Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4737:1989

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN4737:1989
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 25/07/1989
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4737:1989 về Vật liệu dệt – Vải may mặc – Danh mục chỉ tiêu chất lượng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4737-89

VẬT LIỆU DỆT

VẢI MAY MẶC

DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Textile materials Clothing fabric List of quality characteristies

Cơ quan biên soạn : Trung tâm Tiêu chuẩn – Chất lượng, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường  – Chất lượng

Cơ quan đề nghị ban hành: Trung tâm Tiêu chuẩn – Chất lượng

Cơ quan trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng

Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước

Quyết định ban hành số 368 – QĐ ngày 25 tháng 7 năm 1989

 

VẬT LIỆU DỆT

VẢI MAY MẶC

DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Textile materials Clothing fabric List of quality characteristies

1.Tiêu chuẩn này áp dụng cho vải dệt thoi và dệt kim dùng để may các sản phẩm may mặc thông dụng và quy định danh mục các chỉ tiêu chất lượng làm cơ sở để xây dựng tiêu chuẩn và các tài liệu kỹ thuật khác.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vải may quần áo bảo hộ lao động và quân phục có mục đích sử dụng đặc biệt.

2. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng cho từng nhóm vải được quy định trong bảng.

Tên chỉ tiêu

Nhóm vải

Chú thích

Mặc ngoài

Lót

1. Khối lượng 1 m2, g

x

x

 

2. Nhỏ, cm

x

x

 

3. Mật độ, sợi / cm

x

x

Đơn vị vải dệt thô

Hàng vòng, cột vòng / 5 cm

x

x

Đơn vị vải dệt kim

4. Độ bền kéo đứt, N

x

x

 

5. Độ dãn đứt, %

x

x

 

6. Thay đổi kích thước sau khi giặt, %

x

x

 

7. Độ bền màu đối với giặt, cấp

x

x

 

8. Độ bền màu đối với ma sát khô và ướt, cấp

x

x

 

9. Độ bền màu đối với là nóng, cấp

x

x

 

10. Độ bền màu đối với ánh sáng, cấp

x

 

11. Độ bền màu đối với mồ hôi, cấp

x

x

 

12. Độ thoáng khí, dm3/cm2 / s

x

x

 

13. Độ bền mài mòn, chu kỳ

x

 

14. Độ đàn hồi, %

x

x

Đối với vải dệt kim

15. Độ hút ẩm, %

x

x

 

16. Ngoại quan

x

x

 

Chú thích: Dấu “x”: chỉ tiêu quy định cho nhóm vải tương ứng.

Dấu “-“: chỉ tiêu không quy định cho nhóm vải tương ứng.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *