Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6635:2000 (ISO 9390 : 1990) về chất lượng nước – Xác định borat – Phương pháp đo phổ dùng azometin-H do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Mẫu |
l |
n |
Loại bỏ % |
x mg/l |
|
WFR % |
σr mg/l |
VCr % |
σR mg/l |
VCR % |
Dung dịch tiêu chuẩn |
20 |
76 |
14,6 |
0,25 |
0,234 |
93,5 |
0,027 |
11,4 |
0,014 |
5,9 |
Nước mặt |
19 |
71 |
20 |
– |
0,151 |
|
0,019 |
12,3 |
0,008 |
5,6 |
Nước khoáng |
20 |
75 |
15,7 |
– |
0,050 |
– |
0,036 |
7,2 |
0,015 |
3,0 |
Nước thải từ một trạm xử lý sinh học |
19 |
74 |
16,9 |
– |
1,060 |
– |
0,069 |
6,5 |
0,035 |
3,3 |
trong đó l là số phòng thí nghiệm; n là số các giá trị; x là giá trị thực;
WFR là độ tìm thấy; σr là độ lệch chuẩn lặp lại; VCr là hệ số độ lặp lại ; σR là độ lệch chuẩn tái lập; VCR là hệ số độ lệch tái lập. |