Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4463:1987

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN4463:1987
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 18/11/1987
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Đã biết

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4463:1987 về Máy thu thanh – Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


Thông số

Mức phân loại

Cấp cao

1

2

3

4

Dải tần số thu

ST, kHz (m)

SN, MHz (m)

SCN, MHz (m)

 

525,0 ÷ 1605,0 (571,00 ÷ 186,90)

2,2 ÷ 30,0 (136,30 ÷ 10,00)

65,8 ÷ 73,0 (4,56 ÷ 4,11)

hoặc 87,5 + 108,0 (3,42 ÷ 2,77)

Độ nhạy thực tế của máy thu khi tần số tín hiệu trên tạp âm (S/N) không nhỏ hơn 20 dB trong dải ST, SN và 26 dB trong dải SCN, không kém hơn

 

 

 

 

 

– Có anten ngoài, uV

trong dải ST

               SN

               SCN (RV = 73)

 

50

50

5

 

100

100

10

 

200

150

15

 

250

150

20

 

300

200

25

– Có anten trong, mV/m

trong dải ST

               SN

               SCN

 

0,300

0,150

0,010

 

0,500

0,300

0,015

 

0,700

0,400

0,050

 

1,000

0,500

0,100

 

1,500

0,750

0,150

Độ chọn lọc tần số lân cận (khi điều hướng lệch ở ± 9 kHz) trong dải ST, SN, dB, không nhỏ hơn

30

25

20

15

10

Độ chọn lọc tần số ảnh, dB, không nhỏ hơn

 

 

 

 

 

Trong dải ST (ở tần số 1 MHz)

                SN 12 MHz

                      12 MHz

                SCN (ở tần số 69 Mhz hoặc 98 MHz)

45

20

6

45

36

10

3

35

34

5

3

30

30

5

1

25

25

3

15

Tần số trung gian, MHz

0,455 ± 0,005 ; 0,465 ± 0,005

0,5 ± 0,2 ; 10,7 ± 0,2

Độ chọn lọc tần số trung gian đảm bảo, không nhỏ hơn

 

 

 

 

 

ở tần số 600 kHz

ở tần số 66 MHz hoặc 90 MHz

34

60

30

50

25

45

20

40

15

30

Độ suy giảm tín hiệu điều biên trong dải SCN, dBM, không nhỏ hơn

30

25

20

15

15

Độ tự điều khuếch trong dải ST, SN

 

 

 

 

 

– Khi thay đổi mức tín hiệu ở ngõ vào, dB

50

36

34

30

26

thì độ thay đổi mức tín hiệu ở ngõ ra, dB, không lớn hơn

10

10

10

10

10

Đặc tuyến tần số của máy thu theo thanh áp, Hz, không hẹp hơn,

 

 

 

 

 

Trong dải ST, SN

40 ÷

6.000

63 ÷

4.000

80 ÷

4.000

125 ÷

3.550

200 ÷

3.150

SCN

40 ÷

18.000

63 ÷

12.500

80 ÷

10.000

125 ÷

7.100

200 ÷

6.300

Độ không đồng đều của đặc tuyến tần số trong dải tần danh định theo thanh áp, dB, không lớn hơn

14

14

14

14

14

Thanh áp trung bình danh định trong dải tần số công tác, mBar khi nguồn cung cấp

 

 

 

 

 

– Từ lưới điện xoay chiều

– Từ nguồn một chiều

10,00

8,00

4,00

6,00

3,00

4,00

2,50

3,50

2,00

Hệ số sóng hài của máy thu theo thanh áp, %, không lớn hơn trong dải

– ST, SN khi hệ số điều biên 80% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz

 

 

 

 

 

Từ 200 đến 400

Lớn hơn 400

8

5

8

7

8

7

10

8

12

8

– SCN khi hệ số điều biên 100% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz

 

 

 

 

 

Từ 200 đến 400

Lớn hơn 400

5

3

5

4

5

4

7

5

10

7

Điện áp cung cấp

Điện lưới, V

 

110

127

220

 

Nguồn một chiều

Danh định, V

24,0 ; 12,0 ; 9,0 ; 7,5 ; 6,0 ; 4,5 ; 3,0

Thấp nhất mà máy thu vẫn còn hoạt động, V

15,2 ; 7,6 ; 5,6 ; 4,7 ; 3,8 ; 2,8 ; 1,9

Tỷ số tín hiệu trên nhiễu nên điện lưới (S/H), dB, không nhỏ hơn

54

44

40

30

30

Độ điều chỉnh chiết áp âm lượng đảm bảo, không nhỏ hơn

60

50

50

40

40

Độ lệch tần: Thời gian 15 phút số ngoại sai: trong dải do tự nung (máy thu hoạt động sau 5 phút) kHz, không lớn hơn

12 MHz

12 MHz

2

3

4

6

4

6

Thời gian 1 giờ trong dải SCN

20

50

50

50

Bảng 2

MÁY THU LƯU ĐỘNG

Thông số

Mức phân loại

Cấp cao

1

2

3

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ST, kHz (m)

SN, MHz (m)

SCN, MHz (m)

 

525,0 ÷ 1605,0 (571,00 ÷ 186,90)

2,2 ÷ 30,0 (186,30 ÷ 10,00)

65,8 ÷ 73,0 (4,56 ÷ 4,11)

hoặc 87,5 ÷ 108,0 (3,42 ÷ 2,77)

2. Độ nhạy thực tế của máy thu khi tần số tín hiệu trên tạp âm (S/N) không nhỏ hơn 20 dB trong dải ST, SN và 26 dB trong dải SCN, không kém hơn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

– Có anten ngoài, uV

trong dải ST

               SN

               SCN (= 75)

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

5

 

100

100

10

 

150

150

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

250

200

20

 

300

200

25

– Có anten trong, mVm

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

               SN

               SCN

 

0,300

0,150

0,010

 

0,500

0,300

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0,700

0,400

0,050

 

1,000

0,500

0,100

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,750

0,150

Độ chọn lọc tần số lân cận (khi điều hướng lệch ở ± 9 kHz) trong dải ST, SN, dB, không nhỏ hơn

25

20

15

10

20

Độ chọn lọc tần số ảnh, dB, không nhỏ hơn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Trong dải ST (ở tần số 1 MHz)

                SN 12 MHz

                      12 MHz

                SCN (ở tần số 69 Mhz hoặc 98 MHz)

45

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

45

34

10

3

30

30

5

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

5

1

20

20

3

15

Tần số trung gian, MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,5 ± 0,2 ; 10,7 ± 0,2

Độ chọn lọc tần số trung gian, dB, không nhỏ hơn

 

ở tần số 600 kHz

ở tần số 66 MHz hoặc 90 MHz

34

30

30

46

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

15

30

10

26

Độ suy giảm tín hiệu điều biên trong dải SCN, dB, không nhỏ hơn

20

16

12

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ tự điều khuếch dải ST, SN

 

 

 

 

 

– Khi thay đổi mức tín hiệu ở ngõ vào, dB

40

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

26

26

thì độ thay đổi mức tín hiệu ở ngõ ra, dB, không lớn hơn

10

10

10

10

10

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

ST, SN

 

SCN

80 ÷

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80 ÷

12.000

100 ÷

4.000

100 ÷

12.000

200 ÷

4.000

200 ÷

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300 ÷

3.550

300 ÷

7.100

450 ÷

3.150

400 ÷

7.100

10. Độ không đồng đều của đặc tuyến tần số trong dải tần danh định theo thanh áp, dB, không lớn hơn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

14

14

14

11. Thanh áp trung bình danh định trong dải tần số công tác, mBar khi nguồn cung cấp

 

 

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– Từ lưới điện xoay chiều

– Từ nguồn một chiều

10,00

4,00

8,00

4,00

6,00

3,00

4,50

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,50

2,00

12. Hệ số sóng hài của máy thu theo thanh áp, %, không lớn hơn, trong dải

– ST, SN khi hệ số điều biên 80% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz

 

 

 

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

. Lớn hơn 400

8

5

8

7

8

7

10

8

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

– SCN khi hệ số điều biên 100% và thanh áp trung bình danh định ở tần số, Hz

 

 

 

 

 

. Từ 200 đến 400

. Lớn hơn 400

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

5

4

5

4

7

5

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điện lưới, V

110V ; 127 ; 220

Nguồn một chiều

Danh định, V

12; 9 ; 7,5 ; 6 ; 4,5 ; 3

Thấp nhất mà máy thu vẫn còn hoạt động, V

7,8 ; 5,6 ; 4,7 ; 3,8 ; 2,8 ; 1,9

Tỷ số tín hiệu trên nhiễu nên điện lưới (S/H), dB, không nhỏ hơn

54

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

30

30

Độ điều chỉnh chiết áp âm lượng, dB, không nhỏ hơn

60

50

50

40

40

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong thời gian 15 phút trong dải

 

 

 

 

 

12 MHz

12 MHz

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

5

8

8

Thời gian 1 giờ trong dải SCN

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

60

60

Chú thích: các thông số đánh dấu (x) chỉ khuyến khích áp dụng.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Máy thu thanh cần được chế tạo phù hợp với các thông số cơ bản của tiêu chuẩn này.

2.2. Kích thước và hình dạng của máy thu thanh phải phù hợp với các mẫu sau khi đã được xét duyệt.

2.3. Máy thu thanh phải làm việc an toàn và ổn định trong điều kiện khí hậu phù hợp với TCVN 1443-77

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5. Các bệ và vỏ máy thu thanh phải chắc chắn, các ốc vít phải thật chặt, khi vận chuyển không được xộc xệch, lỏng lẻo hay biến dạng.

2.6. Máy thu thanh cần có các bộ phận dễ phát huy tính năng sử dụng.

2.7. Các thông số về điện:

– Dải tần số thu,

– Độ nhạy thực tế ở một tần số của mỗi dải băng,

– Độ chọn lọc tần số lân cận,

– Dòng tĩnh,

– Khả năng làm việc của các bộ phận phụ,

– Nhiễu nền

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3

Dạng thử nghiệm

Thông số thử nghiệm

Máy thu

Cố định

Lưu động

· Độ bền va đập

– Gia tốc, g

– Độ dải xung va đập, uS

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– Số lượng va đập

8

5 ÷ 10

40 ÷ 80

1.000

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– Gia tốc, g

– Độ dải xung va đập, uS

– Tần số va đập, lần/phút

– Số lượng va đập

15

5 ÷ 10

40 ÷ 80

5000

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

· Độ ổn định rung động

– Gia tốc, g

– Tần số, hz

– Thời gian rung, h

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 ÷ 70

2

· Độ ổn định nhiệt độ

– Nhiệt độ làm việc, 0C

– Thời gian kéo dài, h

– Nhiệt độ giới hạn, 0C

– Thời gian kép dài, h

– Giữ trong điều kiện bình thường sau khi thử, n

40 ± 2

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45 ± 2

4

80 ± 2

2

6

· Độ bền ẩm

– Độ ẩm tương đối, %

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– Thời gian, h

95 ± 5

40 ± 2

48

95 ± 3

40 ± 2

48

2.8. Trên vỏ máy thu thanh cần phải có ký hiệu các chỉ dẫn cần thiết, những ký hiệu và chỉ dẫn này phải đầy đủ, rõ ràng, không bị bong tróc phai mờ.

2.9. Mỗi máy thu thanh cần phải có một bản hướng dẫn sử dụng, và bảo quản kèm theo những nội dung sau:

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– Các thông số kỹ thuật cơ bản,

– Cách sử dụng và bảo quản máy.

3. QUY TẮC NGHIỆM THU

Tất cả các máy thu thanh trước khi xuất xưởng phải được bộ phận kiểm tra chất lượng kiểm tra theo đúng các chỉ tiêu kỹ thuật trong tiêu chuẩn này thông qua các kiểm tra giao nhận và kiểm tra định kỳ.

3.1. Kiểm tra giao nhận

3.1.1. Kiểm tra giao nhận được tiến hành đối với các lô có số sản phẩm cùng loại, được sản xuất trong khoảng thời gian ổn định.

3.1.2. Kiểm tra giao nhận bao gồm:

a) Các thông số điện và điện thanh,

b) Kiểm tra kích thước, hình dạng bên ngoài, vận chuyển thực tế của máy.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.4. Các lô sản phẩm không thỏa mãn những yêu cầu của kiểm tra giao nhận thì không được chấp nhận. Các lô này được trả lại xưởng sản xuất để kiểm tra lại 100%. Sau khi kiểm tra lại xưởng sản xuất, các máy thu thanh đạt yêu cầu được gộp vào những lô mới để tiến hành kiểm tra giao nhận.

3.2. Kiểm tra định kỳ

3.2.1. Kiểm tra định kỳ được tiến hành 6 tháng (hoặc 12 tháng) một lần các máy dùng vào việc kiểm tra định kỳ được lấy ra từ các lô đã qua kiểm tra giao nhận.

3.2.2. Kiểm tra định kỳ được tiến hành theo phương pháp lấy mẫu 2 lần.

3.2.3. Các phép kiểm tra định kỳ được chia thành các nhóm sau:

Nhóm 1: các thông số điện và điện thanh

Nhóm 2: kiểm tra kích thước, hình dạng bên ngoài thử thực tế các máy.

Nhóm 3: thử tác động cơ học và khí hậu.

3.2.4. Số lượng mẫu dùng để kiểm tra định kỳ do bộ phận kiểm tra chất lượng quyết định. Độ lớn của mẫu được xác định theo công thức:

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

n: cỡ mẫy lấy kiểm tra,

N: cỡ lô

G: hệ số có giá trị từ 0,2 đến 0,7

Cỡ mẫu n không được nhỏ hơn 3 mẫu cho mỗi loại.

3.2.3. Kiểm tra định kỳ được tiến hành 100 % đối với lô sản xuất ở giai đoạn đầu của sản xuất hàng loạt và được tiến hành theo xác suất đối với các lô hàng như trong sản xuất có những thay đổi về cấu trúc, quy trình, công nghệ hoặc các sự thay đổi có thể ảnh hưởng tới chất lượng của máy thu thanh.

4. GHI NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

4.1. Trên vỏ máy thu thanh phải có ghi nhãn các quy định sau:

– Tên sản phẩm,

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– Số dải sóng,

– Nguồn cung cấp,

– Số máy,

– Số hiệu TCVN

– Tên cơ sở sản xuất hoặc nhãn hiệu hành hóa đã đăng ký.

4.2. Trên hộp giấy phải ghi rõ bằng sơn hay mực không phai những điều sau đây:

– Tên sản phẩm,

– Ký hiệu sản phẩm,

– Ký hiệu “trên dưới”, “nhẹ tay” và “tránh ẩm ướt”,

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– Số hiệu TCVN

– Số máy,

– Số lượng máy,

– Khối lượng riêng của máy và cả bao gói.

4.3. Máy xuất xưởng phải có bao gói bằng vật liệu chống ẩm đựng trong hộp giấy có chêm đệm các chất mềm để khi vận chuyển khỏi bị xây xát.

4.4. Máy thu thanh đã được đóng gói có thể vận chuyển bằng bất cứ phương tiện gì, đến bất cứ nơi nào với điều kiện là tác động cơ học và khí hậu trong khi vận chuyển không được vượt quá các chỉ tiêu đã quy định trong tiêu chuẩn này.

4.5. Máy thu thanh cần được bảo quản ở nơi khô ráo thoáng khí. Nhiệt độ bảo quản từ 5 0C đến 35 0C, độ ẩm tương đối của môi trường không lớn hơn 85% và trong môi trường không có axit, kiềm, hoặc các chất ăn mòn khác. Thời gian lưu kho không quá 6 tháng, nếu không đặt ra trong điều kiện kỹ thuật.

 

PHỤ LỤC

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tần số hz

Oc ta

1

1/2

1/3

1/6

16

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

18

 

 

 

x

20

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

22,4

 

x

 

x

25

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

28

 

 

 

x

31,5

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

35,5

 

 

 

x

40

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

45

 

x

 

x

50

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

58

 

 

 

x

65

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

71

 

 

x

x

80

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

90

 

x

 

x

100

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

112

 

 

 

x

125

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

140

 

 

 

x

160

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

180

 

x

 

x

200

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

224

 

 

 

x

250

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

280

 

 

 

x

315

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

355

 

x

 

x

400

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

450

 

 

 

x

500

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

560

 

 

 

x

630

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

710

 

x

 

x

800

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

900

 

 

 

x

1000

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

1.120

 

 

 

x

1.250

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

1.400

 

x

 

x

1.600

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

1.800

 

 

 

x

2.000

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

2.240

 

 

 

x

2.500

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

2.800

 

x

 

x

3.150

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

3.550

 

 

 

x

4.000

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

4.500

 

 

 

x

5.000

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

5.600

 

x

 

x

6.500

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

7.100

 

 

 

x

8.600

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

9.000

 

 

 

x

10.000

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

11.200

 

x

 

x

12.500

 

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

14.000

 

 

 

x

16.000

x

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

2. Tần số đo tín hiệu cao tần

2.1. Máy thu điều biên biên độ

19 tần số

8 tần số

2 tần số

550 khz

600 khz

800 khz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2 MHz

1,4 MHz

1,6 MHz

2,4 MHz

3,3 MHz

4,0 MHz

4,9 MHz

6,1 MHz

7,2 MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,8 MHz

15,5 MHz

17,8 MHz

21,8 MHz

29,8 MHz

600 kHz

1 MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,4 MHz

3,3 MHz

4,9 MHz

7,2 MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,8 MHz

25,8 MHz

1 MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,8 MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2. Máy thu điều biên tần số

16 tần số

9 tần số

3 tần số

66 MHz

67 MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71 MHz

75 MHz

88 MHz

90 MHz

92 MHz

94 MHz

96 MHz

98 MHz

100 MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

104 MHz

106 MHz

108 MHz

86 MHz

 

69 MHz

 

75 MHz

88 MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

94 MHz

 

98 MHz

100 MHz

 

104 MHz

 

108 MHz

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

69 MHz

 

 

 

 

 

94 MHz

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú thích: tần số đo thử cơ bản trong dải sóng:

65,0 – 73,0 MHz là 69 MHz

84,0 – 104,0 MHz là 94 MHz

88,0 – 108,0 MHz là 90 MHz

Thuật ngữ, chữ viết tắt

Giải thích

ST

Sóng trung

SN

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SCN

Sóng cực ngắn

Độ nhạy của máy thu

Trị số điện áp (cường độ trường) nhỏ nhất của tín hiệu đầu vào nhưng bảo đảm được công suất ra cho trước

Độ nhạy thực tế

Độ nhạy, bảo đảm máy thu, thu được tín hiệu của dải phát có mức tạp âm đủ nhỏ

Độ chọn lọc

Thông số, đặc trưng khả năng máy thu làm suy giảm tín hiệu gây rối ở những tần số thu khác

Tần số lân cận

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tần số ảnh

Tần số thu, sai lệch với tần số đang điều hướng của máy thu, trị ảo bằng 2 lần tần số trung gian

Tự điều khuếch

Tự động điều chỉnh độ khuếch đại

Độ tự điều khuếch

Khả năng máy thu giữ được mức tín hiệu ra. Khi tín hiệu đầu vào thay đổi thì tín hiệu ra thay đổi bé hơn nhưng vẫn giữ được dạng đường bao của tín hiệu đưa đến tách sóng

Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (S/N)

Tỷ số điện áp đầu ra của máy thu chỉ chứa thành phần điều biên trên điện áp đầu ra khi tín hiệu đầu vào không điều biên (trừ thành phần nhiễu nền và tần số âm tần trên)

Tỷ số tín hiệu trên nhiễu nền điện lưới (S/N)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số điều biên tần số

Tỷ số độ lệch tần số trên độ lệch tần số tối đa cho phép. Độ lệch tần số tối đa bằng 1 tương ứng ± 50 kHz trong dải sóng mang 65,8 ÷ 75 MHz và ± 75 kHz trong dải sóng mang 87,5 ÷ 108 MHz.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *