Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4062:1985 về máy nông nghiệp khớp bảo vệ của truyền động xích và băng tải – kiểu và kích thước cơ bản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4062:1985
MÁY NÔNG NGHIỆP KHỚP BẢO VỆ CỦA TRUYỀN ĐỘNG XÍCH VÀ BĂNG TẢI – KIỂU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Agricultural machinery safety clutch for chain drive and conveyor specifications and Type and bano dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các khớp bảo vệ của máy nông nghiệp để hạn chế giá trị mô men xoắn được truyền.
2. Khớp bảo vệ gồm hai kiểu:
Kiểu I – Khớp có vành ma sát (hình 1 – 3)
Kiểu II – Khớp có vành răng ma sát (hình 4 – 5).
Chú thích: Không có tiêu chuẩn cho kết cấu các khớp bảo vệ.
3. Các kích thước của khớp bảo vệ kiểu I phải phù hợp với bảng 1 và hình 1 – 3. Các kích thước của khớp bảo vệ kiểu II phải phù hợp với bảng 2 và hình 4; 5.
Bảng 1
Hình vẽ số |
Đường kính trục D |
Mômen truyền lớn nhất |
Kích thước của vành ma sát |
Số lò xo |
Tổng lực nén |
Ghi chú |
||
Đường kính ngoài D1 |
Đường kính trong D2 |
Độ dày b |
||||||
|
mm |
Ncm |
mm |
mm |
mm |
Cái |
N |
|
1 |
20 |
50 |
100 |
50 |
4 |
3 |
3000 |
|
2 |
25 |
100 |
140 |
80 |
4,5 |
4 |
4000 |
Có thể lấy D = 30 |
3 |
30 |
150 |
180 |
120 |
4,5 |
5 |
5000 |
4. Cách ghi ký hiệu: khớp bảo vệ có vành ma sát số 2.
Khớp I – 2 TCVN 4062 – 85
Bảng 2
Số thứ tự của khớp |
Hình vẽ |
Đường kính trục D |
Mômen truyền lớn nhất |
Kích thước vành răng |
Số lò xo |
Tổng lực nén |
|
Đường kính ngoài D1 |
Đường kính trong D2 |
||||||
|
|
mm |
Ncm |
mm |
mm |
Cái |
N |
4 |
4 |
25 |
0,5 |
56 |
55 |
3 |
1200 |
Cách ghi ký hiệu: khớp bảo vệ có vành răng ma sát số 4.
Khớp II – 4 TCVN 4062 – 85
Khớp bảo vệ kiểu I có vành ma sát làm từ sợi amiăng đồng thau đường kính không nhỏ hơn 0,16 mm và có hệ số ma sát với gang không nhỏ hơn 0,4 – 0,45 ở nhiệt độ 100 – 1200C, chịu áp suất không nhỏ hơn 11,5 kg/cm2 cho phép sử dụng các vật liệu khác có cơ lý tính tương tự.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
1- Vành ma sát
2 – Lò xo
Hình 4
1 – Lò xo
2 – Vành răng – masát
Hình 5