Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4463:1987 về Máy thu thanh – Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Thông số |
Mức phân loại |
|||||||
Cấp cao |
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
Dải tần số thu ST, kHz (m) SN, MHz (m) SCN, MHz (m) |
525,0 ÷ 1605,0 (571,00 ÷ 186,90) 2,2 ÷ 30,0 (136,30 ÷ 10,00) 65,8 ÷ 73,0 (4,56 ÷ 4,11) hoặc 87,5 + 108,0 (3,42 ÷ 2,77) |
|||||||
Độ nhạy thực tế của máy thu khi tần số tín hiệu trên tạp âm (S/N) không nhỏ hơn 20 dB trong dải ST, SN và 26 dB trong dải SCN, không kém hơn |
|
|
|
|
|
|||
– Có anten ngoài, uV trong dải ST SN SCN (RV = 73) |
50 50 5 |
100 100 10 |
200 150 15 |
250 150 20 |
300 200 25 |
|||
– Có anten trong, mV/m trong dải ST SN SCN |
0,300 0,150 0,010 |
0,500 0,300 0,015 |
0,700 0,400 0,050 |
1,000 0,500 0,100 |
1,500 0,750 0,150 |
|||
Độ chọn lọc tần số lân cận (khi điều hướng lệch ở ± 9 kHz) trong dải ST, SN, dB, không nhỏ hơn |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
|||
Độ chọn lọc tần số ảnh, dB, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
|
|||
Trong dải ST (ở tần số 1 MHz) SN 12 MHz 12 MHz SCN (ở tần số 69 Mhz hoặc 98 MHz) |
45 20 6 45 |
36 10 3 35 |
34 5 3 30 |
30 5 1 25 |
25 3 – 15 |
|||
Tần số trung gian, MHz |
0,455 ± 0,005 ; 0,465 ± 0,005 0,5 ± 0,2 ; 10,7 ± 0,2 |
|||||||
Độ chọn lọc tần số trung gian đảm bảo, không nhỏ hơn |
|
|
|
|
|
|||
ở tần số 600 kHz ở tần số 66 MHz hoặc 90 MHz |
34 60 |
30 50 |
25 45 |
20 40 |
15 30 |
|||
Độ suy giảm tín hiệu điều biên trong dải SCN, dBM, không nhỏ hơn |
30 |
25 |
20 |
15 |
15 |
|||
Độ tự điều khuếch trong dải ST, SN |
|
|
|
|
|
|||
– Khi thay đổi mức tín hiệu ở ngõ vào, dB |
50 |
36 |
34 |
30 |
26 |
|||
thì độ thay đổi mức tín hiệu ở ngõ ra, dB, không lớn hơn |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|||
Đặc tuyến tần số của máy thu theo thanh áp, Hz, không hẹp hơn, |
|
|
|
|
|
|||
Trong dải ST, SN |
40 ÷ 6.000 |
63 ÷ 4.000 |
80 ÷ 4.000 |
125 ÷ 3.550 |
200 ÷ 3.150 |
|||
SCN |
40 ÷ 18.000 |
63 ÷ 12.500 |
80 ÷ 10.000 |
125 ÷ 7.100 |
200 ÷ 6.300 |
|||
Độ không đồng đều của đặc tuyến tần số trong dải tần danh định theo thanh áp, dB, không lớn hơn |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
|||
Thanh áp trung bình danh định trong dải tần số công tác, mBar khi nguồn cung cấp |
|
|
|
|
|
|||
– Từ lưới điện xoay chiều – Từ nguồn một chiều |
10,00 – |
8,00 4,00 |
6,00 3,00 |
4,00 2,50 |
3,50 2,00 |
|||
Hệ số sóng hài của máy thu theo thanh áp, %, không lớn hơn trong dải – ST, SN khi hệ số điều biên 80% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz |
|
|
|
|
|
|||
Từ 200 đến 400 Lớn hơn 400 |
8 5 |
8 7 |
8 7 |
10 8 |
12 8 |
|||
– SCN khi hệ số điều biên 100% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz |
|
|
|
|
|
|||
Từ 200 đến 400 Lớn hơn 400 |
5 3 |
5 4 |
5 4 |
7 5 |
10 7 |
|||
Điện áp cung cấp |
Điện lưới, V |
|
110 |
127 |
220 |
|
||
Nguồn một chiều |
Danh định, V |
24,0 ; 12,0 ; 9,0 ; 7,5 ; 6,0 ; 4,5 ; 3,0 |
||||||
Thấp nhất mà máy thu vẫn còn hoạt động, V |
15,2 ; 7,6 ; 5,6 ; 4,7 ; 3,8 ; 2,8 ; 1,9 |
|||||||
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu nên điện lưới (S/H), dB, không nhỏ hơn |
54 |
44 |
40 |
30 |
30 |
|||
Độ điều chỉnh chiết áp âm lượng đảm bảo, không nhỏ hơn |
60 |
50 |
50 |
40 |
40 |
|||
Độ lệch tần: Thời gian 15 phút số ngoại sai: trong dải do tự nung (máy thu hoạt động sau 5 phút) kHz, không lớn hơn |
12 MHz 12 MHz |
2 3 |
4 6 |
4 6 |
– – |
– – |
||
Thời gian 1 giờ trong dải SCN |
20 |
50 |
50 |
50 |
– |
|||
Bảng 2
MÁY THU LƯU ĐỘNG
Thông số
Mức phân loại
Cấp cao
1
2
3
4
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ST, kHz (m)
SN, MHz (m)
SCN, MHz (m)
525,0 ÷ 1605,0 (571,00 ÷ 186,90)
2,2 ÷ 30,0 (186,30 ÷ 10,00)
65,8 ÷ 73,0 (4,56 ÷ 4,11)
hoặc 87,5 ÷ 108,0 (3,42 ÷ 2,77)
2. Độ nhạy thực tế của máy thu khi tần số tín hiệu trên tạp âm (S/N) không nhỏ hơn 20 dB trong dải ST, SN và 26 dB trong dải SCN, không kém hơn
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Có anten ngoài, uV
trong dải ST
SN
SCN (= 75)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
5
100
100
10
150
150
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
200
20
300
200
25
– Có anten trong, mVm
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SN
SCN
0,300
0,150
0,010
0,500
0,300
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,700
0,400
0,050
1,000
0,500
0,100
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,750
0,150
Độ chọn lọc tần số lân cận (khi điều hướng lệch ở ± 9 kHz) trong dải ST, SN, dB, không nhỏ hơn
25
20
15
10
20
Độ chọn lọc tần số ảnh, dB, không nhỏ hơn
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong dải ST (ở tần số 1 MHz)
SN 12 MHz
12 MHz
SCN (ở tần số 69 Mhz hoặc 98 MHz)
45
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
45
34
10
3
30
30
5
3
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
5
1
20
20
3
–
15
Tần số trung gian, MHz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5 ± 0,2 ; 10,7 ± 0,2
Độ chọn lọc tần số trung gian, dB, không nhỏ hơn
ở tần số 600 kHz
ở tần số 66 MHz hoặc 90 MHz
34
30
30
46
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
15
30
10
26
Độ suy giảm tín hiệu điều biên trong dải SCN, dB, không nhỏ hơn
20
16
12
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Độ tự điều khuếch dải ST, SN
– Khi thay đổi mức tín hiệu ở ngõ vào, dB
40
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
26
26
thì độ thay đổi mức tín hiệu ở ngõ ra, dB, không lớn hơn
10
10
10
10
10
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ST, SN
SCN
80 ÷
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 ÷
12.000
100 ÷
4.000
100 ÷
12.000
200 ÷
4.000
200 ÷
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 ÷
3.550
300 ÷
7.100
450 ÷
3.150
400 ÷
7.100
10. Độ không đồng đều của đặc tuyến tần số trong dải tần danh định theo thanh áp, dB, không lớn hơn
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
14
14
11. Thanh áp trung bình danh định trong dải tần số công tác, mBar khi nguồn cung cấp
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Từ lưới điện xoay chiều
– Từ nguồn một chiều
10,00
4,00
8,00
4,00
6,00
3,00
4,50
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,50
2,00
12. Hệ số sóng hài của máy thu theo thanh áp, %, không lớn hơn, trong dải
– ST, SN khi hệ số điều biên 80% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
. Lớn hơn 400
8
5
8
7
8
7
10
8
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
– SCN khi hệ số điều biên 100% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz
. Từ 200 đến 400
. Lớn hơn 400
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
4
5
4
7
5
–
7
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện lưới, V
110V ; 127 ; 220
Nguồn một chiều
Danh định, V
12; 9 ; 7,5 ; 6 ; 4,5 ; 3
Thấp nhất mà máy thu vẫn còn hoạt động, V
7,8 ; 5,6 ; 4,7 ; 3,8 ; 2,8 ; 1,9
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu nên điện lưới (S/H), dB, không nhỏ hơn
54
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
30
30
Độ điều chỉnh chiết áp âm lượng, dB, không nhỏ hơn
60
50
50
40
40
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong thời gian 15 phút trong dải
12 MHz
12 MHz
5
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
5
8
–
8
–
–
Thời gian 1 giờ trong dải SCN
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
60
60
–
Chú thích: các thông số đánh dấu (x) chỉ khuyến khích áp dụng.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Máy thu thanh cần được chế tạo phù hợp với các thông số cơ bản của tiêu chuẩn này.
2.2. Kích thước và hình dạng của máy thu thanh phải phù hợp với các mẫu sau khi đã được xét duyệt.
2.3. Máy thu thanh phải làm việc an toàn và ổn định trong điều kiện khí hậu phù hợp với TCVN 1443-77
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Các bệ và vỏ máy thu thanh phải chắc chắn, các ốc vít phải thật chặt, khi vận chuyển không được xộc xệch, lỏng lẻo hay biến dạng.
2.6. Máy thu thanh cần có các bộ phận dễ phát huy tính năng sử dụng.
2.7. Các thông số về điện:
– Dải tần số thu,
– Độ nhạy thực tế ở một tần số của mỗi dải băng,
– Độ chọn lọc tần số lân cận,
– Dòng tĩnh,
– Khả năng làm việc của các bộ phận phụ,
– Nhiễu nền
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Dạng thử nghiệm
Thông số thử nghiệm
Máy thu
Cố định
Lưu động
· Độ bền va đập
– Gia tốc, g
– Độ dải xung va đập, uS
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Số lượng va đập
–
–
–
–
8
5 ÷ 10
40 ÷ 80
1.000
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Gia tốc, g
– Độ dải xung va đập, uS
– Tần số va đập, lần/phút
– Số lượng va đập
15
5 ÷ 10
40 ÷ 80
5000
–
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
· Độ ổn định rung động
– Gia tốc, g
– Tần số, hz
– Thời gian rung, h
–
–
–
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ÷ 70
2
· Độ ổn định nhiệt độ
– Nhiệt độ làm việc, 0C
– Thời gian kéo dài, h
– Nhiệt độ giới hạn, 0C
– Thời gian kép dài, h
– Giữ trong điều kiện bình thường sau khi thử, n
40 ± 2
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
45 ± 2
4
80 ± 2
2
6
· Độ bền ẩm
– Độ ẩm tương đối, %
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Thời gian, h
95 ± 5
40 ± 2
48
95 ± 3
40 ± 2
48
2.8. Trên vỏ máy thu thanh cần phải có ký hiệu các chỉ dẫn cần thiết, những ký hiệu và chỉ dẫn này phải đầy đủ, rõ ràng, không bị bong tróc phai mờ.
2.9. Mỗi máy thu thanh cần phải có một bản hướng dẫn sử dụng, và bảo quản kèm theo những nội dung sau:
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Các thông số kỹ thuật cơ bản,
– Cách sử dụng và bảo quản máy.
3. QUY TẮC NGHIỆM THU
Tất cả các máy thu thanh trước khi xuất xưởng phải được bộ phận kiểm tra chất lượng kiểm tra theo đúng các chỉ tiêu kỹ thuật trong tiêu chuẩn này thông qua các kiểm tra giao nhận và kiểm tra định kỳ.
3.1. Kiểm tra giao nhận
3.1.1. Kiểm tra giao nhận được tiến hành đối với các lô có số sản phẩm cùng loại, được sản xuất trong khoảng thời gian ổn định.
3.1.2. Kiểm tra giao nhận bao gồm:
a) Các thông số điện và điện thanh,
b) Kiểm tra kích thước, hình dạng bên ngoài, vận chuyển thực tế của máy.
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.4. Các lô sản phẩm không thỏa mãn những yêu cầu của kiểm tra giao nhận thì không được chấp nhận. Các lô này được trả lại xưởng sản xuất để kiểm tra lại 100%. Sau khi kiểm tra lại xưởng sản xuất, các máy thu thanh đạt yêu cầu được gộp vào những lô mới để tiến hành kiểm tra giao nhận.
3.2. Kiểm tra định kỳ
3.2.1. Kiểm tra định kỳ được tiến hành 6 tháng (hoặc 12 tháng) một lần các máy dùng vào việc kiểm tra định kỳ được lấy ra từ các lô đã qua kiểm tra giao nhận.
3.2.2. Kiểm tra định kỳ được tiến hành theo phương pháp lấy mẫu 2 lần.
3.2.3. Các phép kiểm tra định kỳ được chia thành các nhóm sau:
Nhóm 1: các thông số điện và điện thanh
Nhóm 2: kiểm tra kích thước, hình dạng bên ngoài thử thực tế các máy.
Nhóm 3: thử tác động cơ học và khí hậu.
3.2.4. Số lượng mẫu dùng để kiểm tra định kỳ do bộ phận kiểm tra chất lượng quyết định. Độ lớn của mẫu được xác định theo công thức:
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
n: cỡ mẫy lấy kiểm tra,
N: cỡ lô
G: hệ số có giá trị từ 0,2 đến 0,7
Cỡ mẫu n không được nhỏ hơn 3 mẫu cho mỗi loại.
3.2.3. Kiểm tra định kỳ được tiến hành 100 % đối với lô sản xuất ở giai đoạn đầu của sản xuất hàng loạt và được tiến hành theo xác suất đối với các lô hàng như trong sản xuất có những thay đổi về cấu trúc, quy trình, công nghệ hoặc các sự thay đổi có thể ảnh hưởng tới chất lượng của máy thu thanh.
4. GHI NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
4.1. Trên vỏ máy thu thanh phải có ghi nhãn các quy định sau:
– Tên sản phẩm,
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Số dải sóng,
– Nguồn cung cấp,
– Số máy,
– Số hiệu TCVN
– Tên cơ sở sản xuất hoặc nhãn hiệu hành hóa đã đăng ký.
4.2. Trên hộp giấy phải ghi rõ bằng sơn hay mực không phai những điều sau đây:
– Tên sản phẩm,
– Ký hiệu sản phẩm,
– Ký hiệu “trên dưới”, “nhẹ tay” và “tránh ẩm ướt”,
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
– Số hiệu TCVN
– Số máy,
– Số lượng máy,
– Khối lượng riêng của máy và cả bao gói.
4.3. Máy xuất xưởng phải có bao gói bằng vật liệu chống ẩm đựng trong hộp giấy có chêm đệm các chất mềm để khi vận chuyển khỏi bị xây xát.
4.4. Máy thu thanh đã được đóng gói có thể vận chuyển bằng bất cứ phương tiện gì, đến bất cứ nơi nào với điều kiện là tác động cơ học và khí hậu trong khi vận chuyển không được vượt quá các chỉ tiêu đã quy định trong tiêu chuẩn này.
4.5. Máy thu thanh cần được bảo quản ở nơi khô ráo thoáng khí. Nhiệt độ bảo quản từ 5 0C đến 35 0C, độ ẩm tương đối của môi trường không lớn hơn 85% và trong môi trường không có axit, kiềm, hoặc các chất ăn mòn khác. Thời gian lưu kho không quá 6 tháng, nếu không đặt ra trong điều kiện kỹ thuật.
PHỤ LỤC
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số hz
Oc ta
1
1/2
1/3
1/6
16
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
18
x
20
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
22,4
x
x
25
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
28
x
31,5
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
35,5
x
40
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
45
x
x
50
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
58
x
65
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
71
x
x
80
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
90
x
x
100
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
112
x
125
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
140
x
160
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
180
x
x
200
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
224
x
250
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
280
x
315
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
355
x
x
400
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
450
x
500
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
560
x
630
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
710
x
x
800
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
900
x
1000
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
1.120
x
1.250
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
1.400
x
x
1.600
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
1.800
x
2.000
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
2.240
x
2.500
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
2.800
x
x
3.150
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
3.550
x
4.000
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
4.500
x
5.000
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
5.600
x
x
6.500
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
7.100
x
8.600
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
9.000
x
10.000
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
11.200
x
x
12.500
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
14.000
x
16.000
x
x
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
2. Tần số đo tín hiệu cao tần
2.1. Máy thu điều biên biên độ
19 tần số
8 tần số
2 tần số
550 khz
600 khz
800 khz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 MHz
1,4 MHz
1,6 MHz
2,4 MHz
3,3 MHz
4,0 MHz
4,9 MHz
6,1 MHz
7,2 MHz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,8 MHz
15,5 MHz
17,8 MHz
21,8 MHz
29,8 MHz
–
600 kHz
–
1 MHz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4 MHz
–
–
3,3 MHz
–
4,9 MHz
–
7,2 MHz
–
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
17,8 MHz
–
25,8 MHz
–
–
–
1 MHz
–
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
–
–
–
–
–
–
11,8 MHz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
–
2.2. Máy thu điều biên tần số
16 tần số
9 tần số
3 tần số
66 MHz
67 MHz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71 MHz
75 MHz
88 MHz
90 MHz
92 MHz
94 MHz
96 MHz
98 MHz
100 MHz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104 MHz
106 MHz
108 MHz
86 MHz
69 MHz
75 MHz
88 MHz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94 MHz
98 MHz
100 MHz
104 MHz
108 MHz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69 MHz
94 MHz
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: tần số đo thử cơ bản trong dải sóng:
65,0 – 73,0 MHz là 69 MHz
84,0 – 104,0 MHz là 94 MHz
88,0 – 108,0 MHz là 90 MHz
Thuật ngữ, chữ viết tắt
Giải thích
ST
Sóng trung
SN
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCN
Sóng cực ngắn
Độ nhạy của máy thu
Trị số điện áp (cường độ trường) nhỏ nhất của tín hiệu đầu vào nhưng bảo đảm được công suất ra cho trước
Độ nhạy thực tế
Độ nhạy, bảo đảm máy thu, thu được tín hiệu của dải phát có mức tạp âm đủ nhỏ
Độ chọn lọc
Thông số, đặc trưng khả năng máy thu làm suy giảm tín hiệu gây rối ở những tần số thu khác
Tần số lân cận
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số ảnh
Tần số thu, sai lệch với tần số đang điều hướng của máy thu, trị ảo bằng 2 lần tần số trung gian
Tự điều khuếch
Tự động điều chỉnh độ khuếch đại
Độ tự điều khuếch
Khả năng máy thu giữ được mức tín hiệu ra. Khi tín hiệu đầu vào thay đổi thì tín hiệu ra thay đổi bé hơn nhưng vẫn giữ được dạng đường bao của tín hiệu đưa đến tách sóng
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (S/N)
Tỷ số điện áp đầu ra của máy thu chỉ chứa thành phần điều biên trên điện áp đầu ra khi tín hiệu đầu vào không điều biên (trừ thành phần nhiễu nền và tần số âm tần trên)
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu nền điện lưới (S/N)
…
…
…
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số điều biên tần số
Tỷ số độ lệch tần số trên độ lệch tần số tối đa cho phép. Độ lệch tần số tối đa bằng 1 tương ứng ± 50 kHz trong dải sóng mang 65,8 ÷ 75 MHz và ± 75 kHz trong dải sóng mang 87,5 ÷ 108 MHz.