Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 43:1993 về dung sai và lắp ghép của các kích thước lớn hơn 3150 đến 10000 mm
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 43 : 1993
DUNG SAI VÀ LẮP GHÐP CỦA CÁC KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 3150 mm ĐẾN 10000 mm
Tolerance and fit for sizes over 3150 mm to 10000 mm
Lời nói đầu
TCVN 43 : 1993 thay thế cho TCVN 43 : 1963;
TCVN 43 : 1993 do Tiểu ban kỹ thuật về máy và các vấn đề cơ khí biên soạn .Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DUNG SAI VÀ LẮP GHÐP CỦA CÁC KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 3150 mm ĐẾN 10000 mm
Tolerance and fit for sizes over 3150 mm to 10000 mm
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bề mặt trơn hình trụ và các mặt phẳng song song của các chi tiết máy và quy định dãy dung sai, các miền dung sai và lắp ghép cho các kích thước lớn hơn 3150 mm đến 10000 mm.
2. Dãy dung sai, sai lệch cơ bản, các miền dung sai và lắp ghép cho các kích thước lớn hơn 3150 mm đến 10000 mm phải theo chỉ dẫn trong Bảng 1 ¸ 7.
3. Các định nghĩa cơ bản về dung sai và lắp ghép cũng như ký hiệu dung sai và lắp ghép trên bản vẽ theo TCVN 2244 : 1977.
Bảng 1 – Dãy dung sai cho các kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
mm
Khoảng kích thước danh nghĩa mm |
Cấp chính xác |
|||||||||
01 |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Ký hiệu dung sai |
||||||||||
IT01 |
IT0 |
IT1 |
IT2 |
IT3 |
IT4 |
IT5 |
IT6 |
IT7 |
IT8 |
|
Dung sai, μm |
||||||||||
Trên 3150 đến 4000 |
16 |
23 |
33 |
45 |
60 |
84 |
115 |
165 |
260 |
410 |
Trên 4000 đến 5000 |
20 |
28 |
40 |
55 |
74 |
100 |
140 |
200 |
320 |
500 |
Trên 5000 đến 6300 |
25 |
35 |
49 |
67 |
92 |
125 |
170 |
250 |
400 |
620 |
Trên 6300 đến 8000 |
31 |
43 |
62 |
84 |
115 |
155 |
215 |
310 |
490 |
760 |
Trên 8000 đến 10000 |
38 |
53 |
76 |
105 |
140 |
195 |
270 |
380 |
600 |
940 |
Bảng 1 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm |
Cấp chính xác |
|||||||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Ký hiệu dung sai |
||||||||||
IT9 |
IT10 |
IT11 |
IT12 |
IT13 |
IT14 |
IT15 |
IT16 |
IT17 |
IT18 |
|
Dung sai, μm |
||||||||||
Trên 3150 đến 4000 |
0,66 |
1,05 |
1,65 |
2,6 |
4,1 |
6,6 |
10,5 |
16,5 |
26,0 |
41,0 |
Trên 4000 đến 5000 |
0,80 |
1,3 |
2,0 |
3,2 |
5 |
8,0 |
13,0 |
20,0 |
32,0 |
50,0 |
Trên 5000 đến 6300 |
0,98 |
1,55 |
2,5 |
4,0 |
6,2 |
9,8 |
15,5 |
25,0 |
40,0 |
62,0 |
Trên 6300 đến 8000 |
1,2 |
1,95 |
3,1 |
4,9 |
7,6 |
12,0 |
19,5 |
31,0 |
49,0 |
76,0 |
Trên 8000 đến 10000 |
1,5 |
2,4 |
3,8 |
6 |
9,4 |
15,0 |
24,0 |
38,0 |
60,0 |
94,0 |
Bảng 2 – Sai lệch cơ bản của lỗ đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
mm
Khoảng kích thước danh nghĩa, mm |
Ký hiệu của các sai lệch cơ bản |
|||||||||||
c |
cd |
d |
e |
f |
h |
js |
p |
r |
s |
t |
u |
|
Sai lệch trên es, μm |
Sai lệch dưới ei, μm |
|||||||||||
Trên 3150 đến 3500 |
– 2800 |
– 1250 |
– 580 |
– 320 |
-160 |
0 |
Sai lệch trên và dưới bằng ± IT/2 |
+290 |
+680 |
+1600 |
+2400 |
+3600 |
Trên 3500 đến 4000 |
– 3100 |
– 1350 |
+720 |
+1750 |
+2600 |
+4000 |
||||||
Trên 4000 đến 4500 |
– 3500 |
– 1500 |
– 640 |
– 350 |
-175 |
0 |
+360 |
+840 |
+2000 |
+3000 |
+4600 |
|
Trên 4500 đến 5000 |
– 3900 |
– 1600 |
+900 |
+2200 |
+3300 |
+5000 |
||||||
Trên 5000 đến 5600 |
– 4300 |
– 1750 |
– 720 |
– 380 |
-190 |
0 |
+440 |
+1050 |
+2500 |
+3700 |
+5600 |
|
Trên 5600 đến 6300 |
– 4800 |
– 1850 |
+1100 |
+2800 |
+4100 |
+6400 |
||||||
Trên 6300 đến 7100 |
– 5400 |
– 2100 |
– 800 |
– 420 |
-210 |
0 |
+540 |
+1300 |
+3200 |
+4700 |
+7200 |
|
Trên 7100 đến 8000 |
– 6200 |
– 2200 |
+1400 |
+3500 |
+5200 |
+8000 |
||||||
Trên 8000 đến 9000 |
– 6800 |
– 2400 |
– 800 |
– 460 |
-230 |
0 |
+680 |
+1650 |
+4000 |
+6000 |
+9000 |
|
Trên 9000 đến 10000 |
– 7600 |
– 2600 |
+1750 |
+4400 |
+6600 |
+10.000 |
Bảng 3 − Sai lệch cơ bản của lỗ đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
mm
Khoảng kích thước danh nghĩa, mm |
Ký hiệu của các sai lệch cơ bản |
||||||||||||||
C |
CD |
D |
E |
F |
H |
Js |
P |
R |
S |
T |
U |
||||
Sai lệch dưới EI, μm |
Sai lệch trên EI, μm |
||||||||||||||
Trên 3150 đến 3500 |
+280 |
+125 |
+58 |
+320 |
+160 |
0 |
Sai lệch trên và dưới bằng ± IT/2 |
-290 |
-680 |
-1600 |
-2400 |
-3600 |
|||
Trên 3500 đến 4000 |
+310 |
+135 |
-720 |
-1750 |
-2600 |
-4000 |
|||||||||
Trên 4000 đến 4500 |
