Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7660:2007

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN7660:2007
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: ...
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7660:2007 (ISO 5678 : 1993) về Máy nông nghiệp – Thiết bị làm đất – Trụ sới kiểu chữ S: Kích thước chính và khoảng không gian trống


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7660 : 2007

ISO 5678 : 1993

MÁY NÔNG NGHIỆP – THIẾT BỊ LÀM ĐẤT – TRỤ XỚI KIỂU CHỮ S: KÍCH THƯỚC CHÍNH VÀ KHOẢNG KHÔNG GIAN TRỐNG

Agricultural machinery – Equipment for working the soil – S-tines: main dimensions and clearance zones

Lời nói đầu

TCVN 7660 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 5678 : 1993.

TCVN 7660 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY NÔNG NGHIỆP – THIẾT BỊ LÀM ĐẤT – TRỤ XỚI KIỂU CHỮ S: KÍCH THƯỚC CHÍNH VÀ KHOẢNG KHÔNG GIAN TRỐNG

Agricultural machinery – Equipment for working the soil – S-tines: main dimensions and clearance zones

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước chính và khoảng không gian trống đối với các trụ bừa và trụ xới kiểu chữ S dùng để làm đất trong nông nghiệp.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 7662 : 2007 (ISO 5680 : 1979), Thiết bị làm đất – Lưỡi và trụ máy xới – Kích thước bắt chặt chính.

3. Kích thước

Các kích thước chủ yếu của trụ phải phù hợp với kích thước trong Hình 1 đến Hình 4. Kích thước phần dưới của trụ phải phù hợp với kiểu 1 và 2 như quy định trong ISO 5680.

Các kích thước không nằm trong tiêu chuẩn này do nhà sản xuất quyết định.

4. Khoảng không gian trống

Các khoảng không gian trống bao quanh trụ xới phải phù hợp với chỉ dẫn cho trong Hình 5 đến Hình 8.

Kích thước tính bằng milimét

1) Kích thước danh nghĩa của vật liệu: 8 mm x 25 mm hoặc 10 mm x 20 mm.

Hình 1 – Trụ kiểu chữ S, kiểu 0- Kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

1) Kích thước danh nghĩa của vật liệu: 10 mm x 32 mm, 10 mm x 40 mm hoặc 12 mm x 32 mm.

Hình 2 – Trụ kiểu chữ S, kiểu 1 – Kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

1) Kích thước danh nghĩa của vật liệu: 10 mm x 45 mm, 12 mm x 32 mm,12 mm x 38 mm hoặc 12 mm x 45 mm.

CHÚ THÍCH Có thể có hai lỗ bắt chặt lưỡi xới phù hợp với kiểu 2 của TCVN 7662.

Hình 3 – Trụ kiểu chữ S, kiểu 2 – Kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

1) Kích thước danh nghĩa của vật liệu: 16 mm x 45 mm.

Hình 4 – Trụ kiểu chữ S, kiểu 3 – Kích thước chính

Kích thước tính bằng milimét

Hình 5 – Trụ kiểu chữ S, kiểu 0 – Khoảng không gian trống

Kích thước tính bằng milimét

Hình 6 – Trụ kiểu chữ S, kiểu 1 – Khoảng không gian trống

Kích thước tính bằng milimét

Hình 7 – Trụ kiểu chữ S, kiểu 2 – Khoảng không gian trống

Kích thước tính bằng milimét

Hình 8 – Trụ kiểu chữ S, kiểu 3 – Khoảng không gian trống

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *