Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8631:2010

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8631:2010 (ISO 8459:2009) về Thông tin và tư liệu – Danh mục các yếu tố dữ liệu thư mục dùng để trao đổi và tìm dữ liệu


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8631:2010

ISO 8459:2009

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU

Information and documentation – Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry

Lời nói đầu

TCVN 8631:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 8459:2009;

TCVN 8631:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC46 Thông tin và Tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này quy định và mô tả các yếu tố dữ liệu cần thiết để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống thư mục (tức là thiết bị đầu cuối hoặc trình duyệt đến máy tính hoặc máy tính đến máy tính). Dữ liệu được trao đổi với mục đích để bắt đầu hoặc trợ giúp cho một quá trình. Để truyền thông tin yêu cầu hỗ trợ cho quá trình, các yếu tố dữ liệu khác nhau trong các thông điệp được trao đổi cần phải được hiểu đầy đủ bởi quá trình này đối với quá trình được đề cập.

Tiêu chuẩn này được xem như là công cụ nguồn để phục vụ khả năng liên kết giữa các tiêu chuẩn trong lĩnh vực thư viện và thư mục. Tiêu chuẩn này đáp ứng cho việc hài hòa các tiêu chuẩn khác nhau trong lĩnh vực này, bao gồm các lược đồ nội dung, giao thức và các mô hình. Với mục đích này, các yếu tố dữ liệu được xác định ở các mức khác nhau bằng các giao thức và lược đồ khác nhau. Trọng tâm của tiêu chuẩn là cung cấp các khái niệm chung cho các yếu tố dữ liệu được trao đổi trong các thông điệp giao thức giữa các hệ thống.

Các nhà phát triển hệ thống thường sử dụng nhiều tiêu chuẩn và do đó có thể tận dụng mối quan hệ qua lại và các khái niệm trong việc thiết kế các cơ sở dữ liệu (CSDL) của họ để đạt được khả năng liên kết chủ động khi sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau.

Tiêu chuẩn này cũng được dùng làm cơ sở để xây dựng các tiêu chuẩn mới. Bằng cách kế thừa các tên yếu tố và khái niệm, các tiêu chuẩn mới có thể đạt được hiệu quả hơn theo cách liên kết trực tiếp với những tiêu chuẩn hiện hành trong lĩnh vực này.

Việc đưa vào nhiều ví dụ và từ đồng nghĩa cũng để nhằm mục đích hỗ trợ cho việc dịch tiêu chuẩn này sang các ngôn ngữ khác.

Những yếu tố từ năm phần của phiên bản tiêu chuẩn ISO 8459 đã được xuất bản trước đây cũng đã được kiểm tra, cập nhật khi cần thiết và được gộp thành một bộ các yếu tố duy nhất sao cho tiêu chuẩn này có thể thay thế các phần trước đây.

Không có các tài liệu viện dẫn bắt buộc cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Thư mục tài liệu tham khảo chỉ ra nguồn tin tham khảo và được sử dụng để xây dựng tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn nêu trong thư mục là những ví dụ về yếu tố dữ liệu sử dụng trong tiêu chuẩn này nhưng không bắt buộc.

Danh mục này cũng đề cập đến các tiêu chuẩn giao thức và giản đồ đã được dùng để xác nhận các yếu tố dữ liệu và khái niệm trong tiêu chuẩn này.

 

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU

Information and documentation – Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này mô tả, dưới dạng danh mục, các yếu tố dữ liệu được sử dụng để trợ giúp cho quá trình bổ sung, mô tả và biên mục nguồn tin, tìm tin và yêu cầu mượn hoặc sao chụp của một người dùng tin trực tiếp hoặc một cơ quan.

Tiêu chuẩn này gồm các yếu tố dữ liệu được trao đổi hoặc có tiềm năng trao đổi giữa các hệ thống thư mục. Các yếu tố dữ liệu mà không được trao đổi hoặc có thể không được trao đổi được bỏ qua vì chúng không cần thiết phải chuẩn hóa. Các yếu tố dữ liệu được xử lý bởi các giao thức truyền không được tính đến, chỉ có những yếu tố liên quan đến các giao thức ở mức ứng dụng.

Các yếu tố dữ liệu này là một phần của giai đoạn hoàn chỉnh thông tin và được phân loại chung thành các lớp và lớp con và được trình bày theo hai trật tự, một theo lớp và lớp con và một theo thứ tự sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái. Thứ tự sắp xếp bao gồm các ví dụ và từ đồng nghĩa được xác định trong giai đoạn hợp nhất và những ví dụ và từ đồng nghĩa tìm thấy trong các giao thức và sơ đồ trao đổi liên quan.

Vì nhóm các yếu tố dữ liệu có thể khác nhau giữa các giao thức và các sơ đồ biểu ghi khác nhau, nên các yếu tố dữ liệu này được phân lớp và được nhóm lại mà không cần phải cấu trúc thêm. Tương tự như vậy, trật tự của các yếu tố dữ liệu, dù là yếu tố dữ liệu bắt buộc hoặc không bắt buộc hoặc cấu trúc của nó ra sao và được hợp thức như thế nào, cũng có thể thay đổi tùy theo việc sử dụng chúng và do đó các thuộc tính của yếu tố dữ liệu này sẽ nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.

Do các cách thức liên tác mới, một số yếu tố dữ liệu mới có thể được tính đến, nhưng sự thay đổi lớn nhất thường là trong cách thức mà các yếu tố dữ liệu hiện có được nhóm lại. Ví dụ, khi một giao dịch mua tài liệu được tiến hành dù bằng phương pháp thủ công hoặc điện tử, các yếu tố dữ liệu giao dịch cơ bản, người đặt mua, nhà cung cấp và đối tượng đặt mua vẫn không thay đổi, điều này phản ánh ở việc là hầu hết các yếu tố dữ liệu trong tiêu chuẩn này có nguồn gốc từ vài thập kỷ trước đây. Để thích nghi với sự thay đổi tiềm tàng của việc nhóm các yếu tố dữ liệu, một nỗ lực đã được thực hiện để nhận diện các khái niệm chung qua các quá trình. Ví dụ, tiêu điểm mới về việc cung cấp thông tin cho người dùng trực tiếp là nguyên nhân phải nhóm hợp các phương án cung cấp thông tin khác nhau sao cho các quá trình đặt mua, mượn, mượn liên thư viện đã được trình bày như các giải pháp lựa chọn; vì vậy việc nhận dạng các khái niệm chung ở tất cả các quá trình này là cần thiết để phát triển các giao diện người dùng hoàn hảo.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Với các mục đích của tiêu chuẩn này, các thuật ngữ và định nghĩa sau đây được sử dụng.

2.1. Bổ sung (acquisition)

Công việc phát triển và cập nhật kho tài liệu của một thư viện hoặc trung tâm tư liệu hoặc tổ chức tư liệu theo chính sách phát triển vốn tài liệu của cơ quan này.

2.2. Địa chỉ (address)

Tập hợp các yếu tố dữ liệu cung cấp vị trí địa lý hoặc định vị điện tử có liên quan tới một cá nhân hoặc cơ quan.

2.3. Thuộc tính (attribute)

Đặc điểm riêng của một nhóm hoặc tài liệu

2.4. Xác thực (authentication)

Nhận dạng một cá nhân hoặc nhóm trong một giao dịch.

2.5. Cho phép (authorization)

Việc xác lập quyền cho các tổ chức dịch vụ khi việc nhận dạng người yêu cầu đã được xác định qua một quá trình xác thực

2.6. Biểu ghi chun (authority record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích và kiểm soát hình thức chuẩn của một tên, chủ đề, tùng thư hoặc tiêu đề khác.

2.7. Nguồn tài liệu (bibliographic resource)

Thực thể, nhiều kỳ hoặc không nhiều kỳ, tạo thành cơ sở cho việc mô tả một nguồn đơn lẻ.

2.8. Biểu ghi thư mục (bibliographic record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát một nguồn tài liệu

2.9. Giữ chỗ (booking)

Đặt trước một tài liệu hoặc một vị trí trong một giai đoạn hoặc khoảng thời gian xác định

2.10. Biểu ghi mục lục (catalogue record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát dữ liệu thư mục, dữ liệu chuẩn hoặc dữ liệu về vốn tư liệu lưu giữ

2.11. Biên mục (cataloguing)

Quá trình biên soạn một biểu ghi để đưa vào một hoặc nhiều mục lục hoặc bản chỉ dẫn, mô tả một thực thể và trợ giúp cho việc tìm kiếm chúng.

2.12. Lưu thông (circulation)

Việc kiểm soát mượn và cung cấp, nhận dạng người dùng, tình trạng, trả, đòi, lệ phí liên quan, giữ chỗ và đặt trước đối với các tài liệu hoặc các bản của nó ở kho vật lý của một thư viện

2.13. Chuỗi ký tự (character string)

Tổ hợp các chữ cái, số, các dấu chấm câu hoặc các ký hiệu

2.14. Phần cấu thành (component)

Phần thư mục duy nhất của một bộ, như là một tập của một tác phẩm nhiều tập hoặc nhiều kỳ

2.15. Bản (copy)

Một đơn vị hữu hình của một nguồn hoặc bộ tài liệu, dù ở dạng vật lý hoặc điện tử, chứa một hoặc nhiều đơn vị tài liệu

2.16. Yếu tố dữ liệu (data element)

Đơn vị cơ bản của dữ liệu có thể xác định và nhận dạng được, có tên yếu tố dữ liệu thể hiện bằng một nhãn là dấu nhận dạng và một hay nhiều giá trị biểu đạt một hay nhiều dữ kiện cụ thể

2.17. Danh mục yếu tố dữ liệu (data element directory)

Danh sách các yếu tố dữ liệu với phần đặc tả các giá trị của yếu tố dữ liệu được thể hiện một cách thích hợp

2.18. Nhóm yếu tố dữ liệu (data element group)

Tập hợp các yếu tố dữ liệu có liên quan

2.19. Tên nhóm yếu tố dữ liệu (data element group name)

Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một nhóm yếu tố dữ liệu

2.20. Tên yếu tố dữ liệu (data element name)

Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một yếu tố dữ liệu

2.21. Giá trị yếu tố dữ liệu (data element value)

Dữ kiện được biểu diễn bởi mã, số hoặc ngôn ngữ tự nhiên tương ứng với việc mô tả và trình bày yếu tố dữ liệu

2.22. Cơ s dữ liệu (CSDL) (database)

Tập hợp các thông tin đọc máy được tổ chức sao cho có thể dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật

2.23. Tài chính (finance)

Các yếu tố dữ liệu về thông tin tiền tệ liên quan đến một giao dịch

2.24. Vn tài liệu lưu giữ (holdings)

Thông tin mô tả, phân tích và kiểm soát các bản liên quan với một nguồn tài liệu

2.25. Biểu ghi vốn tài liệu lưu giữ (holding record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục, mô tả, phân tích và kiểm soát vốn tư liệu lưu giữ liên kết với một biểu ghi thư mục

2.26. Thông tin vốn tài liệu lưu giữ (holdings statement)

Tóm tắt các vị trí của một nguồn tài liệu cụ thể, và tùy theo các đơn vị của tài liệu đó được lưu giữ tại một vị trí

2.27. Dấu hiệu nhận dạng (identifier)

Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu nhận dạng một tài liệu, tổ chức hoặc cá nhân đơn lẻ hoặc kết hợp với các yếu tố khác

2.28. Tìm tin (information retrieval)

Hành động, phương pháp hoặc thủ tục để tìm lại thông tin về một vấn đề nhất định hoặc các tham chiếu đến các tài liệu phù hợp từ dữ liệu được lưu trữ

2.29. Mượn liên thư viện (interloan/ inter-library loan)

Việc mượn một hoặc một số tư liệu từ một tổ chức này cho một tổ chức khác hoặc cung cp một bản thay thế cho một hoặc một s tư liệu được yêu cầu

2.30. Mượn (loan)

Sự chuyển giao tạm thời của chủ sở hữu một bản tài liệu tới một cá nhân hoặc một tổ chức khác

2.31. Thông điệp/tin nhắn (message)

Tập hợp các yếu tố dữ liệu có cấu trúc được sử dụng trong một giao dịch

2.32. Siêu dữ liệu (metadata)

Dữ liệu có cấu trúc liên quan tới dữ liệu mô tả dữ liệu hoặc cung cấp thông tin bổ sung không chứa trong chính bản thân dữ liệu đó.

2.33. Bên (party)

Cá nhân hoặc tập thể đóng một vai trò liên quan tới công việc của một cộng đồng hoặc lĩnh vực cụ thể

2.34. Đơn vị tài liệu (piece/item)

Đơn vị bản mà trên cơ sở đó các giao dịch có thể được tiến hành như là một phần vật lý có thể được mượn hoặc đặt trước hoặc một tệp điện tử có thể được tải về hoặc truy cập.

2.35. Biểu ghi (record)

Nhóm các yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị nhỏ được gọi là trường mà nhận dạng, mô tả và tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm một thực thể

2.36. Trình bày (representation)

Phương pháp mà theo đó một giá trị yếu tố dữ liệu cụ thể được biểu đạt bằng cách sử dụng một hoặc nhiều số, chữ cái hoặc ký hiệu

2.37. Yêu cầu (request)

Giao dịch mở đầu việc mua, mượn, mượn liên thư viện, sao chụp hoặc truy cập một tài liệu.

2.38. Đặt trước (reservation)

Yêu cầu bởi một cá nhân hoặc nhóm để có vị trí xếp hàng cho một nguồn tài liệu mà hiện tại không có sẵn, cũng được gọi là giữ chỗ

2.39. Nguồn tin/nguồn (resource)

Tác phẩm được tạo ra như kết quả của một nỗ lực trí tuệ, mà có thể được trình bày dưới dạng vật lý hoặc số

2.40. Tệp kết quả (result set)

Nhóm các biểu ghi siêu dữ liệu, trích dẫn hoặc các đơn vị thông tin khác được tìm thấy bởi một cuộc tìm kiếm.

2.41. Quét (scan)

Định vị trong một bảng tra hoặc một chuỗi dữ liệu có sắp xếp khác để tìm kiếm và xem các chỉ mục bằng cách dịch chuyển tiến và lùi trong chuỗi.

2.42. Phổ biến thông tin có chọn lọc (selective dissemination of information)

SDI

Dịch vụ mà thực hiện lại một hoặc nhiều tìm kiếm chuẩn trong một hoặc nhiều cơ sở dữ liệu để cung cấp thông tin cập nhật thường xuyên

2.43. Tìm kiếm (search)

Yêu cầu có cấu trúc mô tả các yếu tố dữ liệu và các giá trị cần thiết của chúng để tìm kiếm dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu

2.44. Số kỳ xuất bản phẩm nhiều kỳ (serial issue)

Đơn vị của một nguồn tài liệu mà được xut bản thành các phần liên tục đều kỳ hoặc không đều kỳ và dự kiến tiếp tục vô hạn

2.45. Phiên làm việc (session)

Khoảng thời gian trong đó một người dùng được kết nối trực tuyến với một hệ thống

2.46. Bộ (set)

Tập hợp các phần cấu thành của một nguồn tài liệu bao gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các nguồn được xuất bản thành nhiều kỳ, thường nhận được nhờ đặt mua

2.47. Nhãn trường (tag)

Dấu nhận dạng được phân bổ để sử dụng trong vị trí của tên yếu tố thư mục hoặc tên nhóm yếu tố dữ liệu

2.48. Tác vụ (task)

Thao tác thực hiện bởi một hệ thống mà có thể thực hiện trực tuyến, theo chế độ nền hoặc theo lô, vì vậy không cần ràng buộc với một phiên làm việc cụ thể

2.49. Giao dịch (transaction)

Tạo lập hoặc biến đổi một thông điệp được yêu cầu để hỗ trợ một quá trình

3. Thư mục

3.1. Khái quát

Thư mục này được tổ chức theo lớp và lớp con thành nhiều bảng. Tên của yếu tố dữ liệu là ký hiệu nhận dạng cố định. Mỗi bảng được xác định cho một lớp, và trong lớp này số hàng của bảng được gán sao cho tiêu chuẩn này được dịch thành nhiều ngôn ngữ khác, dễ dàng tham chiếu tới từng yếu tố dữ liệu và có một trật tự rõ ràng, số hàng của bảng không phải là duy nhất, vì mỗi bảng có trật tự riêng và chúng không nhằm mục đích được sử dụng như các ký hiệu nhận dạng cố định của các yếu tố dữ liệu. Bảng 1- Tóm tắt các lớp.

Bảng 1- Tóm tắt các lớp

Lớp

Lớp con

Số bảng

Địa chỉ

3.2.1

2

Biểu ghi CSDL

3.2.2

3

Tài chính

3.2.3

4

Vốn tài liệu (Các bản vật lý hoặc điện tử)

3.2.4

5

Bên tham gia

3.2.5

6

Bên – Nhóm

3.2.6

7

Bên tham gia – Cá nhân (Liên quan đến một giao dịch)

3.2.7

8

Yêu cầu

3.2.8

9

Nguồn tin

3.2.9

10

Tìm tin (gồm cả các yếu tố cơ sở dữ liệu)

3.2.10

11

Giao dịch

3.2.11

12

 


3.2. Tổ chức yếu tố dữ liệu theo lớp và lớp con

3.2.1. Tổ chức theo lớp “Đa chỉ”0

Bảng 2 – Lớp: Địa chỉ

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

1

Địa chỉ

 

Địa chỉ

Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ vị trí địa lý hoặc địa ch điện tử liên kết với cá nhân hoặc tập thể

Địa chỉ người sử dụng

Địa chỉ liên lạc

2

Địa chỉ

Địa chỉ

Nhãn địa ch

Mã, từ hoặc cụm từ xác định bản chất của địa chỉ nơi mà có nhiều địa chỉ liên quan tới một cá nhân hoặc tập thể

Địa chỉ kinh doanh, Địa chỉ nhà riêng, Địa chỉ của bố mẹ

 

3

Địa chỉ

Địa chỉ

Vai trò địa ch

Mã hoặc từ chỉ dạng thư hoặc tin nhắn được gửi tới một địa chỉ nơi có nhiều địa chỉ liên quan tới cá nhân hay tập thể

