Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8019-1:2008

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN8019-1:2008
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 30/12/2008
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-1:2008 (ISO 14269-1:1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp – Môi trường buồng lái – Phần 1: Thuật ngữ


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8019-1:2008

ISO 14269-1:1997

MÁY KÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – MÔI TRƯỜNG BUỒNG LÁI – PHẦN 1: THUẬT NGỮ

Tractors and self-propelled machines for agriculture and forestry – Operator enclosure environment – Part 1: Vocabulary

Lời nói đầu

TCVN 8019-1:2008, TCVN 8019-2:2008, TCVN 8019-3:2008, TCVN 8019-4:2008, TCVN 8019-5:2008, thay thế TCVN 1773-16:1999.

TCVN 8019-1:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 14269-1:1997.

TCVN 8019-1:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 8019 (ISO 14269) Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp – Môi trường buồng lái gồm các phần:

– Phần 1: Thuật ngữ

– Phần 2: Sưởi ấm, thông thoáng và điều hòa không khí – Tính năng và phương pháp thử

– Phần 3: Xác định hiệu ứng nung nóng do mặt trời

– Phần 4: Phương pháp thử phần tử lọc không khí

– Phần 5: Phương pháp thử hệ thống tăng áp

 

MÁY KÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – MÔI TRƯỜNG BUỒNG LÁI – PHẦN 1: THUẬT NGỮ

Tractors and self-propelled machines for agriculture and forestry – Operator enclosure environment – Part 1: Vocabulary

1. Phạm vi áp dụng

Bộ tiêu chuẩn TCVN 8019 quy định các phương pháp thử và các tiêu chí đánh giá buồng lái của các máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp.

Thuật ngữ và định nghĩa trong tiêu chuẩn này được sử dụng trong bộ tiêu chuẩn TCVN 8019.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

2.1. Nhiệt độ hữu hiệu

Tổ hợp của độ ẩm tương đối và nhiệt độ có thể cho ta thấy mức độ dễ chịu (tiện nghi) mà thân người cảm nhận được.

2.2. Biểu đồ nhiệt độ buồng lái

Biểu đồ của quãng nhiệt độ hữu hiệu mà trong giới hạn đó môi trường bên trong buồng lái được xem là mong muốn.

2.3. Môi trường người lái

Không gian bao quanh người lái xác định theo số đo nhiệt độ và vận tốc.

2.4. Buồng lái

Phần của xe, máy bao bọc hoàn toàn người lái máy, ngăn chặn không khí, bụi hoặc các vật thể khác từ bên ngoài tự do lọt vào khu vực xung quanh người lái.

2.5. Hệ thống điều hòa không khí

Hệ thống làm giảm nhiệt độ hữu hiệu của không khí bên trong buồng lái.

2.6. Điều hòa toàn phần không khí

Điều chỉnh nhiệt độ hữu hiệu và áp suất không khí bên trong buồng lái.

2.7. Sưởi ấm

Nâng cao nhiệt độ không khí bên trong buồng lái.

2.8. Hệ thống sưởi ấm

Hệ thống làm tăng nhiệt độ hữu hiệu không khí bên trong buồng lái.

2.9. Làm mát

Làm giảm nhiệt độ không khí bên trong buồng lái.

2.10. Thông thoáng

Làm thay đổi không khí trong khu vực quanh người lái bên trong buồng lái để tạo sự dễ chịu (tiện nghi).

2.11. Hệ thống thông thoáng

Hệ thống cung cấp không khí trong lành và duy trì lưu thông không khí bên trong buồng lái.

2.12. Độ tăng áp

Chênh lệch áp suất giữa áp suất tĩnh bên trong và bên ngoài buồng lái.

2.13. Hệ thống tăng áp

Các phương tiện dùng để tăng áp suất buồng lái bao gồm mọi thành phần có ảnh hưởng đến tính năng của hệ thống.

2.14. Lọc không khí

Tách các phần tử bụi khỏi không khí được các phương tiện cơ khí đẩy vào hoặc hút vào buồng lái.

2.15. Phần tử lọc không khí buồng lái

Phần tử mà tại đó các hạt bụi trong không khí cung cấp vào bị giữ lại.

2.16. Hiệu suất lọc

Khả năng của phần tử lọc không khí loại bỏ các hạt vật chất.

2.17. Bụi thử nghiệm

Các hạt vật chất dùng để đánh giá phần tử lọc.

2.18. Sự nung nóng do mặt trời

Yếu tố nung nóng do mặt trời được tính đến khi xác định các yêu cầu lưu chuyển và làm mát không khí cần thiết để duy trì nhiệt độ dễ chịu trong buồng lái.

2.19. Năng lượng bức xạ mặt trời

Năng lượng quá trình nung nóng do mặt trời

 

MỤC LỤC TRA CỨU

Hệ thống điều hòa không khí 2.5

Phần tử lọc không khí 2.15

Lọc không khí 2.14

Làm mát 2.9

Nhiệt độ hữu hiệu 2.1

Buồng lái 2.4

Môi trường người lái 2.3

Năng lượng, bức xạ mặt trời 2.19

Hiệu suất lọc 2.16

Điều hòa không khí toàn phần 2.6

Nung nóng 2.7

Nung nóng, do mặt trời 2.18

Hệ thống sưởi ấm 2.8

Phần tử lọc không khí buồng lái 2.15

Biểu đồ nhiệt độ buồng lái 2.2

Độ tăng áp 2.12

Hệ thống tăng áp 2.13

Năng lượng bức xạ mặt trời 2.19

Nung nóng do mặt trời 2.18

Bụi thử nghiệm 2.19

Bụi thử nghiệm 2.17

Sự thông thoáng 2.10

Hệ thống thông thoáng 2.11

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *