Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4037:1985 về Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4037:2012 về Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4037:1985 về Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4037 : 1985
CẤP NƯỚC. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Water supply. Terminology and definitions
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa, áp dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, kỹ thuật và sản xuất thuộc lĩnh vực cấp thoát nước.
Thuật ngữ và định nghĩa
Thứ tự |
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1 |
2 |
3 |
|
|
Khái niệm chung |
01 |
Cấp nước |
|
02 |
Hệ thống cấp nước |
Toàn bộ các công trình bao gồm: công trình thu, trạm bơm, trạm làm sạch, trạm xử lí nước, mạng lưới đường ống, bể chứa để cung cấp nước có chất lượng bảo đảm tới các đơn vị dùng nước. |
|
|
Nhu cầu dùng nước |
03 |
Hệ thống cấp nước cho một nhóm |
Hệ thống cấp nước cho các đơn vị dùng nước ở một vài khu dân cư. |
04 |
Lưu lượng nước |
Lượng nước chảy qua một cắt ướt của dòng chảy, trong một đơn vị thời gian. |
05 |
Lưu lượng nước tính toán dùng cho cấp nước |
Lượng nước trong một đơn vị thời gian, để tính mạng lưới và công trình cấp nước. |
06 |
Nhu cầu dùng nước |
|
07 |
Nhu cầu dùng nước đơn vị |
Lượng nước cấp cho đơn vị dùng nước trong một đơn vị thời gian hay cấp cho một đơn vị sản phẩm. |
08 |
Sự không điều hoà nhu cầu dùng nước |
Sự dao động lưu lượng nước trong một đơn vị thời gian. |
09 |
Hệ số không điều hoà nhu cầu dùng nước |
Tỷ số giữa lượng dùng nước lớn nhất hoặc nhỏ nhất với lượng dùng nước trong bình trong một khoảng thời gian nhất định. |
10 |
Lượng nước hao hụt trong hệ thống cấp nước |
Lượng nước bị mất đi trong vận chuyển, dự trữ, phân phối và làm lạnh. |
|
|
Công trình thu nước |
11 |
Sự thu nước |
|
12 |
Công trình thu nước |
|
13 |
Nước mặt |
Nước trên bề mặt đất, dưới các dạng khác nhau. |
14 |
Nước ngầm |
Nước nằm trong các lớp thạch quyển ở mọi trạng thái vật lí. |
15 |
Vỉa chứa nước |
Một hoặc một vài lớp đất đá trầm tích đồng nhất chứa nước trọng lực và có liên hệ thuỷ lực chặt chẽ với nhau. |
16 |
Giếng đào |
Giếng có thành giếng được gia cố để thu nước ngầm qua đáy hoặc qua cả đáy và thành giếng |
17 |
Giếng khoan thu nước |
Giếng khoan cóc trang thiết bị ống vách, dùng để thu nước ngầm |
18 |
Công trình thu nước kiểu tia |
Hệ thống thu nước tia lọc kiểu radian nằm ngang hoặc có độ dốc, dùng để thu nước ở các vỉa chứa nước và tập trung vào giếng thu. |
19 |
Giếng tập trung nước |
Giếng đào, dùng để tập trung nước từ các công trình thu nước. |
20 |
Giếng mạch sâu (giếng actezi) |
Giếng đào hoặc giếng khoan thu nước, dùng để thu nước từ các vỉa chứa nước có áp. |
21 |
Thiết bị lọc trong giếng đào |
|
22 |
Thiết bị lọc trong giếng giếng khoan thu nước |
Thiết bị dùng để ngăn giữ các hạt đất đá chảy theo nước từ vỉa chứa nước vào giếng. |
23 |
Lớp bảo vệ giếng đào |
|
24 |
Họng giếng khoan thu nước |
Lớp không thấm nước, để ngăn nước mặt chảy vào giếng. |
25 |
Sự sục rửa trong giếng đào |
Chi tiết phần trên giếng khoan thu nước, dùng để đậy kín giếng. |
26 |
Sự sục rửa trong giếng khoan thu nước |
Sự sục rửa nhân tạo các hạt đất cỡ nhỏ, để tạo sự ổn định đất xung quanh giếng đào. |
27 |
Sự hút nước ngầm |
|
28 |
Bán kính ảnh hưởng hút nước |
Khoảng cách từ trung tâm hút nước đến một điểm nào đó của vỉa chứa nước mà thực tế vẫn giữ nguyên mực nước ngầm ban đầu |
29 |
Giếng quan sát |
Giếng dùng để quan sát mực nước và chất lượng nước ngầm |
30 |
Lưu lượng giếng khoan |
|
31 |
Lưu lượng giếng đào |
Lượng nước lấy từ một giếng khoan thu nước trong một khoảng thời gian, ở mực nước động đã định |
32 |
Lưu lượng đơn vị giếng khoan |
|
33 |
Lưu lượng đơn vị của giếng đào |
Lượng nước lấy từ một giếng khoan, trong khoảng thời gian khi mực nước hạ xuống 1 mét |
34 |
Sự bổ sung nước ngầm của giếng đào bằng phương pháp nhân tạo |
|
35 |
Công trình thấm lọc |
Công trình, dùng để bổ sung trữ lượng nước ngầm bằng phương pháp nhân tạo |
36 |
Đường ống dẫn nước kiểu xi phông |
Đường ống dẫn nước có áp suất thấp hơn áp suất khí quyển |
|
|
Làm sạch nước và xử lí nước |
37 |
Sự làm sạch nước |
Các quá trình công nghệ, dùng để làm trong và khử mẫu nước |
38 |
Sự xử lí nước |
Các quá trình công nghệ dùng để xử lí nước đạt tới chất lượng mà đơn vị dùng nước yêu cầu |
39 |
Sự làm trong nước |
Quá trình tách các cặn lơ lửng và chất keo ra khỏi nước |
40 |
Trạm làm sạch nước |
Toàn bộ nhà, công trình và thiết bị dùng để làm trong và khử mẫu nước |
41 |
Trạm xử lí nước |
Toàn bộ công trình và thiết bị xử lí nước. |
42 |
Microphin |
Thiết bị lọc kiểu lưới để giữ các chất lơ lửng cỡ nhỏ và platon |
43 |
Sự tiếp khí cho nước |
|
44 |
Clo hoá sơ bộ nước |
Sự đưa clo vào nước ở giai đoạn đầu của quá trình làm sạch nước. |
45 |
Sự khử khí trong nước |
Quá trình đưa các chất khí hoà tan ra khỏi nước |
46 |
Khu chuẩn bị hoá chất |
Toàn bộ các công trình và thiết bị để thu nhận, và pha chế, bảo quản và định lượng hoá chất đưa vào trong quá trình xử lí nước. |
47 |
Bể tiếp xúc |
Bể dùng để cho nước tiếp xúc và tương tác với hoá chất trong một khoảng thời gian nhất định. |
48 |
Thời gian lưu nước |
Khoảng thời gian trung bình để nước lưu lại trong công trình của hệ thống cấp nước. |
49 |
Bể lắng |
Công trình để làm trong nước. |
50 |
Bể lắng có lớp cặn lơ lửng |
Công trình để làm trong nước, bằng cách cho nước chảy qua lớp cặn lơ lửng theo hướng từ dưới lên. |
51 |
Bể lọc dùng để làm sạch và xử lí nước |
Công trình, dùng để đưa ra khỏi nước các chất lơ lửng, đồng thời dùng để trao đổi ion hoặc hấp thụ. |
52 |
Bể lọc chậm |
Bể lọc có vật liệu lọc cỡ nhỏ, khôngcó chất phản ứng (tốc độ lọc từ 0,1 đến 0,2 m/h). |
53 |
Bể lọc nhanh |
Bể lọc làm việc với tốc độ 2m/h. |
54 |
Bể lọc tự chảy |
|
55 |
Bể lọc áp lực |
Bể lọc , trong đó nước chảy có áp qua lớp vật liệu lọc |
56 |
Bể lọc nhiều lớp |
|
57 |
Bể lọc ionit |
Bể lọc có vật liệu lọc là các ionit hay các chất cao phân tử. |
58 |
Vật liệu lọc |
Lớp đỡ và vật liệu lọc trong bể lọc, dùng để làm sạch và xử lí nước. |
59 |
Thiết bị rửa lọc |
Thiết bị dùng để phân phối đều nước rửa và không khí trong bể lọc, để thu và thoát nước rửa lọc. |
60 |
Lớp lọc |
Lớp vật liệu lọc đồng nhất hoặc phần vật liệu lọc có chiều cao nhất định. |
61 |
Tốc độ lọc |
Lượng nước chảy qua một đơn vị diện tích vật liệu lọc, trong một đơn vị thời gian. |
62 |
Chu trình lọc |
Tập hợp tất cả các thao tác công nghệ giữa các lần rửa bể hoặc tái sinh bể. |
63 |
Sự rửa bể lọc |
Việc tách các chất bẩn bám vào vật liệu lọc trong quá trình lọc. |
64 |
Cường độ rửa bể lọc |
Lượng nước hoặc không khí đưa vào rửa bể lọc trên một đơn vị diện tích vật liệu lọc, trong khoảng một thời gian nhất định. |
65 |
Khả năng giữ chất bẩn của bể lọc |
Khối lượng chất bẩn mà vật liệu lọc có khả năng giữ lại. |
66 |
Sự nở của vật liệu lọc |
Sự tăng khối tích vật liệu lọc khi rửa lọc. |
67 |
Sự khử muối trong nước |
Quá trình xử lí nước để giảm nồng độ muối hoà tan trong nước đến mức độ quy định. |
68 |
Sự làm nhạt nước |
Quá trình khử muối để làm giảm một phần hàm lượng muối có trong nước đến nồng độ quy định cho nước ăn uống. |
69 |
Sự làm mềm nước |
Quá trình xử lí nước để làm giảm độ cứng của nước. |
70 |
Sự khử trùng nước |
Quá trình làm giảm số lượng vi sinh vật gây bệnh có trong nước đến giới hạn quy định theo yêu cầu của vệ sinh phòng dịch. |
71 |
Sự flo hoá nước |
Quá trình đưa hợp chất Flo vào trong nước đến giới hạn quy định, theo yêu cầu vệ sinh phòng dịch. |
|
|
Đường ống dẫn nước, mạng lưới cấp nước và các công trình trên mạng lưới. |
72 |
Đường ống dẫn nước |
Đường ống và các thiết bị đặt trên đường ống dùng để dẫn nước từ công trình thu đến phạm vi xây dựngcủa đối tượng dùng nước. |
73 |
Mạng lưới cấp nước |
Hệ thống đường ống dẫn nước và các công trình trên đường ống để đưa nước đến nơi sử dụng. |
74 |
Trạm bơm cấp nước |
Công trình có trang bị máy bơm và thiết bị động lực để bơm nước vào đường ống dẫn nước và mạng lưới cấp nước. |
75 |
Mạng lưới cấp nước vòng |
Mạng lưới cấp nước đến nơi sử dụng từ 2 hướng |
76 |
Mạng lưới cấp nước cụt |
Mạng lưới cấp nước đến nơi sử dụng từ một hướng. |
77 |
Đường ống dẫn nước vào |
Đường ống nối từ mạng lưới cấp nước bên ngoài với đường ống cấp nước bên trong nhà hoặc công trình. |
78 |
Van trên đường ống dẫn nước vào |
|
79 |
Vòi nước công cộng |
|
80 |
Hố van cấp nước |
Công trình trên mạng lưới cấp nước, để lắp đặt các thiết bị phụ tùng và quản lí mạng lưới. |
81 |
Ống bao đường ống cấp nước |
Ống dùng để bảo vệ đường ống khi đăth qua đường sắt, đường ôtô, kết cấu nhà và công trình hoặc khi đặt qua các hệ thống công trình kĩ thuật ngầm. |
82 |
Mạng lưới cấp nước phân vùng |
Phần mạng lưới cấp nước độc lập, có áp lực nhất định. |
83 |
Đồng hồ đo nước |
Dụng cụ , để đo lượng nước chảy trong đường ống |
|
|
Bể dự trữ và điều hoà nước. |
84 |
Bể chứa nước |
Công trình kín, dùng để chứa nước |
85 |
Bể điều hoà nước |
Bể chứa nước, dùng để điều chỉnh việc sử dụng nước không điều hoà trong hệ thống cấp nước. |
86 |
Bể chứa nước có áp |
Bể chứa nước, chủ yếu để tạo áp lực trong mạng lưới cấp nước và được đặt trên các điểm cao tự nhiên hoặc nhân tạo. |
87 |
Bể chứa nước đặt chìm |
Bể chứa nước mà đáy bể đặt thấp hơn cốt mặt đất tự nhiên hay cốt san nền. |
88 |
Đài nước |
Bể chứa nước có áp, đặt trên kết cấu đỡ nhân tạo. |
89 |
Dung tích điều chỉnh |
Lượng nước trong bể dùng để điều chỉnh lượng nước chảy đến và lượng nước sử dụng trong ngày dùng nước nhiều nhất. |
90 |
Lượng nước dự trữ sự cố |
Lượng nước dự trữ trong bể chứa để cấp nước theo một đường ống dẫn nước trong thời gian khắc phục sự cố. |