Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3678:1981 về nguồn bức xạ quang dùng điện – Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3678 – 81
NGUỒN BỨC XẠ QUANG DÙNG ĐIỆN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Electrical sorrce of optical vadiation – Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định cho những thuật ngữ và định nghĩa của những khái niệm cơ bản trong lĩnh vực nguồn bức xạ quang dùng điện được sử dụng trong khoa học, kỹ thuật và sản xuất.
Những thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn này dùng cho các loại tài liệu, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, tài liệu kỹ thuật và tra cứu. Trong những trường hợp khác cũng nên dùng các thuật ngữ này.
Những thuật ngữ tương đương không cho phép dùng có ký hiệu “Kcp”
Đối với những thuật ngữ có dẫn ra các dạng viết gọn (có ký hiệu Vg) trong tiêu chuẩn này được dùng để tham khảo, chúng có thể sử dụng trong trường hợp không có khả năng gây sự trùng lặp.
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
KHÁI NIỆM CƠ BẢN |
|
1. Nguồn bức xạ quang dùng điện Vg. Đèn |
Thiết bị dùng để biến điện năng thành năng lượng bức xạ quang. |
2. Đèn hồng ngoại. Kcp. Các bức xạ hồng ngoại |
Đèn để phát tia hồng ngoại. |
3. Đèn ánh sáng nhìn thấy. |
Đèn để phát ánh sáng nhìn thấy |
4. Đèn cực tím Kcp. các bức xạ cực tím |
Đèn để phát tia cực tím. |
5. Đèn nung sáng |
Đèn phát sáng bởi vật thể được nung nóng bằng dòng điện. |
6. Đèn phóng điện có khí |
Đèn phát sáng nhờ hiệu ứng tỏa sáng của phóng điện trong khí, hỗn hợp khí hoặc hơi kim loại. |
7. Đèn phát quang. |
Đèn phát sáng nhờ hiệu ứng phát quang |
8. Đèn hướng quang. |
Đèn phân bổ ánh sáng theo một hướng cho trước. |
9. Đèn gương |
Đèn hướng quang có một phần bóng được tráng gương |
10. Đèn phản xạ khuyếch tán |
Đèn hướng quang có một phần bóng được tráng lớp phản xạ khuyếch tán. |
11. Đèn tản quang |
Đèn có bóng được tráng lớp tản quang. |
12. Đèn xung |
Đèn để phát xung ánh sáng cường độ lớn. |
13. Đèn chớp |
Đèn xung để phát chớp sáng một lần nhờ quá trình cháy chất chứa trong bóng đèn. |
CÁC DẠNG ĐÈN NUNG SÁNG |
|
14. Đèn có vật đốt bằng than |
|
15. Đèn có vật đốt bằng kim loại |
|
16. Đèn có băng đốt |
Đèn nung sáng có vật đốt bằng băng dẹt kim loại. |
17. Đèn có sợi đốt kim loại |
Đèn nung sáng có vật đốt bằng sợi kim loại. |
18. Đèn có sợi đốt kim loại thẳng |
Đèn có sợi đốt kim loại đặt thẳng hoặc dích dắc. |
19. Đèn có sợi đốt quấn đơn Kcp. Đèn có sợi quấn đơn giản |
Đèn có sợi đốt kim loại quấn thành lò xo. |
20. Đèn có sợi đốt quấn kép |
Đèn có sợi đốt kim loại quấn thành lò xo kép lồng vào nhau. |
21. Đèn chân không |
Đèn nung sáng có vật đốt đặt trong bóng chân không. |
22. Đèn có khí |
Đèn nung sáng có vật đốt đặt trong bóng chứa khí hoặc hỗn hợp khí (thường là nitơ, acgôn, criptôn…) |
23. Đèn halôgen |
Đèn có khí chứa một lượng nhỏ halôgen hoặc hợp chất của chúng. |
24. Đèn nung sáng cỡ nhỏ |
Đèn nung sáng có chiều dài trên 31 đến 75 mm và bóng có đường kính từ 18 đến 51 mm |
25. Đèn nung sáng tí hon |
Đèn nung sáng có chiều dài trên 10 đến 31 mm và bóng có đường kính từ 4 đến 18mm. |
26. Đèn nung sáng siêu tý hon |
Đèn nung sáng có chiều dài không quá 10mm và bóng có đường kính không quá 4 mm |
CÁC DẠNG ĐÈN PHÓNG ĐIỆN CÓ KHÍ |
|
27. Đèn phóng điện áp suất thấp |
Đèn phóng điện có áp suất của khí và hơi kim loại trong chế độ làm việc không quá 1,33 x 104N/m. (100 mm cột thủy ngân). |
28. Đèn phóng điện áp suất cao |
Đèn phóng điện có áp suất của khí và hơi kim loại trong chế độ làm việc ở vào khoảng từ 1,33 x 104N/m2 đến 106N/m2 (100 mm Hg ÷ 10 atm) Chú thích. Không áp dụng cho đèn Natri. |
29. Đèn phóng điện áp suất siêu cao |
Đèn phóng điện có áp suất khí và hơi kim loại trong chế độ làm việc vượt quá 106N/m2 (10 atm). |
30. Đèn phát quang chứa khí |
Đèn phóng điện làm việc nhờ hiệu ứng phát quang khi phóng điện trong khí hoặc hỗn hợp khí |
31. Đèn phát quang chứa hơi kim loại |
Đèn phóng điện làm việc nhờ hiệu ứng phát quang khi phóng điện trong hơi kim loại. Chú thích. Để dễ phóng điện có thể có thêm một lượng khí hoặc hỗn hợp khí. |
32. Đèn Natri |
Đèn phát quang chứa hơi kim loại làm việc nhờ hiệu ứng phát quang khi phóng điện trong hơi natri. |
33. Đèn natri áp suất thấp |
Đèn natri có áp suất hơi natri trong chế độ làm việc không quá 102N/m2 (1mm cột thủy ngân). |
34. Đèn natri áp suất cao. |
Đèn natri có áp suất hơi natri trong chế độ làm việc lớn hơn 102 N/m2 (1mm cột thủy ngân) |
35. Đèn thủy ngân. |
Đèn phát quang chứa hơi kim loại làm việc nhờ hiệu ứng phát quang khi phóng điện trong hơi thủy ngân. |
36. Đèn cực tím. |
Đèn thủy ngân có bình bằng thủy tinh pha tini hoặc thạch anh, bức xạ chủ yếu tập trung trong vùng cực tím. |
37. Đèn sát trùng. |
Đèn thủy ngân có bóng bằng thủy tinh pha tini hoặc thạch anh, bức xạ chủ yếu trong vùng cực tím có tác dụng sát trùng. |
38. Đèn thủy ngân vonfram |
Đèn thủy ngân có thêm vật đốt nóng bằng vonfram. |
39. Đèn phóng điện halôgen. |
Đèn phóng điện làm việc nhờ hiệu ứng phát quang khi phóng trong hỗn hợp khí hoặc hơi kim loại có sản phẩm phân hủy của các halôgen. |
40. Đèn huỳnh quang. |
Đèn phóng điện làm việc nhờ lớp phát huỳnh quang được kích thích bởi bức xạ cực tím khi phóng điện. |
41. Đèn phóng điện mờ |
Đèn phóng điện làm việc nhờ hiệu ứng phát quang khi phóng điện mờ. |
42. Đèn hồ quang. |
Đèn phóng điện làm việc nhờ phóng điện hồ quang Chú thích. Có thể có loại hồ quang hở và loại hồ quang trong bóng kín chứa khí hoặc hơi kim loại. |
43. Đèn phát sáng bằng điện cực |
Đèn hồ quang có nguồn sáng chủ yếu là các điện cực được nung nóng |
44. Đèn hồ quang cực than |
|
45. Đèn hồ quang cực than đơn giản |
Đèn hồ quang với cực than không được pha thêm các hợp chất tạo tia lửa có nguồn sáng chủ yếu là các điện cực được nung nóng. |
46. Đèn hồ quang ngọn lửa |
Đèn hồ quang với cực than được pha thêm các hợp chất tạo ngọn lửa làm việc nhờ hiệu ứng phát quang khi phóng điện trong hơi kim loại. |
47. Đèn hồ quang cực than cường độ cao |
Đèn hồ quang với cực than có ngòi được pha thêm các hợp chất kim loại tạo ngọn lửa và vỏ bằng các vật liệu các bon có khả năng làm việc với mật độ dòng điện lớn và đảm bảo độ chói không thấp hơn 250 Mnit. |