+350 |
+150 |
+64 |
+350 |
+175 |
0 |
-360 |
-840 |
-2000 |
-3000 |
-4600 |
||||
Trên 4500 đến 5000 |
+390 |
+160 |
-900 |
-2200 |
-3300 |
-5000 |
|||||||||
Trên 5000 đến 5600 |
+430 |
+175 |
+72 |
+380 |
+190 |
0 |
-440 |
-1050 |
-2500 |
-3700 |
-5600 |
||||
Trên 5600 đến 6300 |
+480 |
+185 |
-1100 |
-2800 |
-4100 |
-6400 |
|||||||||
Trên 6300 đến 7100 |
+540 |
+210 |
+80 |
+420 |
+210 |
0 |
-540 |
-1300 |
-3200 |
-4700 |
-7200 |
||||
Trên 7100 đến 8000 |
+620 |
+220 |
-1400 |
-3500 |
-5200 |
-8000 |
|||||||||
Trên 8000 đến 9000 |
+680 |
+240 |
+80 |
+460 |
+230 |
0 |
-680 |
-1650 |
-4000 |
-6000 |
-9000 |
||||
Trên 9000 đến 10000 |
+760 |
+260 |
-1750 |
-4400 |
-6600 |
-10000 |
|||||||||
Bảng 4 − Hệ thống lỗ. Miền dung sai của trục và lỗ và sự phối hợp giữa chúng trong các lắp ghép đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
Lỗ cơ bản |
Trục |
||||||||||||
Cấp chính xác |
Miền dung sai |
Cấp chính xác |
Sai lệch cơ bản |
||||||||||
c |
cd |
d |
e |
f |
h |
p |
r |
s |
t |
u |
|||
Các miền dung sai trong các lắp ghép |
|||||||||||||
Có khe hở |
Có độ dôi |
||||||||||||
6 |
H6 |
6 |
|
|
|
|
|
h6 |
p6 |
r6 |
s6 |
t6 |
u6 |
7 |
H7 |
7 |
|
|
|
e7 |
f7 |
h7 |
p7 |
r7 |
s7 |
t7 |
u7 |
8 |
H8 |
8 |
|
|
d8 |
e8 |
f8 |
h8 |
|
|
|
|
|
9 |
H9 |
9 |
|
|
d9 |
e 9 |
|
h9 |
|
|
|
|
|
10 |
H10 |
10 |
c10 |
cd10 |
d10 |
|
|
h10 |
|
|
|
|
|
11 |
H11 |
11 |
c11 |
cd11 |
|
|
|
h11 |
|
|
|
|
|
CHÚ THÍCH:
1. Không dùng các lắp ghép trung gian.
2. Lắp ghép được tạo thành bằng cách phối hợp các miền dung sai của lỗ và trục theo cùng một hàng.
3. Cho phép sử dụng các lắp ghép khác với chỉ dẫn trong Bảng.
Bảng 5 – Hệ thống trục. Miền dung sai của trục và lỗ và sự phối hợp của chúng trong các lắp ghép có khe hở đối với kích thước 3150 mm đến 1000 mm
Trục cơ bản |
Lỗ |
|||||||
Cấp chính xác |
Miền dung sai |
Cấp chính xác |
Sai lệch cơ bản |
|||||
C |
CD |
D |
E |
F |
H |
|||
Các miền dung sai trong lắp ghép |
||||||||
6 |
h6 |
6 |
|
|
|
|
|
H6 |
7 |
h7 |
7 |
|
|
|
E7 |
F7 |
H7 |
8 |
h8 |
8 |
|
|
D8 |
E8 |
F8 |
H8 |
9 |
h9 |
9 |
|
|
D9 |
E9 |
|
H9 |
10 |
h10 |
10 |
C10 |
CD10 |
D10 |
|
|
H10 |
11 |
h11 |
11 |
C11 |
CD11 |
|
|
|
H11 |
CHÚ THÍCH :
1. Không dùng các lắp ghép trung gian .
2. Lắp ghép được tạo thành bằng cách phối hợp các miền dung sai của trục và lỗ theo cùng một hàng.
3. Cho phép sử dụng các lắp ghép khác với chỉ dẫn trong Bảng.
Bảng 6 – Hệ thống lỗ. Các sai lệch giới hạn của trục đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
Khoảng kích thước danh nghĩa, mm |
Cấp chính xác |
|||||
Miền dung sai của trục |
||||||
h6 |
p6 |
r6 |
s6 |
t6 |
u6 |
|
Sai lệch giới hạn, μm |
||||||
Trên 3150 đến 3550 |
0 -165 |
+455 +290 |
+845 +680 |
+1765 +1600 |
+2565 +2400 |
+3765 +3600 |
Trên 3550 đến 4000 |
+455 +290 |
+885 +720 |
+1915 +1750 |
+2765 +2600 |
+4165 +4000 |
|
Trên 4000 đến 4500 |
0 -200 |
+560 +360 |
+1040 +840 |
+2200 +2000 |
+3200 +3000 |
+4800 +4600 |
Trên 4500 đến 5000 |
+560 +360 |
+1100 +900 |
+2400 +2200 |
+3500 +3300 |
+5200 +5000 |
|
Trên 5000 đến 5600 |
0 -250 |
+690 +440 |
+1300 +1050 |
+2750 +2500 |
+3950 +3700 |
+5850 +5600 |
Trên 5600 đến 6300 |
+690 +440 |
+1350 +1100 |
+3050 +2800 |
+4350 +4100 |
+6650 +6400 |
|
Trên 6300 đến 7100 |
0 -310 |
+850 +540 |
+1610 +1300 |
+3510 +3200 |
+5010 +4700 |
+7510 +7200 |
Trên 7100 đến 8000 |
+850 +540 |
+1710 +1400 |
+3810 +3500 |
+5510 +5200 |
+8310 +8000 |
|
Trên 8000 đến 9000 |
0 -380 |
+1060 +680 |
+2030 +1650 |
+4380 +4000 |
+6380 +6000 |
+9380 +9000 |
Trên 9000 đến 10000 |
+1060 +680 |
+2130 +1750 |
+4780 +4400 |
+6980 +6600 |
+10380 +10000 |
Bảng 6 (Tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa, mm |
Cấp chính xác |
|||||||
Miền dung sai của trục |
||||||||
e7 |
f7 |
h7 |
p7 |
r7 |
s7 |
t7 |
u7 |
|
Sai lệch giới hạn, μm |
||||||||
Trên 3150 đến 3550 |
-320 |
-160 |
0 -260 |
+550 |
+940 |
+1860 |
+2660 |
+3860 |
+290 |
+680 |
+1600 |
+2490 |
+3600 |
||||
Trên 3550 đến 4000 |
-580 |
-420 |
+550 |
+980 |
+2010 |
+2860 |
+4260 |
|
+290 |
+720 |
+1750 |
+2600 |
+4000 |
||||
Trên 4000 đến 4500 |
-350 |
-175 |
0 -320 |
+680 |
+1160 |
+2320 |
+3320 |
+4920 |
+360 |
+840 |
+2000 |
+3000 |
+4600 |
||||
Trên 4500 đến 5000 |
-670 |
-495 |
+680 |
+1220 |
+2520 |
+3620 |
+5320 |
|
+360 |
+900 |
+2200 |
+3300 |
+5000 |
||||
Trên 5000 đến 5600 |
-380 |
-190 |
0 -400 |
+840 |
+1450 |
+2900 |
+4100 |
+6000 |
+440 |
+1050 |
+2500 |
+3700 |
+5600 |
||||
Trên 5600 đến 6300 |
-780 |
-590 |
+840 |
+1500 |
+3200 |
+4500 |
+6800 |
|
+440 |
+1100 |
+2800 |
+4100 |
+6400 |
||||
Trên 6300 đến 7100 |
420 |
-210 |
0 -490 |
+1030 |
+1790 |
+3690 |
+5190 |
+7690 |
+540 |
+1300 |
+3200 |
+4700 |
+7200 |
||||
Trên 7100 đến 8000 |
-910 |
-700 |
+1030 |
+1890 |
+39900 |
+5690 |
+8490 |
|
+540 |
+1400 |
+3500 |
+5200 |
+8000 |
||||
Trên 8000 đến 9000 |
-460 |
-230 |
0 600 |
+1280 |
+2250 |
+4600 |
+6600 |
+9600 |
+680 |
+1650 |
+4000 |
+6000 |
+9000 |
||||
Trên 9000 đến 10000 |
-1060 |
-830 |
+1280 |
+2350 |
+5000 |
+7200 |
+1060 |
|
+680 |
+1750 |
+4400 |
+6600 |
+1000 |
Bảng 6 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm |
Cấp chính xác |
||||||
8 |
9 |
||||||
Miền dung sai |
|||||||
d8 |
e8 |
f8 |
h8 |
d8 |
e8 |
h8 |
|
Sai lệch giới hạn, μm |
|||||||
Trên 3150 đến 4000 |
-580 |
-320 |
-160 |
0 |
-580 |
-320 |
0 |
-990 |
-730 |
-570 |
-410 |
-1240 |
-980 |
-660 |
|
Trên 4000 đến 5000 |
-640 |
-350 |
-175 |
0 |
-640 |
-350 |
0 |
-1140 |
-850 |
-675 |
-500 |
-1440 |
-1350 |
-800 |
|
Trên 5000 đến 6300 |
-720 |
-380 |
-190 |
0 |
-720 |
-380 |
0 |
-1340 |
-1000 |
-810 |
-620 |
-1700 |
-1360 |
-980 |
|
Trên 6300 đến 8000 |
-800 |
-420 |
-210 |
0 |
-800 |
-420 |
0 |
-1560 |
-1180 |
-970 |
-760 |
-2000 |
-1620 |
-1200 |
|
Trên 8000 đến 10000 |
-880 |
-460 |
-230 |
0 |
-880 |
-460 |
0 |
-1820 |
-1400 |
-1170 |
-940 |
-2380 |
-1960 |
-1500 |
Bảng 6 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm |
Cấp chính xác |
||||||
10 |
11 |
||||||
Miền dung sai |
|||||||
c10 |
cd10 |
dd10 |
h10 |
c11 |
cd11 |
h11 |
|
Sai lệch giới hạn, μm |
|||||||
Trên 3150 đến 3550 |
-2800 |
-1250 |
-580 |
0 |
-2800 |
-1250 |
0 |
-3850 |
-2300 |
-1630 |
-4450 |
-2900 |
|||
Trên 3550 đến 4000 |
-3100 |
-1350 |
-580 |
-1050 |
-3100 |
-1350 |
-1650 |
-4150 |
-2400 |
-1630 |
-4750 |
-3000 |
|||
Trên 4000 đến 4500 |
-3500 |
-1500 |
-640 |
0 |
-3500 |
-1500 |
0 |
-4800 |
-2800 |
-1940 |
-5500 |
-3500 |
|||
Trên 4500 đến 5000 |
-3900 |
-1600 |
-640 |
-1300 |
-3900 |
-1600 |
-2000 |
-5200 |
-2900 |
-1940 |
-5900 |
-3600 |
|||
Trên 5000 đến 5600 |
-4300 |
-1750 |
-720 |
0 |
-4300 |
-1750 |
0 |
-5850 |
-3300 |
-2270 |
-6800 |
-4250 |
|||
Trên 5600 đến 6350 |
-4800 |
-1850 |
-720 |
-1550 |
-4800 |
-1850 |
-2500 |
-6350 |
-3400 |
-2270 |
-7300 |
-4350 |
|||
Trên 6350 đến 7100 |
-5400 |
-2100 |
-800 |
0 |
-5400 |
-2100 |
0 |
-7350 |
-4050 |
-2750 |
-8500 |
-5200 |
|||
Trên 7100 đến 8000 |
-6200 |
-2200 |
-800 |
-1950 |
-6200 |
-2200 |
-3100 |
-8150 |
-4150 |
-2750 |
-9300 |
-5300 |
|||
Trên 8000 đến 9000 |
-6800 |
-2400 |
-880 |
0 |
-6800 |
-2400 |
0 |
-9200 |
-4800 |
-3280 |
-10600 |
-6200 |
|||
Trên 9000 đến 10000 |
-7600 |
-2600 |
-880 |
-2400 |
-7600 |
-2600 |
-3800 |
-10000 |
-5000 |
-3280 |
-11400 |
-6400 |
Bảng 7 – Hệ thống trục. Các sai lệch giới hạn của lỗ đối với kích thước trên 3150 mm đến 10000 mm
Khoảng kích thước danh nghĩa mm |
Cấp chính xác |
|||
6 |
7 |
|||
Miền dung sai |
||||
H6 |
E7 |
F7 |
H7 |
|
Sai lệch giới hạn, μm |
||||
Trên 3150 đến 4000 |
+165 0 |
+580 +320 |
+420 +160 |
+260 0 |
Trên 4000 đến 5000 |
+200 0 |
+670 +350 |
+495 +175 |
+320 0 |
Trên 5000 đến 6300 |
+250 0 |
+780 +380 |
+590 +190 |
+400 0 |
Trên 6300 đến 8000 |
+310 0 |
+910 +420 |
+700 +210 |
+490 0 |
Trên 8000 đến 10000 |
+380 0 |
+1060 +460 |
+830 +230 |
+600 0 |
Bảng 7 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm |
Cấp chính xác |
||||||
8 |
9 |
||||||
Miền dung sai |
|||||||
D8 |
E8 |
F8 |
H8 |
D9 |
E9 |
H9 |
|
Sai lệch giới hạn, μm |
|||||||
Trên 3150 đến 4000 |
+990 +580 |
+730 +320 |
+570 +160 |
+410 0 |
+1240 +580 |
+980 +320 |
+600 0 |
Trên 4000 đến 5000 |
+1140 +640 |
+850 +350 |
+670 +175 |
+500 0 |
+1440 +640 |
+1150 +350 |
+800 0 |
Trên 5000 đến 6300 |
+1340 +720 |
+100 +380 |
+810 +190 |
+620 0 |
+1700 +720 |
+1360 +380 |
+980 0 |
Trên 6300 đến 8000 |
+1560 +800 |
+1180 +420 |
+970 +210 |
+760 0 |
+200 +800 |
+1620 +420 |
+1200 0 |
Trên 8000 đến 10000 |
+1820 +880 |
+1400 +460 |
+1170 +230 |
+940 0 |
+2380 +880 |
+1960 +460 |
+1500 0 |
Bảng 7 (tiếp theo)
Khoảng kích thước danh nghĩa mm |
Cấp chính xác |
||||||
10 |
11 |
||||||
Miền dung sai |
|||||||
C10 |
CD10 |
D10 |
H10 |
C11 |
CD11 |
H11 |
|
Sai lệch giới hạn, μm |
|||||||
Trên 3150 đến 3550 |
+3850 +2800 |
+2300 +1250 |
+1990 +580 |
+1050 0 |
+4450 +2800 |
+2900 +1250 |
+1650 0 |
Trên 3550 đến 4000 |
+4150 +3100 |
+2400 +1350 |
+1630 +580 |
+4750 +3100 |
+3000 +1350 |
||
Trên 4000 đến 4500 |
+4800 +3500 |
+2800 +1500 |
+1940 +640 |
+1300 0 |
+5500 +3500 |
+3500 +1500 |
+2000 0 |
Trên 4500 đến 5000 |
+5200 +3900 |
+2900 +1600 |
+1940 +640 |
+5900 +3900 |
+3600 +1600 |
||
Trên 5000 đến 5600 |
+5850 +4300 |
+3300 +1750 |
+2270 +720 |
+1550 0 |
+6800 +4300 |
+4250 +1750 |
+2500 0 |
Trên 5600 đến 6350 |
+6350 +4800 |
+3400 +1850 |
+2270 +720 |
+7300 +4800 |
+4350 +1850 |
||
Trên 6350 đến 7100 |
+7350 +5400 |
+4050 +2100 |
+2750 +800 |
+1950 0 |
+8500 +5400 |
+5200 +2100 |
+3100 0 |
Trên 7100 đến 8000 |
+8150 +6200 |
+4150 +2200 |
+2750 +800 |
+9300 +6200 |
+5300 +2200 |
||
Trên 8000 đến 9000 |
+9200 +6800 |
+4800 +2400 |
+3280 +880 |
+2400 0 |
+10600 +6800 |
+6200 +2400 |
+3800 0 |
Trên 9000 đến 10000 |
+10000 +7600 |
+5000 +2600 |
+3280 +880 |
+11400 +7600 |
+6400 +2600 |