Dạng vai trò địa chỉ cơ quan, Địa chỉ thanh toán, Địa chỉ giao hàng, Địa chỉ báo giá, Địa chi trả về, Địa chỉ vận chuyển, Thông tin địa chỉ người sử dụng

Hướng dẫn địa ch,

Dạng vai trò địa chỉ

4

Địa chỉ

Địa chỉ

Trạng thái địa ch

Mã, từ hoặc cụm từ chỉ địa chỉ của một loạt địa chỉ liên quan tới tập thể hoặc cá nhân được ưu tiên

 

Địa chỉ thông dụng

5

Địa chỉ

Địa chỉ

Dạng địa chỉ

Chỉ dạng liên lạc liên quan tới một địa chỉ điện tử hoặc vật lý

 

Phương pháp chuyển phát

6

Địa chỉ

Địa chỉ

Người liên hệ

Tên của cá nhân liên quan tới một địa chỉ có vai trò đặc biệt

Người trông coi, Yêu cầu báo giá, Yêu cầu tham chiếu

Chăm sóc

7

Địa chỉ

Địa chỉ

Ngày/giờ địa chỉ hết hiệu lực

Ngày và giờ địa chỉ hết hiệu lực sử dụng

Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực đến ngày

 

8.

Địa chỉ

Địa chỉ

Ngày/giờ địa chỉ có hiệu lực

Ngày và giờ địa chỉ có hiệu lực đối với người sử dụng

Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực từ ngày

 

9.

Địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ không cấu trúc

Địa chỉ có các thành phần không phân biệt và cấu trúc có thể chỉ đưa vào những dấu ngắt dòng

 

 

10.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Mô tả việc chuyển giao điện tử

Văn bản người có thể đọc được, xác định một dịch vụ cung cấp điện tử

 

 

11.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Chi tiết chuyển giao điện tử

Thông tin về bản chất chuyển giao điện tử một tài liệu cụ thể

 

 

12.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Dịch vụ chuyển giao điện tử

Tên của một dịch vụ chuyển giao điện tử

 

 

13.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Địa chỉ điện tử

Chỉ số nhận dạng duy nhất để xác định một thiết bị hoặc một vị trí trong dịch vụ hoặc mạng truyền thông

Quản trị thư điện tử, Địa chỉ thư điện tử, Địa chỉ giao thức mạng Internet, Điện thoại

Dữ liệu địa chỉ điện tử, Địa chỉ dịch vụ viễn thông, Địa chỉ mạng viễn thông

14.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Dạng địa chỉ điện tử

Hình thức truyền thông điện tử bằng một địa chỉ, bao gồm địa chỉ thư điện tử, địa chỉ giao thức mạng, và số điện thoại

 

 

15.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Dịch vụ chuyển giao điện tử

Nhóm yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết cụ thể về cách một tài liệu cần được chuyển giao điện tử

 

Mã hoặc tên

16.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Thời gian chuyển giao điện tử

Khoảng thời gian bình thường giữa yêu cầu và chuyển giao điện tử được cung cấp bởi một dịch vụ chuyển giao điện tử

 

Thời gian chuyển giao

17.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Chỉ số nhận dạng thư điện tử

Số duy nhất cấp cho một hòm thư điện tử hoặc kết nối dịch vụ

 

Địa chỉ điện tử, Địa chỉ mạng viễn thông

18.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Hãng viễn thông

Mã, từ, cụm từ hoặc chữ viết tắt bằng chữ cái đầu để nhận dạng hãng viễn thông đang được sử dụng để truy cập vào một hệ thống từ xa

 

Nhận dạng dịch vụ viễn thông

19.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Số fax

Số viễn thông để gửi và nhận fax

 

 

20.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Số điện thoại

Số duy nhất cấp cho một đường dây điện thoại

 

 

21.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Đường truyền địa ch

Cụm từ, thường được đánh số sử dụng để in hoặc hiển thị địa chỉ theo trình tự các thành phần của địa chỉ

Đường truyền 1, Đường truyền 2

Chi tiết địa chỉ, Phần địa chỉ

22.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Tòa nhà

Cụm từ để xác định một dinh thự đặc biệt trong một quần thể xây dựng

 

Tên tòa nhà, Tên nhà

23.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Thành phố

Từ hoặc cụm từ để nhận dạng vùng đô thị, bao gồm thành phố, ngoại ô hoặc vùng bưu điện

 

 

24.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Nước

Từ hoặc cụm từ để nhận dạng một nước

 

 

25.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Dịch vụ chuyển giao

Mã, từ hoặc cụm từ chỉ dịch vụ thư tín được sử dụng để chuyển phát tới một địa chỉ

Hòm thư nhà trường, Hòm thư nội bộ, Dịch vụ thư tín quốc gia

Vận chuyn

26.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Quận/Huyện

Từ hoặc cụm từ xác định một thực thể nhỏ trong một quốc gia, bao gồm một giáo xứ, quận huyện, thường không phải là một khu đô thị

 

Vị trí

27.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Địa điểm bên trong tòa nhà

Mã, số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí trong một tòa nhà hoặc trong quần thể xây dựng

Thư viện trẻ em, Đường số 4, Phòng đọc, Căn hộ 42

 

28.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Đa chỉ vật lý

Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin về vị trí của cơ quan hoặc cá nhân

Địa chỉ cấu trúc

 

29.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Dang địa chỉ vật lý

Đặc trưng của một địa chỉ có thể giới hạn dịch vụ chuyển giao

Địa chỉ hòm thư bưu điện, Địa chỉ bưu điện

 

30.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Hòm thư bưu điện

Số của thùng đựng được cơ quan bưu điện phân định để đựng thư chờ đến lấy

 

 

31.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Mã số bưu điện

Mã phân định của cơ quan bưu điện của một nước để xác định duy nhất một địa chỉ, hoặc một nhóm địa chỉ

 

 

32.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Vùng

Từ hoặc cụm từ xác định một vùng rộng lớn trong một nước bao gồm tỉnh, tiểu bang và bang

 

 

33.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Tên phố

Cụm từ để xác định tuyến đường trong thành phố, nông thôn hoặc vùng địa phương, bao gồm phố, đường, đại lộ, khu phố lớn

 

Phố

34.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Số nhà

Số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí của tòa nhà trên tuyến đường

 

 

3.2.2. Tổ chức theo lớp “Biểu ghi cơ sở dữ liệu”

Bảng 3- Lớp: Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

01

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

 

Biểu ghi

Nhóm yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị con gọi là trường trong đó xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực th

Biểu ghi biên mục, Biểu ghi siêu dữ liệu

 

02

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

 

Gói biểu ghi

Gói tin trong một thông báo kết nối một biểu ghi cơ sở dữ liệu với chỉ số nhận dạng sơ đồ của nó

 

 

03

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thuộc tính

Nhóm yếu tố dữ liệu, được tổ chức trong các đơn vị con gọi là trường, xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực thể cụ thể

 

 

04

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngày/giờ xóa tự động

Ngày và giờ mà khi đó thông tin trong biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể bị xóa

 

 

05

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngày/giờ cập nhật sau cùng

Ngày và giờ thay đổi mới nhất về nội dung của một biểu ghi

 

 

06

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngày/giờ tạo biểu ghi

Ngày và giờ thêm một biểu ghi vào cơ sở dữ liệu

 

Nqày/giờ tạo biểu ghi thư mục

07

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngày/giờ sửa biểu ghi

Ngày và giờ gần nhất cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu

 

Ngày/giờ cập nhật biểu ghi biên mục, Ghi nhận thời gian

08

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngôn ngữ biên mục

Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ sử dụng để tạo biểu ghi siêu dữ liệu hoặc ngôn ngữ của biểu ghi thư mục hoặc một phần của biểu ghi thư mục

 

Ngôn ngữ biểu ghi biên mục

09

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Liên kết quan hệ đẳng cấp

Mã hoặc cụm từ chỉ cấp độ mà hai biểu ghi thư mục hoặc biểu ghi chuẩn hoặc một phần của biểu ghi được liên hệ với nhau

Ngang nhau, Cao đến thấp, Thấp đến cao

 

10

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Dạng liên kết

Mã hoặc cụm từ chỉ mối quan hệ giữa hai nguồn tin hoặc biểu ghi cơ sở dữ liệu hoặc các phần của biểu ghi

Từ viết tắt, Dạng phân tích, Dạng mở rộng, Dạng kế tiếp, Dạng ban đầu, Dạng sau này, Dạng thu hẹp, Bút danh, Tên thực, Dạng liên quan

Quan hệ

11

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Cho phép sử dụng biểu ghi

Chỉ phạm vi mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể được truy cập hoặc sử dụng

 

 

12

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thông báo sử dụng biểu ghi

Thông báo của nhà cung cấp cơ sở dữ liệu, chỉ rõ biểu ghi hiện thời không sẵn sàng để sửa chữa hoặc hiển thị

Biểu ghi sẵn sàng, Biểu ghi bị khóa theo yêu cầu, Biểu ghi không sẵn sàng

 

13

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Bộ ký tự biểu ghi

Mã hoặc từ được sử dụng để nhận dạng bộ ký tự mà trong đó dữ liệu được mã hóa hoặc để chỉ khả năng của phần cứng và phần mềm xử lý dữ liệu mã hóa bằng hệ thống một hoặc nhiều chữ viết

 

Bộ ký tự biểu ghi biên mục, Bộ ký tự hỗ trợ

14

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Yếu tố tìm kiếm biểu ghi

Các yếu tố của một biểu ghi cơ sở dữ liệu được sử dụng để tra tìm biểu ghi

 

Yếu tố tên cơ quan, Tên thực thể, Tên người sử dụng

15

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Sơ đồ biểu ghi

Cấu trúc biểu ghi tóm tắt, đưa ra định nghĩa chung về các yếu tố dữ liệu trong một biểu ghi

Dublin core, Sơ đồ Hiệu đính/thay thế, GILS (Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu, Sơ đồ cập nhật, WAIS (Máy chủ cung cấp thông tin diện rộng)

Khổ mẫu siêu dữ liệu, Sơ đồ, Định danh Sơ đồ

16

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Trạng thái biểu ghi

Mã hoặc cụm từ chỉ giai đoạn trong tiến trình cập nhật biểu ghi hoặc mức độ đầy đủ của việc cập nhật

Biểu ghi bị xóa

Trạng thái biểu ghi biên mục

17

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Cú pháp biểu ghi

Mã hoặc cụm từ xác định cấu trúc của một biểu ghi hoặc nhiều biểu ghi được chứa trong một thông báo

GRS-1 (Cú pháp biểu ghi chung), HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản), MAB (Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện), MARC (Biên mục đọc máy), SGML (Ngôn ngữ đánh dấu khái quát chuẩn), SUTRS (Cú pháp biểu ghi phi cấu trúc đơn giản) và XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng)

Cú pháp biểu ghi ưu tiên, Đóng biểu ghi

18

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Mã hoặc cụm từ sử dụng để xác định một sơ đồ chuyển đổi ký tự của một bộ chữ viết này sang một bộ chữ viết khác

ISO 9, ISO 233, ISO 259, ISO 843, ISO 3602, ISO 7098

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi biên mục

19

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Dạng biểu ghi

Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất nội dung của một biểu ghi

Biểu ghi chuẩn, biểu ghi thư mục, Biểu ghi phân loại, Biểu ghi thông tin cộng đồng, Biểu ghi siêu dữ liệu nguồn tin điện tử, Biểu ghi vốn tài liệu (các bản)

Dạng biểu ghi biên mục

20

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Hình thức tiêu đề thay thế

Cụm từ chỉ dạng tên, chủ đề, nhan đề hoặc dạng tiêu đề khác không sử dụng cho lưu trữ và tìm tin trong cơ sở dữ liệu nhưng được liên kết đến hình thức khác của cùng một tiêu đề

 

Xem tham chiếu

21

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Chỉ thị được thẩm định

Mã chỉ hiệu quả so sánh một tiêu đề mới với các tiêu đề chuẩn đã có trong cơ sở dữ liệu

 

 

22

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Thông tin thẩm định

Nhóm yếu tố dữ liệu bao gồm thông tin cụ thể cho một biểu ghi chuẩn

 

 

23

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Trạng thái thm định

Mã hoặc cụm từ cho thấy một tiêu đề đã được thẩm định hay chưa

Chuẩn, không chuẩn hoặc không xác định

 

24

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Tính toán biểu ghi thư mục

Tính số biểu ghi thư mục trong một cơ sở dữ liệu được liên kết trực tiếp với biểu ghi chuẩn

 

 

25

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Tiêu đề chun

Cụm từ chỉ dạng chuẩn của tên, nhan đề, chủ đề hoặc dạng tiêu đề khác, được thiết lập để tạo điều kiện cho việc lưu trữ và tìm kiếm biểu ghi trong cơ sở dữ liệu

 

 

26

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Dạng tiêu đề

Mã hoặc cụm từ chỉ một nhóm tiêu đề mà một tiêu đề cụ thể được chọn nhằm mục đích so sánh và chuẩn hóa dữ liệu tiêu đề

Nhan đề đồng nhất chung, Tên tập thể, Tên dòng họ, Tên cá nhân, Tên địa danh, Chủ đề đề tài

 

27

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ dữ liệu bị thay đổi và cách chúng được thay đổi

 

 

28

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Giá trị mới của dữ liệu thay đổi

Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ thay thế cho chuỗi dữ liệu được chỉ rõ trong biểu ghi hoặc sẽ được cập nhật vào biểu ghi

 

Giá trị mới

29

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Nhận dạng phiên bản mới của dữ liệu thay đổi

Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của biểu ghi siêu dữ liệu sẽ trở thành vị trí của dữ liệu mới hoặc dữ liệu bị thay đổi

 

 

30

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Thay đổi giá trị cũ của dữ liệu

Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ bị thay đổi hoặc xóa

 

Giá trị cũ

31

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Yếu tố nhận dạng phiên bản cũ của dữ liệu thay đổi

Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu bị thay đổi

 

 

32

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Yếu tố nhận dạng dữ liệu có điều kiện

Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác b thay đổi

 

Trường có điều kiện

33

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Giá trị dữ liệu có điều kiện

Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác bị thay đổi

 

 

34

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Ngày/giờ khóa biểu ghi hết hiệu lực

Ngày và giờ mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu bị khóa sẽ tự động mở để có thể sửa đổi

 

Hết hạn khóa

35

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Lệnh thử bản sao

Mã hoặc cụm từ chỉ một biểu ghi có trùng lặp hay không với một biểu ghi khác đang tồn tại trong cơ sở dữ liệu

Biểu trưng xác định, Không có biểu trưng, Biểu trưng còn nghi vấn

 

36

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Dạng hiệu đính/thay thế

Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của việc sửa biểu đã được thực hiện trong một biểu ghi hoặc một nhóm biểu ghi

Xóa trường, Chèn trường, Thay thế trường, Xóa trường con, Chèn trường con, Thay thế trường con

 

37

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Mô tả khóa biểu ghi

Cụm từ chỉ lý do ngăn chặn việc thay đổi một biểu ghi cơ sở dữ liệu và, tùy chọn, chỉ nhóm người thực hiện khóa biểu ghi

 

Mô tả khóa biểu ghi

38

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Thực hiện khóa biểu ghi

Chỉ sự hạn chế cập nhật biểu ghi cơ s dữ liệu bởi máy ch

 

Thực hiện khóa

39

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Mã kiểm tra

Chỉ một biểu ghi cập nhật nên được kiểm tra lại bởi một bên thứ ba trước khi một biểu ghi cơ sở dữ liệu được cập nhật

 

 

40

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Lệnh khóa biểu ghi

Chỉ định trong thông báo yêu cầu thay đổi trạng thái cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu để hạn chế thay đổi hoặc xóa biểu ghi

Khóa biểu ghi, Không khóa biểu ghi

Thực hiện khóa

41

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Hành động cập nhật

Mã chỉ bản chất của việc cập nhật đang được yêu cầu hoặc thực hiện

Cập nhật yếu tố dữ liệu, Xóa biểu ghi, Chèn biểu ghi, Thay thế biểu ghi

Hành động

42

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Yếu tố hạn định hành động cập nhật

Mã hoặc cụm từ cho biết thêm thông tin cần thiết để thực hiện việc cập nhật thường xuyên

Định tính thay thế/sửa hàng loạt, Định tính thay thế/sửa, Định tính kết hợp

Yếu tố định tính hành động

43

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Thông tin cập nhật

Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin cần thiết để xác định dữ liệu được cập nhật và cách cập nhật được tiến hành

 

 

44

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Bản sao thông tin

Cấp mã hóa vốn tài liệu

Mã chỉ cấp cụ thể của một biểu ghi vốn tài liệu

Chỉ có vị trí (1), Vị trí cộng với mức độ thông tin chung (2), Vị trí cộng với mức độ tóm tắt vốn tài liệu (3)

 

45

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Mô tả

Phụ chú văn bản

Cụm từ chỉ thông tin bổ sung liên quan đến một biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thông tin thêm, Phụ chú chung

Phụ chú

46

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Mô tả

Mã phụ chú văn bản

Mã nhận dạng bản chất nội dung của phụ chú văn bản, được xác định bởi hệ thống,

 

Nội dung phụ chú văn bản, Chỉ dẫn

47

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng

Thuật toán con số kiểm tra

Tên một thuật toán được dùng để tạo ra con số kiểm tra trong số nhận dạng

 

Thuật toán con số kiểm tra của tài liệu

48

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng

Nhận dạng biểu ghi

Chuỗi dữ liệu nhận dạng một biểu ghi cơ sở dữ liệu bao gồm biểu ghi biên mục hoặc biểu ghi siêu dữ liệu hoặc tài liệu

 

Yếu tố nhận dạng biểu ghi thư mục, Yếu tố nhận dạng biểu ghi biên mục, Yếu t nhận dạng, Định danh biểu ghi

49

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng

Mã nhận dạng biểu ghi

Mã hoặc cụm từ được sử dụng để nhận dạng một hệ thống đánh số cho một cơ sở dữ liệu hoặc biểu ghi biên mục

Mã nhận dạng biểu ghi thư mục, LCCN (Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ)

Mã nhận dạng biểu ghi biên mục

50

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Hiệu lệnh thay đổi chuỗi ký tự

Mã chỉ rằng dữ liệu tiếp sau hiệu lệnh, sử dụng một chuỗi ký tự khác với dữ liệu trước

 

 

51

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Trường

Nhóm yếu tố dữ liệu tạo thành một đơn vị con của một biểu ghi chứa thông tin liên quan đến một hoặc nhiều sự kiện cụ thể liên quan đến nguồn tin mà biểu ghi mô tả

 

Thông tin trường biên mục

52

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Thuộc tính trường

Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính dữ liệu trong một trường biểu ghi cơ sở dữ liệu

 

 

53

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biu ghi

Mô tả trường

Cụm từ xác định bản chất nội dung của một trường trong biểu ghi cơ sở dữ liệu

 

 

54

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Chỉ thị trường

Mã liên kết với một trường cung cấp thông tin bổ sung về nội dung của trường và về mối quan hệ giữa trường này và trường khác trong biểu ghi

 

 

55

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biu ghi

Số thứ tự trường

Số xác định vị trí của một trường trong biểu ghi

 

 

56

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biu ghi

Nhãn trường

Chuỗi dữ liệu để nhận dạng trường

 

Yếu tố nhận dạng trường, Thẻ trường

57

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biu ghi

Mã bắt đầu không chọn

Mã chỉ dữ liệu sau không được sử dụng trong cấu trúc mục từ chỉ mục hoặc khóa tìm

 

 

58

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Kết thúc không sắp xếp

Mã chỉ sự kết thúc của chuỗi dữ liệu không được sử dụng trong cấu trúc của bảng chỉ mục hoặc khóa tìm

 

 

59

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Trường con

Đơn vị thông tin được xác định trong một trường

 

 

60

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Thuộc tính trường con

Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính của dữ liệu trong một trường con

 

 

61

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Yếu tố nhận dạng trường con

Mã nhận dạng một trường con riêng lẻ trong trường có độ dài biến đổi

 

 

62

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Số thứ tự của trường con

Số xác định vị trí của trường con trong một trường của biểu ghi cơ sở dữ liệu

 

 

63

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Chỉ thị hợp thức

Mã hoặc cụm từ chỉ rằng dữ liệu trong một biểu ghi có thể bị lỗi hoặc không

 

 

3.2.3. Tổ chức theo lớp “Tài chính”

Bảng 4- Lớp: Tài chính

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

01

Tài chính

 

Thông tin tiền tệ

Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ các giao dịch về tài chính có liên quan tới kinh doanh hoặc dịch vụ

 

Chi phí, Mô tả giao dịch tài chính, Thông tin giao dịch tài chính

02

Tài chính

Tài khoản

Tên chủ tài khoản

Cụm từ chỉ cá nhân hoặc tập thể sở hữu một tài khoản

Tên chủ thẻ tín dụng

 

03

Tài chính

Tài khoản

Yếu tố nhận dạng tài khoản

Mã hoặc cụm từ đại diện cho một ngân sách hoặc quỹ có thể giao dịch được

Tài khoản có thẩm quyền

Chi tiết tài khoản, Số tài khoản, Thông tin về ngân sách/tài chính, Yếu tố nhận dạng quỹ, Tài khoản tài chính người sử dụng

04

Tài chính

Tài khoản

Cơ quan có tài khoản

Cụm từ chỉ tên cơ quan quản lý một tài khoản

 

 

05

Tài chính

Tài khoản

Ngày/giờ giao dịch tài chính bắt đầu có hiệu lực

Ngày và giờ có hiệu lực giao dịch của tài khoản

 

Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực từ ngày

06

Tài chính

Tài khoản

Ngày/giờ giao dịch tài chính hết hiệu lực

Ngày và giờ hết hiệu lực giao dịch của tài khoản

 

Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực đến ngày

07

Tài chính

Tài khoản

Ngày/giờ tích lũy

Ngày và thời gian mà một giao dịch tài chính được áp dụng cho một tài khoản, thường tạo ra thay đổi trong số dư của tài khoản

 

Thời gian tích lũy

08

Tài chính

Tài khoản

Số dư trong tài khoản tài chính

Tổng số tiền dương hoặc âm hiện có trong tài khoản

 

Số dư tài khoản

09

Tài chính

Tài khoản

Loại hoạt động tài chính

Yêu cầu xử lý trong việc đưa một khoản tiền vào một tài khoản tài chính

 

Loại hoạt động tài chính

10

Tài chính

Tài khoản

Nhận diện giao dịch tài chính

Mã hoặc chuỗi ký tự duy nhất để nhận diện việc cập nhật đặc biệt trong một tài khoản tài chính

Xác định tham chiếu giao dịch tài chính có liên quan

Xác định tham chiếu giao dịch tài chính

11

Tài chính

Chi phí

Số tiền

Tổng số tiền yêu cầu cho việc mua hàng, dịch vụ hoặc tiền phạt

Dự toán

Số lệ phí được chấp nhận, Tiền lệ phí, Lệ phí, Chi phí, Giá trị tiền tệ, Lệ phí yêu cầu

12

Tài chính

Chi phí

Mã tiền tệ

Mã chỉ các loại tiền của một khoản tiền cụ thể

 

Tiền tệ, Tiền đặt hàng

13

Tài chính

Chi phí

Giảm giá

Số tiền cố định hoặc tỷ lệ phần trăm tính toán hoặc tỷ lệ mà theo đó giá tiền được giảm

 

Tiền hoa hồng

14

Tài chính

Chi phí

Giá phụ trội

Giá của một đơn đặt hàng nhiều bản

 

 

15

Tài chính

Chi phí

Loại phí

Mã số chỉ lý do tính phí dch vụ, tiền phạt hoặc lệ phí

Phí dịch vụ hoặc phí hành chính, tiền phạt thiệt hại, chi phí số hóa, tiền bảo hiểm, bảo hiểm cho, chi phí báo giá, phí cho vay hoặc cho thuê, tiền phạt quá hạn, phí vận chuyển, phí dịch vụ

Loại phí, loại thông tin chi phí, loại chi phí, lý do lệ phí, dạng giao dịch tài chính

