Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4888:2007

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN4888:2007
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: ...
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4888:2007 (ISO 676 : 1995) về gia vị – Tên gọi


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4888:2007

ISO 676 : 1995

GIA VỊ – TÊN GỌI

Spices and condiments – Botanical nomenclature

Lời nói đầu

TCVN 4888:2007 thay thế TCVN 4888-89;

TCVN 4888:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 676:1995;

TCVN 4888:2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F4/SC1 Gia vị biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GIA VỊ – TÊN GỌI

Spices and condiments – Botanical nomenclature

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục tên khoa học, tên thường gọi bằng tiếng Anh và tiếng Việt của các loài thực vật hoặc các bộ phận của thực vật được sử dụng làm gia vị.

CHÚ THÍCH 1: Tên của nhà thực vật học được viết tắt phù hợp với danh mục ISTA1), còn tên nêu đầy đủ được nêu trong phụ lục B.

2. Định nghĩa

2.1. Gia vị (spices and condiments)

Các sản phẩm thực vật, hoặc hỗn hợp giữa chúng, không chứa tạp chất, được dùng làm chất tạo hương, vị cho thực phẩm.

CHÚ THÍCH 2: Thuật ngữ này áp dụng chung cho các sản phẩm dạng nguyên hoặc dạng bột.

3. Tên gọi

CHÚ THÍCH 3: Ở một số nước có thể không sử dụng các loại gia vị được nêu trong bảng dưới đây.

Số đã được đánh dấu hoa thị ở bảng dưới đây là tên loài thực vật đã được chấp nhận theo danh mục ISTA[1]).

STT

Tên khoa học

Họ

Tên thường gọi của gia vị bằng tiếng Anh và tiếng Việt

Bộ phận sử dụng làm gia vị

Quy định trong tiêu chuẩn

1*

Acorus calamus L.

Araceae (Ráy)

E Sweet flag, myrtle flag, calamus, flag roof

V Thủy xương bồ

E Rhizome

V Thân rễ

 

2

Aframomum angustifolium (Sonn.) Schumann

Zingiberaceae  (Gừng)

E Madagascan cardamom

V Bạch đậu khấu Mađagaxca

E Fruit, seed

V Quả, Hạt

 

3

Aframomum hanburyl Schumann  

Zingiberaceae  (Gừng)

E Cameroon cardamon

V Bạch đậu khấu Camơrun

E Fruit, seed

V Quả, Hạt

 

4

Aframomum korarima (Pereira) Engl.

Zingiberaceae  (Gừng)

E Korarima cardamom

V Bạch đậu khấu Korarima

E Fruit, seed

V Quả, Hạt

 

5

Aframomum melegueta (Roscoe) Schumann

Zingiberaceae  (Gừng)

E Grain of paradise, Guinea grains

V Hạt melegueta, hạt Guinea

E Fruit, seed

V Quả, Hạt

 

6

Allium ascalonicum L.

Lillaceae (Alliaceae) (Hành)

E Shallot

V Hẹ tây

E Bulb

V Củ

 

7*

Allium cepa L.

Lillaceae (Alliaceae) (Hành)

E Onion

V Hành tây

E Bulb

V Củ

TCVN 7808 (ISO 5559)

8

Allium cepa var, aggregatum

Lillaceae (Alliaceae) (Hành)

E Potato onion

V Hành

E Bulb

V Củ

 

9

Allium tuberosum Rottler ex Sprengel

Lillaceae (Alliaceae) (Hành)

E Indian leek, Chinese chive

V Hẹ

E Buld, leaf

V Củ, lá

 

10*

Allium fistulosum L.

Lillaceae (Alliaceae) (Hành)

E Stony leek, Welsh onion, Japanese bunching onion

V Hành lá

E Leaf and buld

V Lá và củ

 

11

Allium porrum L.

Lillaceae (Alliaceae) (Hành)

E leek, winter leek

V Tỏi tây

E Leaf and buld

V Lá và củ

 

12*

Allium sativum L.

Lillaceae (Alliaceae) (Hành)

E Garlic

V Tỏi

E Buld

V Củ

TCVN 7809 (ISO 5560)

13*

Allium schoenoprasum L.

Lillaceae (Alliaceae) (Hành)

E Chive

V Hành tăm

E Leaf

V Lá

 

14

Alpinia galanga (L.) Willd

Zingiberaceae (Gừng)

E Greater galangal longwas, Siamese ginger

V Riềng nếp (đại lượng khương)

E Rhizome

V Thân rễ

 

15

Alpinia officinarum Hance

Zingiberaceae (Gừng)

E Lesser galangal

V Riềng (lương khương)

E Rhizome

V Thân rễ

 

16

Amomum aromaticum Roxb

Zingiberaceae (Gừng)

E Bengal cardamom

V Thảo quả

E Fruit, seed

V Quả, hạt

 

17

Amomum kepulaga Sprague et Burk. syn, Amomum compactum Sol. ex Maton

Zingiberaceae (Gừng)

E Round cardamom, Chester cardamon, Siamese cardamom Indonesian cardamom

V Bạch đậu khấu tròn, Bạch đậu khấu Chester, Bạch đậu khấu xiêm, Bạch đậu khấu Inđônêxia

E Fruit, seed

 

 

V Quả, hạt

 

18

Amomum krervanh Pierre. Gagnepain

Zingiberaceae (Gừng)

E Cambodian cardamom

V Bạch đậu khấu

E Fruit, seed

V Quả, hạt

 

19

Amomum subulatum Roxb.

Zingiberaceae (Gừng)

E Greater Indian cardamon, large cardamom, Nepalese cardamom

V Đậu khấu thơm

E Fruit, seed

 

V Quả, hạt

 

20

Amomum tsao-ko Crevost et Lemaire

Zingiberaceae (Gừng)

E Tsao-ko cardamom

V Thảo quả

E Fruit, seed

V Quả, hạt

 

21*

Anethum graveolens L.

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Dill

V Thìa là

E Fruit, leaf, top

V Quả, lá, ngọn

 

22

Anethum sowa Kurz

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E India dill

V Thìa là Ấn Độ

E Fruit

V Quả

 

23

Angelica archangellca L.

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Garden angelica

V Bạch chỉ cảnh

E Fruit, petiole, root

V Quả, cuống lá, rễ

 

24

Anthriscus cerelfolium (L.) Hoffm.

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Chervil

V Thảo hoàng liên

E leaf

V lá

 

25

Apium graveolens L. var. dulce (Miller) Pers

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Celery, garden calery

V Cần tây

E Fruit, root, leaf

V Quả, củ, lá

ISO 6674

26

Apium graveolens var. rapaceum (Miller) Gaudich

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Celeriac

V Cần tây, cần tàu

E Fruit, root, leaf

V Quả, củ, lá

 

27*

Armoracia rusricana P. Gaertn. B. Meyer et Scherb.

Brassicaceae (Cruciferae)

(Cải)

E Horseradish

V Cải củ cay, cải ngựa

E Root

V Củ

 

28*

Artemisia dracunculus L.

Asteraceae (Compositae) (Cúc)

E Tarragon, estragon

V Thanh hao lá hẹp, thanh cao rồng

E Leaf

V Lá

ISO 7926

29*

Averrhoa bilimbi L.

Averrhoaceae (Oxali daceae) (Khế)

E Belimbing, bilimbi cucumber tree

V Khế tàu, khế ngọt

E Fruit

V Quả

 

30*

Avenhoa carambola L.

Averrhoaceae (Oxalidaceae) (Khế)

E Carambola, caramba

V Khế

E Fruit

V Quả

 

31*

Brassica juncea (L.) Czemj. et Cosson

Brassicaceae (Cruciferae)

(Cải)

E Indian mustard

V Mù tạt Ấn Độ

E Seed

V Hạt

ISO 1237

32*

Brassica nigra (L.) Koch

Brassicaceae (Cruciferae)

(Cải)

E Black mustard

V Mù tạt đen

E Seed

V Hạt

ISO 1237

33

Bunium persicum (Boiss). B. Fedtsch

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Black caraway

V Carum đen

E Seed, tuber

V Hạt, thân củ

 

34

Capparis spinosa L.

Capparidaceae (Bạch hoa)

E Caper, common caper, caper bush

V Bạch hoa gai (Hoa đuốc)

E Floral bud

V Chồi

 

35

Capsicum annuum L.1)

Solanaceae (Cà)

E Capsicum, chillies, paprika

V Ớt capsicum, ớt chilli, ớt cựa gà

E Fruit

V Quả

TCVN 2080 (ISO 972)

ISO 7540

36

Capsicum frutescens L.1)

Solanaceae (Cà)

A Chillies, bird eye chilli

V Ớt

E Fruit

V Quả

TCVN 2080 (ISO 972)

37

Carum bulbocastanum L.

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Black caraway

V Hồi hương (carum đen)

E Fruit, bulb

V Quả, củ

ISO 5561

38*

Carum carvi L.

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Caraway, blond caraway

V Carum, carum vàng

E Fruit

V Quả

ISO 5561

39

Cinnamomum aromaticum Ness syn. Cinnamomum cassia Nees.ex Blume

Lauraceae (Long não)

E Cassia, Chinese cassia

V Quế thanh, quế Quảng

E Bark, leaves

V Vỏ, lá

ISO 6538

40*

Cinnamomum burmanii (Nees et T.Nees) Blume

Lauraceae (Long não)

E Indonesian cassia

V Quế rành, quế trên

E Bark

V Vỏ

ISO 6538

41*

Cinnamomum loureirii Nees

Lauraceae (Long não)

E Vietnamese cassia

V Nhục quế, quế quỳ

E Bark

V Vỏ

ISO 6538

42

Cinnamomum tamala Nees

Lauraceae (Long não)

E Tejpat, Indian cassia

V Quế Ấn Độ, Re hương quế

E Leaf, bark

V Lá, vỏ

 

43*

Cinnamomum zeylanicum Blume

Lauraceae (Long não)

E Sri Lankan cinnamon, India cinnamon

V Quế hồi, quế tích Lan

E Bark, leaf

V Vỏ, lá

ISO 6539

44*

Coriandrum sativum L.

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Coriander

V Rau mùi, rau ngò

E Leaf, fruit

V Lá, quả

ISO 2255

45*

Crocus sativus L.

Iridaceae (Lay ơn)

E Saffron

V Nghệ Tây

E Stigma

V Nhụy

ISO 3632-1

46*

Curninum cyminum L.

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa Tán)

E Cumin

V Thìa là Ai Cập

E Fruit

V Quả

ISO 6455

47*

Curcuma longa L.

Zingi beraceae (Gừng)

E Turmeric

V Nghệ (khương hoàng)

E Rhizome, leaf

V Thân rễ, lá

ISO 5562

48*

Cymbopogon citratus (DC.) Stapf

Poaceae (Gramineae) (Lúa)

E West Indian lemongrass

V Sả chanh, mao hương

E Leaf

V Lá

 

49

Cymbopogon nardus (L.) Rendle

Poaceae (Gramineae) (Lúa)

E Sri Lankan citronella

V Sả Sri Lanka

E Leaf

V Lá

 

50

Elettaria cardamomum (L.) Maton

var. mainusclula Burk.

Zingi beraceae (Gừng)

E Small cardamom

V Tiểu đậu khấu (trúc sa)

E Fruit, seed

V Quả, hạt

ISO 882-1

51

Elettaria cardamomum (L.) Maton

var. major Thwaites

Zingi beraceae (Gừng)

E Sri Lankan cardamom

V Đậu khấu, đậu khấu Sri Lanka

E Fruit, seed

V Quả, hạt

ISO 882-2

52.1

52.2

52.3

Ferula assa-foetida L.

Ferula foetida (Binge) Regel

Ferula narthe x Boiss.

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Asafoetida

V A ngùy

E Rhizome exudate

V Dịch rễ

 

53

Foeniculum vulgare Miller ssp. capillaceum Miller var. vulgare

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Bitter fennel

V Thìa là đắng (tiểu hồi)

E Leaf, twig, fruit

V Lá, cành, non, quả

ISO 7927-1

54

Foeniculum vulgare Miller ssp. capillaceum Miller var. duice

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Sweet fennel

V Thìa là ngọt (tiểu hồi hương)

E Leaf, twig, fruit,

V Lá, cành, non, quả

 

55

Garcinia cambogia (Gaertn.) Desr.

Clusiaceae (Guttiferae) (Bứa)

E Garcinia, Camboge

V Bứa, Bứa Campuchia

E Percarp of the fruit

V Vỏ quả

 

56

Garcinia indica (Thouars) Choisy

Clusiaceae (Guttiferae) (Bứa)

E Garcinia, Kokum

V Bứa Ấn Độ

E Pericarp of the fruit

V Vỏ quả

 

57*

Hyssopus officinalis L.

Lamiaceae (Labiatae)

(Bạc hà)

E Hyssop

V É

E Leaf

V Lá

 

58

lllicum verum Hook. f.

Llliciaceae (Hồi)

E Star anise, Chinese anise

V Đại hồi, bát giác hồi

E Fruit

V Quả

ISO 11178

59

Juniperus cornmunis L.

Cupres saceae (Hoàng đàn)

E Common juniper

V Bách xù (thông cối)

E Fruit

V Quả

ISO 7377

60

Kaempferia galanga L.

Zingi beraceae (Gừng)

E Galangal

V Địa liền (thiền lion)

E Rhizome

V Thân rễ

 

61*

Laurus nobilis L.

Lauraceae (Long não)

E Laurel, true laurel, bay leaf, sweeet flag

V Nguyệt quế (lá sốt vang)

E Leaf

V Lá

ISO 6576

62*

Levisticum officinale Koch

Apiaceae (Umbelli ferae) (Hoa tán)

E Garden lovage, lovage

V Cần núi

E Fruit, leaf

V Quả, lá

 

63.1

63.2

Lipia graveolens Kunth.

Lippia berlandien Schauer

Verbenaceae (Cỏ roi ngựa)

E Mexican oregano

V Oregano Mexico

E Leaf, terminal shoot

V Lá, chồi non

 

64*

Mangifera indica L.

Anacardiaceae (Xoài)

E Mango

V Xoài

E lmmature fruit (rind)

V Quả xanh (cùi)

 

65*

Melissa officinalis L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Balm, lemon balm, melissa

V Tía tô đất, hương phong

E Leaf, terminal shoot

V Lá, chồi non

 

66*

Mentha arvensis L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Japanese mint, field mint, corn mint

V Bạc hà

E Leaf, terminal shoot

V Lá, chồi non

 

69*

Mentha spicata L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Spearmint, garden mint

V Bạc hà lục, bạc hà bông

E Leaf, terminal shoot

V Lá, chồi non

ISO 2256

70

Murraya koenigii (L.) Sprengel

Rutaceae (cam)

E Curry leaf

V Lá cari

E Leaf

V Lá

 

71

Myristica argentea Warb.

Myristicaceae (Máu chó)

E Papuan nutmeg

V Hạt nhục đậu khấu Papua

E Papuan mace

V Vỏ nhục đậu khấu Papua

E Kernel

V Nhân hạt

E Arit

V Vỏ hạt

 

72*

Myristica fragrans Hoult.

Myristicaceae (Máu chó)

E Indonesian type nutmeg, Siauw type nutmeg

V Hạt nhục đậu khấu, hạt nhục qua

E Indonesia type mace, Siauw type mace

V Hạt nhục đậu khấu,vỏ ngọc quả

E Kernel

V Nhân hạt

E Arit

V Vỏ hạt

ISO 6577

 

ISO 6577

73

Nigella damascena L.

Ranunculaceae (Mao lương)

E Damas black cumin, love in a mist

V Mao lương đen Damas

E Seed

V Hạt

 

74*

Nigel la satival L

Ranunculaceae (Mao lương)

E Black cumin

V Mao lương đen

E Seed

V Hạt

 

75*

Ocimum basilicum L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Sweet basil

V Húng quế, húng chó

A Leaf, terminal shoot

V Lá, chồi non

ISO 11163

76*

Origanum majorana L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Sweet marjoram

V Kinh giới ngọt

A Leaf, floral bud

V lá, nụ hoa

ISO 10620

77*

Origanum vulgare L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Oregano, origan

V Kinh giới ô

A Leaf, flower

V Lá, hoa

ISO 7925

78

Pandanus amaryllifolius Roxb.

syn. Pandanus latifolius Hassk var, minor

Pandanaceae (Dứa dại)

E Pandan wangi

V Lá cơm nếp (dứa thơm)

A Leaf

V Lá

 

79*

Papaver somniterum L. var. nigrum

Papaveraceae (A phiến)

E Poppy, blue maw, mawseed

V Thuốc phiện, anh túc

E Seed

V Hạt

 

80*

Petroselicum crispum (Miller) Nyman.ex A.W. Hill syn. Petroselinum hortense auct.

syn. Petroselinum sativum Hoffm.

Apiaceae (Umbelliferae) (Hoa tán)

E Parsley

V Mùi tây (ngò tây)

E Leaf, root

V Lá, rễ

 

81*

Pimenta dioica (L.) Merr.

Myrtaceae (Sim)

E Pimento, allspice, Jamaica pepper

V Hạt tiêu Jamaica

E Immature fruit, leaf

V Quả xanh, lá

ISO 973

82*

Pimenta racemosa (Miller) J. Moore

Myrtaceae (Sim)

E West Indian bay

V Sim Tây Ấn Độ

E Fruit, leaf

V Quả, lá

 

83*

Pimpinella anisum L.

Apiaceae (Umbelliferae)

(Hoa tán)

E Aniseed

V Cần hồi (hồi)

E Fruit

V Quả

 

84

Piper guineense Schumann et Thonn. L.

Piperaceae (Hồ tiêu)

E West African or Benin pepper

V Hạt tiêu Benin hoặc hạt tiêu Tây phi

E Fruit

V Quả

 

85*

Piper longum L.

Piperaceae (Hồ tiêu)

E Long pepper, Indian long pepper

V Hạt tiêu dài, hạt tiêu hoa tim, hạt tiêu Iốt

E Fruit

V Quả

 

86*

Piper nigrum L.

Piperaceae (Hồ tiêu)

E Black pepper, white pepper, green pepper

V Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng, (hạt tiêu sọ), hạt tiêu xanh

E Fruit

 

V Quả

ISO 959-1

ISO 959-2

ISO 10621

87*

Punica granatum L.

Puniraceae (Hồ tiêu)

E Pomegranate

V Lựu, thạch lựu

E Seed (dried with flesh)

V Hạt (cùi đã khô)

 

88*

Rosmarinus officinalis L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Rosemary

V Cỏ hương thảo

E Terminal shoot, leaf

V Chồi non, lá

ISO 11164

89*

Salvia officinalis L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Garden sage

V Hoa xôn (xôn trả)

E Terminal shoot, leaf

V Chồi non, lá

ISO 11165

90*

Salureja hortensis L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Summer savory

V Húng hương

E Terminal shoot, leaf

V Chồi non, lá

ISO 7928-2

91*

Satureja montana L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Winter savory

V Húng hương núi

E Leaf, twig

V Lá, cành non

ISO 7928-1

92

Schinus molle L.

Anacardiaceae (Xoài)

E American pepper, Californian pepper tree

V Hạt tiêu Mỹ

E Fruit, wall (rind)

V Quả (cùi)

 

93

Schinus terebenthifolius Radde

Anacardiaceae (Xoài)

E “Brazillian pepper”

V “Hạt tiêu Brazin (hạt tiêu giả)”

E Fruit

V Quả

 

94*

Sesamum indicum L.

Pedaliaceae (Vừng)

E Sesame, gingelly

V Vừng, mè

E Seed

V Hạt

 

95*

Sinapis alba L.

Brassicaceae (Cruciferae)

(Cải)

E White mustard, yellow mustard

V Bạch giới tử

E Seed

V Hạt

ISO 1237

96*

Syzygium aromaticum (L). Merr. et Perry syn. Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock et S. Harrison

Myrtaceae (Sim)

E Clove

V Đinh hương

E Flower bud

V Nụ hoa

ISO 2254

97*

Tamarindus indica L.

Cesalpiniaceae (Vang)

E Tamarind

V Me (me quả dài)

E Fruit

V Quả

 

98*

Thyrmus serpyllum L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Mother of thyme, wild thyme, creeping thyme

V Húng thơm địa trung Hải

E Terminal shoot, leaf

V Chồi non, lá

 

99*

Thymus vulgaris L.

Lamiaceae (Labiatae) (Bạc hà)

E Thyme, common thyme

V Húng tây

E Terminal shoot, leaf

V Cành non, lá

ISO 6754

100*

Trachyspermum ammi (L.) Sprague

Apiaceae (Umbelliferae) (Hoa tán)

E Ajowan

V Khồm

E Fruit

V Quả

 

101*

Trigonella foenum-graecum L.

Fabaceae (Leguminosae) (Đậu)

E Fenugreek

V Khổ đậu (hồ lô ba)

E Seed, leaf

V Hạt, lá

ISO 6575

102

Vanilla planifolia Andrew syn. Vanilla fragrans (Salisb). Ames

Orchidaceae (Lan)

E Vanilla

V Vani

E Fruit (pod)

V Quả

 

103

Vanilla tahitensis J. Moore

Orchidaceae (Lan)

E Vanilla

V Vani

E Fruit (pod)

V Quả

 

104

Vanilla pornpona Schiede

Orchidaceae (Lan)

E Pompona vanilla

V VA ni Pompona

E Fruit (pod)

V Quả

 

105

Xylopia aethiopica (Dunal) A. Rich

Anonaceae (Na)

E Negro pepper, Guinean pepper

V Giền Etiôpi

E Fruit

V Quả

 

106

Zanthoxylum bungei Planch

syn. Zanthoxylum bungeanum Maxim.

Rutaceae (Cam)

E Chinese prickly ash pepper, Sechuang pepper

V Xuyên tiêu

E Fruit

V Quả

 

107

Zanthoxylum acanthopodium DC.

Rutaceae (Cam)

E Chinese pepper

V Sẻn, sẻn gai

E Fruit

V Quả

 

108

Zanthoxylum piperitum DC.

Rutaceae (Cam)

E Japanese pepper

V Hạt tiêu Nhật Bản

E Fruit

V Quả

 

109*

Zingiber officinale Roscoe

Zingiberaceae (Gừng)

E Ginger

V Gừng

E Rhizome

V Thân rễ

ISO 1003

* Thuật ngữ được xây dựng bởi ISTA

1) Rất nhiều “giống” của chi Capsicum có hình thái giống nhau đến mức mà khó có thể xếp giống cây trồng nào đó của chi Capsicum vào một loài cụ thể.

Các giống ớt có thân cỏ được trồng hàng năm ở vùng nhiệt đới và ôn đới (“ớt cựa gà” của Trung Âu. “ớt đỏ” của Nam Âu, Bắc phi và Bắc Mỹ) có họ hàng gần với Capsicum annuum L.

Các giống ớt có thân leo sống hai hoặc ba năm được trồng ở vùng nhiệt đới (ví dụ: các giống ớt có quả với cỡ nhỏ, vị cay, nóng có họ hàng gần với Capsium annuum L.)

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

DANH MỤC TÊN THƯỜNG GỌI BẰNG TIẾNG ANH THEO THỨ TỰ CHỮ CÁI

Tên thường gọi

Số

A

Ajowan

Allspice

American pepper

Angelica (garden)

Anise

Aniseed

Asafoetida

B

Balm

Bayleaf

Belimbi cucumber tree

Belimbing

Bengal cardamom

Benin pepper

Bergamot

Bird eye chilli

Bitter fennel

Black caraway

Black cumin

Black mustard

Black pepper

Blond caraway

Blue maw

Braxillan pepper

C

Calamus

Californian pepper tree

Cambodian caedamom

Cambodge

Cameroon cardamom

Caper

Caper bush

Common caper

Capsicum

Caramba

Carambola

Caraway

Cassia

Celeriac

Celery

Chervil

Chester cardamom

Chillies

Chinese cassia

Chinese chive

Chinese cinnamom

Chinese pepper

Chinese prickly ash pepper

Chive

Clove

Common juniper

Common thyme

Coriander

Corn mint

Creeping thyme

Cumin

Curry leaf

D

Damas black cumin

Dill

Dalmation sage

E

Estragon

F

Fenugreek

Field mint

Flag root

G

Galangal

Garcinia

Garden angelica

Garden celery

Garden lovage

Garden mint

Garden sage

Garlic

Gingelly

Ginger

Grain of paradise

Greater galangal

Greater indian cardamom

Green pepper

Guinea grains

Guinean pepper

H

Horseradish

Hyssop

I

Indian cassia

Indian cinnamon

Indian dill

Indian leek

Indian long pepper

Indian mustard

Indonesia cardamom

Indonesia cassia

Indonesia mace

Indonesia nutmeg

J

Jamcica pepper

Japanese bunching onion

Japanese mint

Japanese pepper

K

Kokum

Korarima cardamom

L

Large cardamom

Laurel

Leek

Lemon grass, West Indian

Lemon balm

Lesser galanga

Longwas

Long pepper

Lovage

Love in a mist

M

Mace, Indonesian type

Mace, Siauw type

Madagascan cardamom

Mango

Marjoram, sweet

Mawseed

Melissa

Mexican origano

Mother of thyme

Myrtle flag

N

Negro pepper

Nepalese cardamom

Nutmeg

Nutmeg, Indonesia type

Nutmeg, Papuan type

Nutmeg, Siauw type

O

Onion

Oregano

Origan

P

Pandam wangi

Paprika

Papuan nutmeg

Papuan mace

Parsley

Pepper

Peppermiht

Pimento

Poop

Potato onion

R

Rosemary

Round cardamom

S

Saffron

Sechuang pepper

Sesame

Schallot

Siamese cardamom

Siamese ginger

Siauw mace

Siauw nutmeg

Small cardamom

Spearmint

Sri Lankan cardamom

Sri Lankan cinnmon

Sri Lankan citronella

Star anise

Stoy leek

Summer savory

Sweet basil

T

Tamarind

Tarragon

Tejpat

Thyme

True laurel

Tsao-ko cardamom

Turmeric

V

Vanilla

Vietnamese cassia

W

Welsh onion

West African pepper

West Indian bay

White mustard

White pepper

White thyme

Winter leek

Winter savory

Y

Yellow mustard

 

100

81

92

23

83

83

52.1, 52.2, 52.3

 

65

61

29

29

16

84

67

36

53

33,37

74

32

86

38

79

93

 

1

92

18

55

3

34

34

34

35

30

30

38

39

26

25

24

17

35,36

39

9

107

107

106

13

96

59

99

44

66

98

46

70

 

73

21

89

 

28

 

101

66

1

 

60

55,56

23

25

62

69

89

72

94

109

5

14

19

86

5

105

 

27

57

 

42

43

22

9

85

31

17

40

72

72

 

81

10

66

108

 

56

4

 

19

61

11

48

65

15

14

85

62

73

 

72

72

2

64

76

79

65

63.1, 63.2

98

1

 

105

19

99

61

20

48

 

7

77

77

 

78

35

71

71

80

84-86

68

81

79

8

 

88

17

 

45

106

94

6

17

14

72

72

50

69

51

43

49

58

10

90

75

 

97

28

42

99

61

20

48

 

102, 103

41

 

10

84

82

95

86

98

11

91

 

95

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

TÊN CỦA CÁC NHÀ THỰC VẬT HỌC VÀ CHỮ VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG

Chữ viết tắt 1)

Tên của các nhà thực vật học

A. Rich.

Andrews

A.W. Hill

Battand

Bilge

Blume

Boiss.

Bullock

Burk.

Choisy

Cosson

Czernj.

DC.

Ders.

Dunal

Engl

B. Fedtsch.

Gaertn.

Hance

Hassk.

Hoffm.

Hook.

Hook.f.

Houtt.

J. Moore

Koch

Kurz

Kunth

L.

Lemaire

L.f

Maton

Maxim

Merr.

Meyer

Miller

Nees

Nyman

P. Gaertn.

Perry

Pers.

Pierre

Planchon

Radde

Regel

Rendle

Roscoe

Rottler

Roxb.

Salisb.

Schauer

Schiede

Scherb.

Schumann

S. Harrison

Sol.

Sonn.

Sprague

Sprengel

T. Nees

Thonn.

Thouard

Thwaites

Trabut

Warb.

Willd.

Richard. Achille

Andrews, Henry C.

Hill. Arthur W.

Battandier. Jules Aime

Bilge, Emine

Blume. C.L.

Boissier, Pierre Edmond

Bullock. Arthur Allman

Burkill. Isaac H.

Choisy, Jacques Denys

Cosson. E. St-Charles

Czerniaew. V.M.

Candollle. A.P. de

Desrousseau, L.A.J.

Dunal, Michel Felix

Engler, H.G.A.

Fedtschenko. Boris Alexeevitch

Gaertner, Joseph

Hance, Henry F.

Hasskarl. Justus Carl

Hoffmann, Georg Franz

Hooker. W.J.

Hooker. J.D.

Houttuyn, Maarten

Moore, John William

Koch, W.D.J

Kurz Wilhelm Sulpiz

Kunth, Karl Siqismund

Linnaeus (Linne), C. von

Lemarie, C.A.

Linne, C. von, (filius)

Maton, Willian G.

Maximowicz. K.J.

Merrill, E.D.

Meyer, Bernhard

Miller, Philipp

Nees von Esenbeck, C.G.D.

Nyman, Carl Fredrik

Gartner, Ph.C.

Perry, Lily May

Persoon, C.H.

Pierre, J.B.L.

Planchon, Jules Emite

Radde, Gustave Ferdinand

Regel, Eduard August

Rendle, Alfred Barton

Roscoe, William

Rottler, Johann Peter

Roxburgh, William

Salisbury, E.A.

Schauer, Johan Konrad

Schiede, C.J.W.

Scherbius, Johannes

Schumann, K.M.

Harrison, S.G.

Solander, Daniel KSrl

Sonnerat, Pierre

Sprague, Thomas A.

Sprengel, K.P.J.

Nees von Esenbeck, Theodor Friedrich

Thonning, Peter

Thouard, Louis Marie Aubert du Petit

Thwaites, G.H.K.

Trabut, Louis Charles

Warburg, Otto

Willdenow, C.L.von

1) Theo Draft index of Authors Abbreviations tại phòng mẫu cây, vườn thực vật hoàng cung, Kew, UK, 1980.

 

PHỤ LỤC C

(tham khảo)

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 882-1:1993, Cardamom (Elettaria Cardamom-um (Linnaeus) Maton var. miniscula Burkill) – Specification – Part V. Whole capsules.

[2] ISO 882-2:1993, Cardamom (Elettaria Cardamom-um (Linnaeus) Maton var. miniscula Burkill) – Specification – Part 2: Seeds.

[3] ISO 959-1:1989, Pepper (Piper nigrum Linnaeus), whole or ground – Specification – Part 1: Black pepper.

[4] ISO 959-2:1989, Pepper (Piper nigrum Linnaeus), whole or ground – Specification – Part 2: White pepper.

[5] TCVN 2080:2007 (ISO 972:1997), Ớt chilli và capsicum, nguyên quả hoặc dạng xay (bột) – Yêu cầu kỹ thuật

[6] ISO 973:1980, Spices and condiments – Pimento (allspice) whole or ground – Specification.

[7] ISO 1003:1980, Spices and condiments – Ginger, whole, in pieces, or ground – Specification.

[8] ISO 1237:1981, Mustard seed – Specification.

[9] ISO 2254:1980, Cloves, whole and ground (powdered) – Specification.

[10] ISO 2255, Coriander (Coriandrum sativum L), whole or ground (powdered) – Specification.

[11] ISO 2256:1984, Dried mint (spearmint) (Mentha spicata Linnaeus syn. Mentha viridis Linnaeus) – Specification.

[12] ISO 3632-1:1993, Saffron (Crocus sativus Linnaeus) – Part 1: Specification.

[13] ISO 5559:1995, Dehydrated onion (Allium cepa Linnaeus) – Specification.

[14] ISO 5560, Dehydrated garlic (Allium sativum L.) – Specification.

[15] ISO 5561:1990, Black caraway and blond caraway (Carum carvi Linnaeus), whole – Specification.

[16] ISO 5562:1983, Turmeric, whole or ground (powdered) – Specification.

[17] ISO 5563:1984, Dried peppermint (Mentha piperita Linnaeus) – Specification.

[18] ISO 6465:1984, Whole cumin (Cumunum cyminum Linnaues) – Specification.

[19] ISO 6538, Cassia (Chinese type, Indonesian type and Vietnamese type), whole or ground (powdered) – Specification.

[20] ISO 6539, Cinnamon (Sri Lankan type, Seychelles type and Madagascan type), whole or dround (powdered) – Specification.

[21] ISO 6574:1986, Celery seed (Apium graveolens Linnaeus) – Specification.

[22] ISO 6575:1982, Fenugreek, whole or ground (powdered) – Specification.

[23] ISO 6576:1984, Laurel (Laurus nobilis Linnaeus) – Whole and pounded leaves – Specification.

[24] ISO 6577:1990, Nutmeg, whole or broken, and mace, whole or in pieces (Myristica fragrans Hounttuyn) – Specification.

[25] ISO 6754, Dried thyme (Thymus vulgaris (L) – Specification.

[26] ISO 7377:1984, Juniper perries (Juniperus communis Linnaeus) – Specification.

[27] ISO 7540:1984, Ground (powdered) paprika (Capsicum annuum Linnaeus) – Specification.

[28] ISO 7925:1985, Dried organo (Oreganum vulgare Linnaeus) – Whole or ground leaves – Specification.

[29] ISO 7926:1991, Dehydrated taragon (Artemis dracunculus Linnaeus) – Specification.

[30] ISO 7927-1:1987, Fennel seed, whole or ground (powdered) – Part 1: Bitter fennel seed (Foeniculum vulgare P. Miller var. vulgare) – Specification.

[31] ISO 7928-1:1991, Savory – Specification – Part 1: Winter savory (Satureja Montana Linnaeus).

[32] ISO 7928-2:1991, Savory – Specification – Part 2: Summer savory (Satureja hortensis Linnaeus).

[33] ISO 10620:1995, Dried sweet marjoram (Origanum majorana L.) – Specification.

[34] ISO 10621, Dehydrated green pepper (Piper nigrum L.) – Specification.

[35] ISO 11163:1995, Dried basil (Ocimum basilicum L.) – Specification.

[36] ISO 11164:1995, Dried sweet rosemary (Rosmarinus officinalis L.) – Specification.

[37] ISO 11165:1995, Dried sage (Salvia officinalis L) – Specification.

[38] ISO 11178:1995, Star anise (lllicium verum Hook f.) – Specification.


[1] ISTA Danh mục tên thực vật đã được chấp nhận. Hiệp hội thử nghiệm hạt giống quốc tế vào năm 1988 tại Zurich, Thụy sĩ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *