Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7586:2006

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN7586:2006
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7586:2006 về Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên


TCVN 7586:2006

CHẤT LƯỢNG NƯỚC – TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CAO SU THIÊN NHIÊN

Water quality – Effluent discharge standards for natural rubber processing industry

 

Lời nói đầu

TCVN 7586:2006 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 147 “Chất lượng nước” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

CHẤT LƯỢNG NƯỚC – TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CAO SU THIÊN NHIÊN

Water quality – Effluent discharge standards for natural rubber processing industry

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các nhà máy chế biến cao su thiên nhiên và quy định giá trị giới hạn của các thông số, nồng độ của các chất ô nhiễm đặc thù trong nước thải của nhà máy chế biến cao su thiên nhiên.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước thải của nhà máy chế tạo sản phẩm cao su.

1.2. Trong tiêu chuẩn này, nước thải được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các nhà máy sản xuất, chế biến cao su thiên nhiên thải ra.

Trong tiêu chuẩn này, nhà máy chế tạo cao su thiên nhiên được hiểu là cơ sở sản xuất sử dụng các quy trình sản xuất, chế biến ra cao su thiên nhiên như cao su khối, cao su tờ, cao su crepe và latex cô đặc làm nguyên liệu để chế tạo sản phẩm cao su.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 5945:2005 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải;

TCVN 6638:2000 (ISO 10048:1991) Chất lượng nước – Xác định nitơ – Vô cơ hóa sau khi khử bằng hợp kim Devarda;

TCVN 6001:1995 (ISO 5815:1989) Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD 5). Phương pháp cấy và pha loãng;

TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) Chất lượng nước – Xác định amoni. Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay;

TCVN 6179-2:1996 (ISO 7150-2:1986) Chất lượng nước – Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ tự động;

TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD);

TCVN 6492:1999 (ISO 10523:1994) Chất lượng nước – Xác định pH;

TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) Chất lượng nước – Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.

3. Giá trị giới hạn

3.1. Giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải của nhà máy chế biến cao su thiên nhiên khi thải ra môi trường không được vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1.

3.2. Nước thải của nhà máy chế biến cao su thiên nhiên có giá trị các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy định trong cột A có thể thải vào các thủy vực thường được dùng làm nguồn nước cho mục đích sinh hoạt.

3.3. Nước thải của nhà máy chế biến cao su thiên nhiên có giá trị các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm lớn hơn giá trị quy định trong cột A nhưng nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy định trong cột B thì có thể thải vào các thủy vực khác trừ các thủy vực quy định ở cột A.

3.4. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong bảng 1 của tiêu chuẩn này.

3.5. Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không quy định trong bảng 1 (không đặc thù cho ngành công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên), thì áp dụng theo TCVN 5945:2005.

Bảng 1 – Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm đặc thù trong nước thải của nhà máy chế biến cao su thiên nhiên

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

Phương pháp xác định

A

B

1. pH, trong khoảng

6 – 9

6 – 9

TCVN 6492:1999
(ISO 10523:1994)

2. BOD5 (20oC)

mg/l

30

50

TCVN 6001:1995
(ISO 5815:1989)

3. COD

mg/l

100

250

TCVN 6491:1999
(ISO 6060:1989)

4. Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l

50

100

TCVN 6625:2000
(ISO 11923:1997)

5. Tổng Nitơ

mg/l

15

60

TCVN 6638:2000
(ISO 10048:1991)

6. Amoni, tính theo N

mg/l

5

40

TCVN 6179-1:1996
(ISO 7150 -1:1984)

TCVN 6179 -2:1996
(ISO 7150 -2:1986)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *