Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4876:1989 về Sợi, dây và lưới nghề cá – Danh mục chỉ tiêu chất lượng được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4876:1989
SỢI, DÂY VÀ LƯỚI NGHỀ CÁ –
DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Fishery yarn materials – List of quality characteristics
Lời nói đầu
TCVN 4876 :1989 do Viện nghiên cứu hải sản – Bộ thuỷ sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo qui định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Sợi, dây và lưới nghề cá – Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Fishery yarn materials – List of quality characteristics
1. Tiêu chuẩn này qui định danh mục chỉ tiêu chất lượng sợi, dây và lưới tấm dùng trong nghề cá, được sản xuất từ xơ sợi hóa học và một số loại xơ sợi thực vật (đay, gai, lanh …).
2. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng sợi, dây lưới tấm được qui định trong Bảng sau
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Đối tượng áp dụng |
||
Sợi |
Dây |
Lưới tấm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Ngoại quan |
|
|
|
|
1.1. Màu sắc |
|
X |
X |
X |
1.2. Trạng thái (đồng đều bóng, trong, sạch…) |
|
X |
X |
X |
2. Kích thước |
|
|
|
|
2.1. Chiều dài |
m |
X |
X |
X |
2.2. Chiều ngang |
m |
|
|
X |
2.3. Thay đổi chiều dài sau khi ngâm nước |
% |
X |
|
|
2.4. Đường kính |
mm |
|
X |
|
2.5. Mật độ |
Số mắt lưới |
|
|
X |
– Ngang |
|
|
|
|
– Chiều dài |
|
|
|
|
2.6. Kích thước mắt lưới |
mm |
|
|
X |
3. Khối lượng quy chuẩn |
kg |
X |
X |
X |
4. Cơ lý |
|
|
|
|
4.1. Độ nhỏ |
tex |
X |
|
|
4.2. Lực kéo đứt |
N |
X |
X |
X |
– Khô |
|
|
|
|
– Ướt |
|
|
|
|
4.3. Độ giãn khi kéo đứt |
% chiều dài |
X |
X |
|
– Khô |
|
|
|
|
– Ướt |
|
|
|
|
4.4. Độ ổn định cân bằng xoắn |
Vòng xoắn |
X |
X |
|
4.5. Lực kéo đứt gút ướt |
N |
|
|
X |
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển |
|
X |
X |
X |