Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5423:1991 (ST SEV 1323 : 1978) về Động cơ điezen ô tô, máy kéo – Bơm cao áp – Kích thước bao và kích thước lắp nối
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5423 : 1991
ĐỘNG CƠ ĐIEZEN ÔTÔ MÁY KÉO – BƠM CAO ÁP – KÍCH THƯỚC BAO VÀ KÍCH THƯỚC LẮP NỐI
Automobile and tractor diesel engines – Fuel pums for high pressure – External and allied dimesions
Lời nói đầu
TCVN 5423 : 1991 hoàn toàn tương đương với SEV 1323 : 1978.
TCVN 5423 : 1991 do Viện nghiên cứu máy, Bộ công nghiệp nặng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐỘNG CƠ ĐIEZEN ÔTÔ MÁY KÉO – BƠM CAO ÁP – KÍCH THƯỚC BAO VÀ KÍCH THƯỚC LẮP NỐI
Automobile and tractor diesel engines – Fuel pums for high pressure – External and allied dimesions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bơm cao áp một dãy của động cơ diezen ôtô máy kéo và quy định các kích thước bao và kích thước nối.
1. Kích thước bao và kích thước nối của bơm cao áp, loại vấu kẹp trên thân phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1 và Bảng 2.
Bơm cao áp loại vấu kẹp trên thân.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu kích thước |
b1 |
b2 không lớn hơn |
d1 |
d2 |
d3 |
h1 |
h2 không lớn hơn |
h3 không lớn hơn |
l1 |
R ±0,5 |
l4 |
|
1 |
– |
– |
17 |
8,5 |
M12 x 1,5 |
– |
166 |
– |
– |
– |
– |
|
2 |
84 |
105 |
M12 x 1,5 và |
38 |
200 |
65 |
15 |
43 |
24 |
|||
20 |
||||||||||||
3 |
110 |
135 |
8,5 (11) |
45 (52) |
240 |
90 |
18 (13) |
56 |
27 (33) |
|||
M14 x 1,5 |
||||||||||||
25 30 |
||||||||||||
4 |
120 |
145 |
10,5 |
M18 x 1,5 |
50 |
260 |
110 |
22,5 |
62,5 |
35 |
|
CHÚ THÍCH: Kích thước l4 để tham khảo.
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
Số phân bơm |
l2 |
l3 |
||||
Kiểu kích thước |
||||||
2 |
3 |
4 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
2 |
56 |
80 |
85 |
86 |
116 |
130 |
3 |
88 |
120 |
130 |
118 |
156 |
175 |
4 |
120 |
160 |
175 |
150 |
196 |
220 |
5 |
153 |
– |
220 |
182 |
– |
265 |
6 |
184 |
240 |
265 |
214 |
276 |
310 |
8 |
248 |
320 |
355 |
278 |
356 |
400 |
10 |
312 |
400 |
– |
342 |
436 |
– |
12 |
376 |
480 |
– |
406 |
516 |
– |
CHÚ THÍCH: Đối với bơm cao áp có số phân bơm là 8, 10 và 12, cho phép có ba vấu kẹp ở mỗi hướng.
2. Các kích thước của mặt bích kẹp của bơm cao áp phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 2 và Hình 3, và trong Bảng 3.
Mặt bích kiểu kích thước 1
Hình 2
Mặt bích kiểu kích thước 2
Hình 3
Bảng 3
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu kích thước |
d4 |
d5 |
b2 không lớn hơn |
b3 |
b4 |
s |
α |
β1 |
β2 |
1 |
68 |
90; 105 |
– |
18 |
9 |
9,0; 11 |
50 |
1200 |
– |
2 |
68; 85 |
129 |
– |
280 |
CHÚ THÍCH: Đối với bơm kiểu kích thước 1, cho phép dùng mặt bích kiểu kích thước 2.
3. Các kích thước bao và kích thước nối của bơm cao áp loại mặt bích kẹp và vấu kẹp bề mặt chịu lực trên thân phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 4 và Hình 5, và trong Bảng 4 và Bảng 5.
Bơm cao áp loại mặt bích kẹp và vấu kẹp bề mặt chịu lực trên thân.
Hình 4
Bơm cao áp loại vấu kẹp bề mặt chịu lực trên thân
Hình 5
Bảng 4
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu kích thước |
d1 |
d2 |
d3 |
d4 |
d5 |
b1 |
b2 |
b3 |
b5 không lớn hơn |
l1 |
5 có mặt bích kẹp |
20 và 50 |
10,5 |
M14x1,5 |
95 |
130 |
86 |
_ |
18 |
154 |
_ |
5 có vấu kẹp |
_ |
_ |
110 |
_ |
_ |
16 |
Bảng 4 (kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu kích thước |
h1 ± 0,1 |
h2 không lớn hơn |
h3 |
a ± 0,5 |
α |
β1 |
β2 |
l4 |
b4 ± 0,5 |
5 có mặt bích kẹp |
54 |
205 |
74 |
10,5 |
50 |
250 |
450 |
– |
13,5 |
5 có vấu kẹp |
45 |
65 |
– |
– |
– |
– |
29,5 |
– |
CHÚ THÍCH: Kích thước l4 để tham khảo.
Bảng 5
Kích thước tính bằng milimét
Số phân bơm |
l2 |
l5 |
Kiểu kích thước |
||
5 có vấu có kẹp |
5 có mặt bích kẹp |
|
3 |
102 |
128 |
4 |
140 |
156 |
6 |
210 |
226 |
8 |
280 |
296 |
10 |
353 |
_ |
12 |
423 |
_ |
Côn của trục cam
Hình 6
Bảng 6
Kích thước tính bằng milimét
M |
d1 |
a, không lớn hơn |
1 |
1 |
c |
M12 |
17 |
14 |
18 |
3 |
1,6 |
M12 x 1,5 |
17 |
14 |
18 |
3 |
1,6 |
M14 x 1,5 |
20 |
16 |
20 |
4 |
2,0 |
M18 x 1,5 |
25 |
19 |
25 |
5 |
2,5 |
M20 x 1,5 |
30 |
21 ( 27 ) |
30 |
6 |
3,1 |
( + ) Dung sai khớp nối / then lấy theo
5. Kích thước của bộ điều tốc cơ khí của bơm cao áp phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 7 và trong Bảng 7.
Bộ điều tốc tần số quay
Hình 7
Bảng 7
Kích thước tính bằng milimét
Kiểu kích thước bơm |
D, không lớn hơn |
l, không lớn hơn |
d |
H, không lớn hơn |
1 |
130 |
140 |
6H9 |
65 |
2 |
150 |
155 |
6H9 |
80 |
3 |
170 ( 175 ) |
155 ( 220 ) |
6H9 ( 8,5H12 ) |
88 |
4 |
170 |
220 |
6H9 |
85 |
6. Kích thước mặt bích để kẹp bơm cấp nhiên liệu phải phù hợp với chỉ dẫn trên các Hình 8, Hình 10 và trong các Bảng 8, Bảng 9.
Dạng mặt bích 1 (a, b, c)
Hình 8
Bảng 8
Kích thước tính bằng milimét
Dạng mặt bích |
a |
b |
c |
d – 0,3 |
R1 |
R2, không lớn hơn |
D H11 |
1a |
21 |
34 |
30 |
6,5 |
8 |
24 |
32 |
1b |
24 |
36 |
30 |
6,5 |
8 |
26 |
|
1c |
28 |
48 |
36 |
6,5 |
8 |
32 |
40 |
Bảng 9
Kích thước tính bằng milimét
Dạng mặt bích |
d – 0,3 |
R1 |
R2, không lớn hơn |
D H11 |
2 |
6,5 ( 8,5 ) |
7 |
20,5 |
32 |
3 |
6,5 ( 8,5 ) |
7 |
– |
32; 40 |
7. Các kích thước để trong ngoặc trong các bảng không ưu tiên sử dụng.