Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5712:1993 (ISO 646 : 1983, ISO 2022 : 1986, ISO 8859-1 : 1987 và ISO/IEC 10646-1 : 1992) về Công nghệ thông tin – Bộ mã chuẩn 8 bit kí tự Việt dùng trong trao đổi thông tin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5712:1999 về Công nghệ thông tin – Bộ mã ký tự tiếng Việt 8-bit .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5712:1993 (ISO 646 : 1983, ISO 2022 : 1986, ISO 8859-1 : 1987 và ISO/IEC 10646-1 : 1992) về Công nghệ thông tin – Bộ mã chuẩn 8 bit kí tự Việt dùng trong trao đổi thông tin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5712 – 1993
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÃ CHUẨN 8-BIT KÍ TỰ VIỆT DÙNG TRONG TRAO ĐỔI THÔNG TIN
Information Technology
Vietnamese 8-bit Standard Coded Character Set for Information Interchange
Lời nói đầu
TCVN 5712 – 1993 được xây dựng phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế sau đây: ISO 646 : 1983, ISO 2022 : 1986, ISO 8859-1 : 1987 và ISO/IEC 10646-1 : 1992.
TCVN 5712 – 1993 do Tiểu ban chuẩn hóa mã chữ Việt dùng trong xử lý và trao đổi thông tin biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành theo Quyết định 213/QĐ ngày 12 tháng 05 năm 1993.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÃ CHUẨN 8-BIT KÍ TỰ VIỆT DÙNG TRONG TRAO ĐỔI THÔNG TIN
Information Technology
Vietnamese 8-bit Standard Coded Character Set for Information Interchange
1. Phạm vi
Tiêu chuẩn này quy định bộ mã 8-bit chuẩn kí tự Việt dùng trong xử lý và trao đổi thông tin giữa các máy tính cũng như các phương tiện truyền thông. Nó được dùng cho việc biểu diễn, truyền thông, trao đổi, xử lí, ghi nhớ, đưa vào và trình bày các thông tin chữ Việt.
Tiêu chuẩn này xác định cấu trúc tổng thể bộ mã kí tự Việt và
– định nghĩa các thuật ngữ được dùng
– mô tả cấu trúc tổng quát của tập kí tự được mã hóa
– xác định các biểu diễn và tên gọi mã hóa cho các kí tự hình chữ.
2. Tính tuân thủ
Mọi bộ mã kí tự Việt được xem là tuân thủ tiêu chuẩn này nếu nó có chứa mọi kí tự có hình dáng được xác định tựa như trong tiêu chuẩn này và có mã trùng với mã được qui định trong tiêu chuẩn này.
3. Đặc trưng chữ Việt
3.1 Bảng chữ tiếng Việt
3.1.1 Bảng chữ cái
Bảng chữ tiếng Việt bao gồm các chữ cái nguyên âm thường:
a ă â e ê i o ô ơ u ư y
và các chữ cái phụ âm thường:
b c d đ f g h j k l m n p q r s t v w x z
cùng với các chữ cái hoa tương ứng:
A Ă Â E Ê I O Ô Ơ U Ư Y
B C D Đ F G H J K L M N P Q R S T V W X Z
3.1.2 Bảng các thanh tiếng Việt
Bảng các thanh tiếng Việt bao gồm:
Hình dấu thanh:
Tên thanh: Không dấu huyền hỏi ngã sắc nặng
Mỗi nguyên âm có thể được gắn thêm với một trong các dấu thanh trên.
3.1.3 Một đơn vị chính tả là một phụ âm hoặc một nguyên âm hay một dấu thanh
Một kí tự chính tả là một phụ âm hoặc một nguyên âm hay một nguyên âm có mang dấu thanh.
Mỗi từ có nhiều nhất là một nguyên âm mang dấu thanh.
Chú thích: Dấu thanh là một đơn vị chính tả nhưng không là kí tự chính tả.
3.2 Trật tự chữ Việt
Trật tự các đơn vị chính tả chữ Việt như sau (theo thứ tự từ nhỏ đến lớn):
Trật tự các chữ cái trong bảng chữ:
a ă â b c d đ e ê f g h i j k l m
n o ô ơ p q r s t u ư v w x y z
Trật tự các thanh:
Không dấu huyền hỏi ngã sắc nặng
Thanh là một thuộc tính của vần tiếng Việt không phụ thuộc vào nguyên âm mang dấu thanh bên trong vần. Trật tự các thanh xác định trật tự các vần cùng gốc. Trật tự các chữ cái và vần xác định trật tự các từ.
4. Các định nghĩa
4.1 Tổ hợp bit; bai: tập sắp thứ tự các bit biểu diễn một kí tự hay một phần của một kí tự. Trong tiêu chuẩn này giá trị bai được biểu diễn theo kí pháp hệ mười sáu từ 00 đến FF.
4.2 Kí tự: thành viên của một tập các phần tử được dùng để tổ chức, điều khiển hay biểu diễn dữ liệu.
4.3 Kí tự không tổ hợp: thành viên của tập các nguyên âm thường và hoa.
4.4 Kí tự tổ hợp: thành viên của tập các dấu thanh dùng để tổ hợp với một kí tự không tổ hợp đứng trước nó nhằm tạo ra kí tự chính tả.
4.5 Kí tự hình chữ: một kí tự, không giữ chức năng điều khiển, có dạng biểu diễn thấy được thông qua cách viết tay, in hay hiển thị.
Thí dụ, chữ cái, chữ số, dấu ngắt… là những kí tự hình chữ.
4.6 Kí hiệu hình chữ: dạng biểu diễn thấy được của một kí tự hình chữ.
4.7 Kí tự hợp thành: một kí tự hình chữ có kí hiệu hình chữ được tạo ra bằng cách tổ hợp các kí hiệu hình chữ của một kí tự hình chữ khác với kí hiệu hình chữ của kí tự tổ hợp. Biểu diễn mã của một kí tự hợp thành bao gồm biểu diễn mã của kí tự hình chữ cùng với biểu diễn mã của một kí tự tổ hợp.
4.8 Kí tự dựng sẵn: một kí tự hình chữ không hợp thành. Kí tự chính tả là kí tự dựng sẵn.
4.9 Bộ kí tự mã hóa: tập các qui tắc rõ ràng thiết lập ra một bộ kí tự và mối quan hệ một – một giữa mỗi kí tự của bộ này với biểu diễn mã của nó.
4.10 Bảng mã: Bảng trình bày kí tự được gắn với mỗi tổ hợp bit trong một cách mã.
4.11 Chức năng điều khiển: một tác động điều khiển việc ghi chép, xử lí, truyền hay thông dịch dữ liệu và có biểu diễn mã là một hay nhiều tổ hợp bit.
4.12 Vùng CO: tập các bai có giá trị từ 00 đến 1F và 7F.
4.13 Vùng GO: tập các bai có giá trị từ 20 đến 7E.
4.14 Vùng C1: tập các bai có giá trị từ 80 đến 9F.
4.15 Vùng G1: tập các bai có giá trị từ AO đến FF.
5. Cấu trúc các bảng mã
5.1 Bảng mã 1 (VN1)
Bảng mã 1 chứa mọi đơn vị chính tả, mọi kí tự chính tả. Mỗi kí tự chính tả đều có một biểu diễn mã là một kí tự dựng sẵn. Bảng mã này thích hợp cho các môi trường cho phép có các kí tự hình chữ trong vùng C0, C1, xem Bảng 1.
Có sự tương ứng một – một giữa các kí tự chính tả trong Bảng mã 1 và các kí tự trong ISO/IEC 10646-1.
5.2 Bảng mã 2 (VN2)
Bảng mã 2 chứa mọi đơn vị chính tả. Mỗi kí tự chính tả đều có một cách biểu diễn mã hóa, hoặc như một kí tự dựng sẵn hoặc như một kí tự hợp thành, xem Bảng 2.
Vùng C0 và C1 chứa cùng các kí tự như được xác định trong ISO 8859-1. Vùng G1 chứa một số đơn vị chính tả, một số kí tự chính tả thường và một số kí tự chính tả hoa có hình chữ đặc biệt, được mã hóa là một kí tự dựng sẵn. Các kí tự chính tả hoa khác, nếu không biểu diễn được bằng kí tự dựng sẵn, sẽ được biểu diễn bằng kí tự hợp thành, theo qui định như trong ISO/IEC 10646-1. Một dãy có kí tự thoát (ESC) tuân thủ theo ISO 2022 sẽ được áp dụng để chỉ ra việc tạo thành các kí tự hoa này.
6. Bảng mã và tên kí tự
Tên các kí tự trong bảng mã được đặt tuân theo qui ước trong ISO/IEC 10646-1, xem bảng N tên kí tự. Các tên kí tự chính thức cũng xác định cách phân tích một kí tự dựng sẵn thành kí tự hợp thành tương đương.
Bảng 1
Bảng mã chuẩn kí tự Việt dùng trong trao đổi thông tin VN1
Bảng 2
Bảng mã chuẩn kí tự Việt dùng trong trao đổi thông tin VN2
Bảng N. Tên của các kí tự
B0 60 B1 B2 7E B3 B4 41 80 81 82 83 84 A1 AF BA BF C0 85 A2 C1 C2 C3 C4 86 42 43 44 A7 45 87 88 89 8A 8B A3 C5 CD D9 DA 8C 46 47 48 49 8D 8E 8F 90 91 4A 4B 4C 4D 4E 4F 92 93 94 95 96 A4 DB E0 F0 FF 97 A5 98 99 9A 9B 9C 50 51 52 53 54 55 9D 9E 9F 01 02 A6 04 05 06 11 12 56 57 58 59 13 14 15 |
DẤU THANH HUYỀN DẤU NHÁY ĐƠN ĐỒNG DẤU THANH HỎI DẤU THANH NGÃ DẤU SÓNG DẤU THANH SẮC DẤU THANH NẶNG CHỮ A HOA CHỮ A HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ A HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ A HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ A HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ A HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ă HOA CHỮ Ă HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ă HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ Ă HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ă HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ Ă HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ Â HOA CHỮ Â HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Â HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ Â HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ Â HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ Â HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ B HOA CHỮ C HOA CHỮ D HOA CHỮ Đ HOA CHỮ E HOA CHỮ E HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ E HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ E HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ E HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ E HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ê HOA CHỮ Ê HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ê HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ Ê HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ê HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ Ê HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ F HOA CHỮ G HOA CHỮ H HOA CHỮ I HOA CHỮ I HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ I HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ I HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ I HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ I HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ J HOA CHỮ K HOA CHỮ L HOA CHỮ M HOA CHỮ N HOA CHỮ O HOA CHỮ O HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ O HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ O HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ O HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ O HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ô HOA CHỮ Ô HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ô HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ Ô HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ô HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ Ô HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ơ HOA CHỮ Ơ HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ơ HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ Ơ HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ơ HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ Ơ HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ P HOA CHỮ Q HOA CHỮ R HOA CHỮ S HOA CHỮ T HOA CHỮ U HOA CHỮ U HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ U HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ U HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ U HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ U HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ư HOA CHỮ Ư HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ư HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ Ư HOA VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ư HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ Ư HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ V HOA CHỮ W HOA CHỮ X HOA CHỮ Y HOA CHỮ Y HOA VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Y HOA VỚI DẤU HỎI CHỮ Y HOA VỚI DẤU NGÃ |
|
16 17 5A 61 B5 B6 B7 B8 B9 A8 BB BC BD BE C6 A9 C7 C8 C9 CA CB 62 63 64 AE 65 CC CE CF D0 D1 AA D2 D3 D4 D5 D6 66 67 68 69 D7 D8 DC DD DE 6A 6B 6C 6D 6E 6F DF E1 E2 E3 E4 AB E5 E6 E7 E8 E9 AC EA EB EC ED EE 70 71 72 73 74 75 EF F1 F2 F3 F4 AD F5 F6 F7 F8 F9 76 77 78 79 FA FB FC FD FE 7A |
CHỮ Y HOA VỚI DẤU SẮC CHỮ Y HOA VỚI DẤU NẶNG CHỮ Z HOA CHỮ A THƯỜNG CHỮ A THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ A THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ A THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ A THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ A THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ă THƯỜNG CHỮ Ă THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ă THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ Ă THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ă THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ Ă THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ Â THƯỜNG CHỮ Â THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Â THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ Â THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ Â THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ Â THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ B THƯỜNG CHỮ C THƯỜNG CHỮ D THƯỜNG CHỮ Đ THƯỜNG CHỮ E THƯỜNG CHỮ E THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ E THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ E THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ E THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ E THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ê THƯỜNG CHỮ Ê THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ê THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ Ê THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ê THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ Ê THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ F THƯỜNG CHỮ G THƯỜNG CHỮ H THƯỜNG CHỮ I THƯỜNG CHỮ I THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ I THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ I THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ I THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ I THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ J THƯỜNG CHỮ K THƯỜNG CHỮ L THƯỜNG CHỮ M THƯỜNG CHỮ N THƯỜNG CHỮ O THƯỜNG CHỮ O THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ O THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ O THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ O THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ O THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ô THƯỜNG CHỮ Ô THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ô THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ Ô THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ô THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ Ô THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ơ THƯỜNG CHỮ Ơ THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ơ THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ Ơ THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ơ THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ Ơ THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ P THƯỜNG CHỮ Q THƯỜNG CHỮ R THƯỜNG CHỮ S THƯỜNG CHỮ T THƯỜNG CHỮ U THƯỜNG CHỮ U THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ U THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ U THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ U THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ U THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ Ư THƯỜNG CHỮ Ư THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Ư THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ Ư THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ Ư THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ Ư THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ V THƯỜNG CHỮ W THƯỜNG CHỮ X THƯỜNG CHỮ Y THƯỜNG CHỮ Y THƯỜNG VỚI DẤU HUYỀN CHỮ Y THƯỜNG VỚI DẤU HỎI CHỮ Y THƯỜNG VỚI DẤU NGÃ CHỮ Y THƯỜNG VỚI DẤU SẮC CHỮ Y THƯỜNG VỚI DẤU NẶNG CHỮ Z THƯỜNG |
Bảng tương ứng TCVN và UCS-2, tên tiếng Anh trong ISO/IEC 10646-1
HEX |
TCVN |
UCS-2 |
TÊN TIẾNG ANH |
B0 60 B1 B2 7E B3 B4 41 80 81 82 83 84 A1 AF BA BF C0 85 A2 C1 C2 C3 C4 86 42 43 44 A7 45 87 88 89 8A 8B A3 C5 CD D9 DA 8C 46 47 48 49 8D 8E 8F 90 91 4A 4B 4C 4D 4E 4F 92 93 94 95 96 A4 DB E0 F0 FF 97 A5 98 99 9A 9B 9C 50 51 52 53 54 55 9D 9E 9F 01 02 A6 04 05 06 11 12 56 57 58 59 13 14 15 16 17 5A 61 B5 B6 B7 B8 B9 A8 BB BC BD BE C6 A9 C7 C8 C9 CA CB 62 63 64 AE 65 CC CE CF D0 D1 AA D2 D3 D4 D5 D6 66 67 68 69 D7 D8 DC DD DE 6A 6B 6C 6D 6E 6F DF E1 E2 E3 E4 AB E5 E6 E7 E8 E9 AC EA EB EC ED EE 70 71 72 73 74 75 EF F1 F2 F3 F4 AD F5 F6 F7 F8 F9 76 77 78 79 FA FB FC FD FE 7A |
A À Ả Ã Á Ạ Ă Ằ Ẳ Ẵ Ắ Ặ Â Ầ Ẩ Ẫ Ấ Ậ B C D Đ E È Ẻ Ẽ É Ẹ Ê Ề Ể Ễ Ế Ệ F G H I Ì Ỉ Ĩ Í Ị J K L M N O Ò Ỏ Õ Ó Ọ Ô Ồ Ổ Ỗ Ố Ộ Ơ Ờ Ở Ỡ Ớ Ợ P Q R S T U Ù Ủ Ũ Ú Ụ Ư Ừ Ử Ữ Ứ Ự V W X Y Ỳ Ỷ Ỹ Ý Ỵ Z a à ả ã á ạ ă ằ ẳ ẵ ắ ặ â ầ ẩ ẫ ấ ậ b c d đ e è ẻ ẽ é ẹ ê ề ể ễ ế ệ f g h i ì ỉ ĩ í ị j k l m n o ò ỏ õ ó ọ ô ồ ổ ỗ ố ộ ơ ờ ở ỡ ớ ợ p q r s t u ù ủ ũ ú ụ ư ừ ử ữ ứ ự v w x y ỳ ỷ ỹ ý ỵ z |
0300 0060 0309 0303 007E 0301 0323 0041 00C0 1EA2 00C3 00C1 1EA0 0102 1EB0 1EB2 1EB4 1EAE 1EB6 00C2 1EA6 1EA8 1EAA 1EA4 1EAC 0042 0043 0044 0110 0045 00C8 1EBA 1EBC 00C9 1EB8 00CA 1EC0 1EC2 1EC4 1EBE 1EC6 0046 0047 0048 0049 00CC 1EC8 0128 00CD 1ECA 004A 004B 004C 004D 004E 004F 00D2 1ECE 00D5 00D3 1ECC 00D4 1ED2 1ED4 1ED6 1ED0 1ED8 01A0 1EDC 1EDE 1EE0 1EDA 1EE2 0050 0051 0052 0053 0054 0055 00D9 1EE6 0168 00DA 1EE4 01AF 1EEA 1EEC 1EEE 1EE8 1EF0 0056 0057 0058 0059 1EF2 1EF6 1EF8 00DD 1EF4 005A 0061 00E0 1EA3 00E3 00E1 1EA1 0103 1EB1 1EB3 1EB5 1EAF 1EB7 00E2 1EA7 1EA9 1EAB 1EA5 1EAD 0062 0063 0064 0111 0065 00E8 1EBB 1EBD 00E9 1EB9 00EA 1EC1 1EC3 1EC5 1EBF 1EC7 0066 0067 0068 0069 00EC 1EC9 0129 00ED 1ECB 006A 006B 006C 006D 006E 006F 00F2 1ECF 00F5 00F3 1ECD 00F4 1ED3 1ED5 1ED7 1ED1 1ED9 01A1 1EDD 1EDF 1EE1 1EDB 1EE3 0070 0071 0072 0073 0074 0075 0079 1EE7 0169 00FA 1EE5 01B0 1EEB 1EED 1EEF 1EE9 1EF1 0076 0077 0078 0079 1EF3 1EF7 1EF9 00FD 1EF5 007A |
COMBINING ACCENT GRAVE COMBINING HOOK ABOVE COMBINING TILDE TILDE COMBINING ACUTE COMBINING DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER A LATIN CAPITAL LETTER A WITH GRAVE LATIN CAPITAL LETTER A WITH HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER A WITH TILDE LATIN CAPITAL LETTER A WITH ACUTE LATIN CAPITAL LETTER A WITH DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER A WITH BREVE LATIN CAPITAL LETTER A WITH BREVE AND GRAVE LATIN CAPITAL LETTER A WITH BREVE AND HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER A WITH BREVE AND TILDE LATIN CAPITAL LETTER A WITH BREVE AND ACUTE LATIN CAPITAL LETTER A WITH BREVE AND DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER A WITH CIRCUMFLEX LATIN CAPITAL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND GRAVE LATIN CAPITAL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND TILDE LATIN CAPITAL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND ACUTE LATIN CAPITAL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER B LATIN CAPITAL LETTER C LATIN CAPITAL LETTER D LATIN CAPITAL LETTER D WITH STROKE LATIN CAPITAL LETTER E LATIN CAPITAL LETTER E WITH GRAVE LATIN CAPITAL LETTER E WITH HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER E WITH TILDE LATIN CAPITAL LETTER E WITH ACUTE LATIN CAPITAL LETTER E WITH DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER E WITH CIRCUMFLEX LATIN CAPITAL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND GRAVE LATIN CAPITAL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND TILDE LATIN CAPITAL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND ACUTE LATIN CAPITAL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER F LATIN CAPITAL LETTER G LATIN CAPITAL LETTER H LATIN CAPITAL LETTER I LATIN CAPITAL LETTER I WITH GRAVE LATIN CAPITAL LETTER I WITH HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER I WITH TILDE LATIN CAPITAL LETTER I WITH ACUTE LATIN CAPITAL LETTER I WITH DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER J LATIN CAPITAL LETTER K LATIN CAPITAL LETTER L LATIN CAPITAL LETTER M LATIN CAPITAL LETTER N LATIN CAPITAL LETTER O LATIN CAPITAL LETTER O WITH GRAVE LATIN CAPITAL LETTER O WITH HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER O WITH TILDE LATIN CAPITAL LETTER O WITH ACUTE LATIN CAPITAL LETTER O WITH DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER O WITH CIRCUMFLEX LATIN CAPITAL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND GRAVE LATIN CAPITAL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND TILDE LATIN CAPITAL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND ACUTE LATIN CAPITAL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER O WITH HORN LATIN CAPITAL LETTER O WITH HORN AND GRAVE LATIN CAPITAL LETTER O WITH HORN AND HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER O WITH HORN AND TILDE LATIN CAPITAL LETTER O WITH HORN AND ACUTE LATIN CAPITAL LETTER O WITH HORN AND DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER P LATIN CAPITAL LETTER Q LATIN CAPITAL LETTER R LATIN CAPITAL LETTER S LATIN CAPITAL LETTER T LATIN CAPITAL LETTER U LATIN CAPITAL LETTER U WITH GRAVE LATIN CAPITAL LETTER U WITH HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER U WITH TILDE LATIN CAPITAL LETTER U WITH ACUTE LATIN CAPITAL LETTER U WITH DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER U WITH HORN LATIN CAPITAL LETTER U WITH HORN AND GRAVE LATIN CAPITAL LETTER U WITH HORN AND HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER U WITH HORN AND TILDE LATIN CAPITAL LETTER U WITH HORN AND ACUTE LATIN CAPITAL LETTER U WITH HORN AND DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER V LATIN CAPITAL LETTER W LATIN CAPITAL LETTER X LATIN CAPITAL LETTER Y LATIN CAPITAL LETTER Y WITH GRAVE LATIN CAPITAL LETTER Y WITH HOOK ABOVE LATIN CAPITAL LETTER Y WITH TILDE LATIN CAPITAL LETTER Y WITH ACUTE LATIN CAPITAL LETTER Y WITH DOT BELOW LATIN CAPITAL LETTER Z LATIN SMALL LETTER A LATIN SMALL LETTER A WITH GRAVE LATIN SMALL LETTER A WITH HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER A WITH TILDE LATIN SMALL LETTER A WITH ACUTE LATIN SMALL LETTER A WITH DOT BELOW LATIN SMALL LETTER A WITH BREVE LATIN SMALL LETTER A WITH BREVE AND GRAVE LATIN SMALL LETTER A WITH BREVE AND HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER A WITH BREVE AND TILDE LATIN SMALL LETTER A WITH BREVE AND ACUTE LATIN SMALL LETTER A WITH BREVE AND DOT BELOW LATIN SMALL LETTER A WITH CIRCUMFLEX LATIN SMALL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND GRAVE LATIN SMALL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND TILDE LATIN SMALL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND ACUTE LATIN SMALL LETTER A WITH CIRCUMFLEX AND DOT BELOW LATIN SMALL LETTER B LATIN SMALL LETTER C LATIN SMALL LETTER D LATIN SMALL LETTER D WITH STROKE LATIN SMALL LETTER E LATIN SMALL LETTER E WITH GRAVE LATIN SMALL LETTER E WITH HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER E WITH TILDE LATIN SMALL LETTER E WITH ACUTE LATIN SMALL LETTER E WITH DOT BELOW LATIN SMALL LETTER E WITH CIRCUMFLEX LATIN SMALL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND GRAVE LATIN SMALL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND TILDE LATIN SMALL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND ACUTE LATIN SMALL LETTER E WITH CIRCUMFLEX AND DOT BELOW LATIN SMALL LETTER F LATIN SMALL LETTER G LATIN SMALL LETTER H LATIN SMALL LETTER I LATIN SMALL LETTER I WITH GRAVE LATIN SMALL LETTER I WITH HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER I WITH TILDE LATIN SMALL LETTER I WITH ACUTE LATIN SMALL LETTER I WITH DOT BELOW LATIN SMALL LETTER J LATIN SMALL LETTER K LATIN SMALL LETTER L LATIN SMALL LETTER M LATIN SMALL LETTER N LATIN SMALL LETTER O LATIN SMALL LETTER O WITH GRAVE LATIN SMALL LETTER O WITH HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER O WITH TILDE LATIN SMALL LETTER O WITH ACUTE LATIN SMALL LETTER O WITH DOT BELOW LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND GRAVE LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND TILDE LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND ACUTE LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND DOT BELOW LATIN SMALL LETTER O WITH HORN LATIN SMALL LETTER O WITH HORN AND GRAVE LATIN SMALL LETTER O WITH HORN AND HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER O WITH HORN AND TILDE LATIN SMALL LETTER O WITH HORN AND ACUTE LATIN SMALL LETTER O WITH HORN AND DOT BELOW LATIN SMALL LETTER P LATIN SMALL LETTER Q LATIN SMALL LETTER R LATIN SMALL LETTER S LATIN SMALL LETTER T LATIN SMALL LETTER U LATIN SMALL LETTER U WITH GRAVE LATIN SMALL LETTER U WITH HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER U WITH TILDE LATIN SMALL LETTER U WITH ACUTE LATIN SMALL LETTER U WITH DOT BELOW LATIN SMALL LETTER U WITH HORN LATIN SMALL LETTER U WITH HORN AND GRAVE LATIN SMALL LETTER U WITH HORN AND HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER U WITH HORN AND TILDE LATIN SMALL LETTER U WITH HORN AND ACUTE LATIN SMALL LETTER U WITH HORN AND DOT BELOW LATIN SMALL LETTER V LATIN SMALL LETTER W LATIN SMALL LETTER X LATIN SMALL LETTER Y LATIN SMALL LETTER Y WITH GRAVE LATIN SMALL LETTER Y WITH HOOK ABOVE LATIN SMALL LETTER Y WITH TILDE LATIN SMALL LETTER Y WITH ACUTE LATIN SMALL LETTER Y WITH DOT BELOW LATIN SMALL LETTER Z |
PHỤ LỤC
BẢNG MÃ CHO MỘT SỐ ỨNG DỤNG (VN3)
Bảng mã dưới đây dùng cho một số ứng dụng trên máy vi tính. Bảng mã này được lập ra từ bảng mã 2 bằng cách không xác định hình chữ cho các vị trí nằm trong vùng mã AO – FF, vốn đã mã hóa cho các dấu thanh, các kí tự chính tả Việt hoa có dấu thanh, xem bảng 3.
Bảng 3
Bảng mã cho một số ứng dụng trên máy vi tính VN3
MỤC LỤC
1. Phạm vi
2. Tính tuân thủ
3. Đặc trưng chữ Việt
3.1 Bảng chữ tiếng Việt
3.2 Trật tự chữ Việt
4. Các định nghĩa
5. Cấu trúc các bảng mã
5.1 Bảng mã 1 (VN1)
5.2 Bảng mã 2 (VN2)
6. Bảng mã và tên kí tự
Bảng 1. Bảng mã chuẩn kí tự Việt dùng trong trao đổi thông tin: VN1
Bảng 2. Bảng mã chuẩn kí tự Việt dùng trong trao đổi thông tin: VN2
Bảng N. Tên của các kí tự
Phụ lục. Bảng mã cho một số ứng dụng (VN3)
Bảng 3. Bảng mã cho một số ứng dụng trên máy vi tính: VN3