Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8183:2009 về Ngưỡng dioxin trong đất và trầm tích
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8183 : 2009
NGƯỠNG DIOXIN TRONG ĐẤT VÀ TRẦM TÍCH
Dioxin threshold in the soil and sediment
Lời nói đầu
TCVN 8183: 2009 do Văn phòng Ban chỉ đạo 33 biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NGƯỠNG DIOXIN TRONG ĐẤT VÀ TRẦM TÍCH
Dioxin threshold in the soil and sediment
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho môi trường đất và trầm tích tại các điểm bị ô nhiễm nặng dioxin.
Tiêu chuẩn này quy định ngưỡng dioxin trong đất và trầm tích để làm căn cứ cho hoạt động khoanh vùng, xử lý dioxin tại các điểm bị ô nhiễm nặng dioxin.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đất, trầm tích bị nhiễm bẩn chất thải nguy hại.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bộ thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
EPA Method 8280B Polychlorinated dibenzo-p-dioxins and polychlorinated dibenzofurans by high-resolution gas chromatography/low resolution mass spoctrometry (HRGC/LRMS) (phương pháp xác định Polychlorin dibenzo-p-dioxins PCDD và polychlorin dibenzofurans PCDF bằng sắc ký khí phân giải cao / khối phổ phân giải thấp);
EPA Method 8290B Polychlorinated dibenzo-p-dioxins (PCDDs) and polychlorinated dibenzofurans (PCDFs) by high-resolution gas chromatography/high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS) (phương pháp xác định Polychlorin dibenzo-p-dioxins PCDD và polychlorin dibenzofurans PCDF bằng sắc ký khí phân giải cao / khối phổ phân giải cao).
3. Thuật ngữ và giải thích
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Dioxin (Dioxins)
Tổ hợp gồm 75 chất đồng loại của Polyclodibenzo-p-dioxins (PCDD) và 135 chất đồng loại của polydiclodibenzofurans (PCDF), trong đó có 7 đồng loại độc nhất của PCDD và 10 đồng loại độc của PCDF là đối tượng phân tích.
3.2
Ngưỡng dioxin (Dioxins threshold)
Giới hạn định lượng của dioxin trong đất và trầm tích được ấn định để làm căn cứ cho hoạt động khoanh vùng và xử lý dioxin một cách phù hợp nhằm giảm thiểu tác hại của dioxin đối với sức khỏe con người và môi trường.
3.3
Xử lý dioxin (Doixins treatment)
Quá trình sử dụng công nghệ hoặc các biện pháp kỹ thuật để làm giảm hàm lượng, làm thay đổi tính chất và thành phần của dioxin (kể cả vận chuyển, lưu giữ, làm sạch, tẩy độc, chôn lấp), hoặc cách ly, cô lập dioxin một cách an toàn nhằm làm mất hoặc làm giảm mức độ gây nguy hại cho môi trường và sức khỏe con người, phù hợp với các yêu cầu quy định của cơ quan có thẩm quyền về môi trường.
3.4
Điểm bị ô nhiễm nặng dioxin (Dioxins heavity contaminated site)
a) Khu vực hoặc vùng địa lý có hàm lượng dioxin trong đất vượt quá 1000 ng/kg TEQ, hoặc trong trầm tích vượt quá 150 ng/kg TEQ.
b) Lớp đất bị nhiễm bẩn dioxin ở hàm lượng vượt quá 1000 ng/kg TEQ, hoặc tầng trầm tích bị nhiễm bẩn dioxin ở hàm lượng vượt quá 150 ng/kg TEQ.
c) Khu vực hoặc vùng địa lý được cơ quan có thẩm quyền ấn định là điểm bị nhiễm bẩn dioxin rất cao và phải được xử lý.
3.5
Trầm tích (Sediment)
Vật liệu được nước tải đi từ nơi xuất xứ đến nơi lắng đọng trong các thủy vực.
3.6
Khoanh vùng dioxin (Restriction of access area)
Hạn chế hoặc ngưng hoàn toàn sự tiếp xúc của con người, động vật và các hoạt động canh tác nông nghiệp, thủy sản tại các điểm bị ô nhiễm nặng dioxin.
4. Ngưỡng dioxin trong đất và trầm tích tại các điểm bị ô nhiễm nặng dioxin
Ngưỡng dioxin trong môi trường đất và trầm tích tại các điểm bị ô nhiễm nặng dioxin được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Ngưỡng dioxin trong đất và trầm tích tại các điểm bị ô nhiễm nặng dioxin
Đơn vị tính: ng/kg TEQ
Môi trường |
Ngưỡng |
Phương pháp xác định |
Đất |
1000 |
EPA Method 8280B hoặc EPA Method 8290A |
Trầm tích |
150 |
5. Phương pháp thử
Xác định hàm lượng dioxin trong đất và trầm tích áp dụng theo tiêu chuẩn EPA Method 8280B hoặc EPA Method 8290A nêu trong bảng 1 của tiêu chuẩn này hoặc áp dụng theo phương pháp xác định tương đương. Phương pháp EPA Method 8290A là phương pháp trọng tài.