gian ngắn. |
99. Bảo vệ chống quá tải Over load protection |
Ngăn ngừa hư hỏng gây ra do dòng điện lâu dài tăng quá trị số dòng điện xác định theo điều khiển phát nóng. |
100. Khóa liên động Interlock |
Bảo đảm khả năng xuất hiện những trạng thái cần thiết và loại trừ những khả năng xuất hiện những trạng thái không mong muốn trong hệ thống điện cơ. |
101. Khóa liên động mất điện áp No-voltage interlock |
Loại trừ những hậu quả do việc mất điện áp và tráng việc tự khởi động sau khi điện áp lưới được phục hồi. |