16

Tài chính

Chi phí

Đơn vị lệ phí

Mã hoặc cụm từ chỉ phạm vi bao quát của một số tiền lệ phí

 

Tiền lãi

17

Tài chính

Chi phí

Giá niêm yết

Mức giá cơ bản của một tài liệu như đã in trong mục lục; bảng giá hoặc tờ quảng cáo có thể là đối tượng để kinh doanh, định lượng và giảm giá

 

 

18

Tài chính

Chi phí

Chi phí tối đa

Lượng tiền tối đa mà người yêu cầu sẽ trả cho một dịch vụ

 

Giới hạn cho phép, giới hạn chi phí, không quá số lượng, sẽ trả lệ phí

19

Tài chính

Chi phí

Giá tịnh

Đơn giá của một bản tài liệu đã đặt trừ đi mọi loại hoa hồng

 

 

20

Tài chính

Chi phí

Hành động không cho vượt quá

Hành động một nhà cung cấp khi một yêu cầu có giá trị tiền tệ tối đa

Hủy bỏ tồn quỹ đối với đơn đặt vượt quá số tiền, Hủy bỏ toàn bộ đơn đặt, không hành động

 

21

Tài chính

Chi phí

Yếu tố hạn định giá

Từ hoặc mã thể hiện những nhân tố đặc biệt định giá của một tài liệu

Giá dự thầu, Giá cho cơ quan giáo dục, giá cho công ty, Giá cho thư viện, giá trả trước, giá sách ế

Mã định giá

22

Tài chính

Chi phí

Thỏa thuận đối ứng

Thỏa thuận giữa hai bên để cung cấp dịch vụ hoặc tài liệu mà không thu phí

 

Thỏa thuận liên doanh

23

Tài chính

Chi phí

Thuế

Nhóm các yếu tố dữ liệu chỉ một loại phí bổ sung do chính phủ áp đặt đối với một dịch vụ hay một tài liệu để bán

 

 

24

Tài chính

Chi phí

Số tiền thuế

Tổng số tiền phải nộp cho cơ quan chính quyền liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu để bán

 

 

25

Tài chính

Chi phí

Yếu tố nhận dạng thuế

Mã hoặc cụm từ xác định một loại thuế cụ thể

Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Thuế giá trị gia tăng (VAT)

 

26

Tài chính

Chi phí

Cơ quan thu thuế

Bên chịu trách nhiệm thu thuế liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu cụ thể để bán

 

 

27

Tài chính

Chi phí

Chi phí đơn vị

Tỷ lệ áp dụng cho mỗi đơn vị nguồn tin được sử dụng trong một phiên giao dịch

 

 

28

Tài chính

Chi phí

Giá đơn vị

Giá của một bản tài liệu được đặt

 

 

29

Tài chính

Tín dụng

Số tiền tín dụng

Giá trị tiền tệ hoặc các khoản khác được tính vào một tài khoản khách hàng

 

 

30

Tài chính

Tín dụng

Xác nhận tín dụng

Mã hoặc cụm từ xác nhận rằng một sự điều chỉnh tín dụng đã được thực hiện trong tài khoản của khách hàng

 

 

31

Tài chính

Tín dụng

Điều chỉnh tín dụng

Một hoặc nhiều lý do được đưa ra để giải thích tại sao một khoản tiền cho vay hoặc số tiền giảm giá được yêu cầu hoặc xác nhận

Đơn đặt đã hủy, hàng lỗi, lỗi hóa đơn, thuế tín dụng

 

32

Tài chính

Tín dụng

Ngày và giờ trên bản ghi nhớ tín dụng

Ngày và giờ mà bản ghi nhớ tín dụng được phát ra

 

 

33

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Thông tin thanh toán

Cụm từ chỉ hướng dẫn để làm giấy thanh toán đối với một bên tham gia cụ thể

 

 

34

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Ngày và giờ ghi thanh toán trả sau

Ngày ghi trên hóa đơn sau ngày giao hàng

 

Ngày và giờ thanh toán bị hoãn

35

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Bản hóa đơn

Số bản của một vận đơn liên quan tới một đợt giao hàng cụ thể

 

 

36

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Ngày và giờ hóa đơn

Ngày và giờ ghi trên một giấy báo giá đã được chuẩn bị, thường được dùng để xác định ngày đến hạn phải trả tiền

 

Ngày thanh toán

37

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Nhận dạng hóa đơn

Số hoặc cụm từ do một bên quy định để nhận dạng hóa đơn

 

 

38

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Hiện trạng hóa đơn

Cụm từ hoặc mã cho biết một hóa đơn đã được chấp nhận và thông qua hay đã được thanh toán chưa

Hóa đơn đã trả hết, Hóa đơn đã thanh toán

 

39

Tài chính

Hóa đơn

Kết toán hóa đơn

Tổng số tiền phải thanh toán đối với tất cả các tài liệu của một hóa đơn

 

 

40

Tài chính

Thanh toán

Phương thức thanh toán

Phương thức được tiến hành bởi một cơ quan để thanh toán hóa đơn hoặc lệ phí

Chi phiếu ngân hàng, Thẻ tín dụng, Tài khoản ký thác, Chứng từ

Kiểu phương thức thanh toán hóa đơn, Kiểu phương thức thanh toán

41

Tài chính

Thanh toán

Ủy quyền thanh toán

Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ về cơ quan ủy quyền yêu cầu bao gồm sự ủy quyền cụ thể, tài khoản cụ thể, và thời hạn có hiệu lực của việc ủy quyền

 

 

42

Tài chính

Thanh toán

Ngày và giờ thanh toán

Ngày mà số tiền được gửi đi hoặc nhận được để thanh toán hết hoặc một phần hóa đơn, phí, tiền phạt hoặc tiền công

 

 

43

Tài chính

Thanh toán

Chứng từ thanh toán

Thông tin được yêu cầu bởi nhà cung cấp kèm theo thanh toán để đối chiếu thanh toán với hóa đơn tương ứng

Bản hóa đơn trả lại, số hóa đơn trên cuống séc , không chứng từ

Chứng từ thanh toán có

44

Tài chính

Thanh toán

Tự thanh toán

Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ cách người yêu cầu định thanh toán và số tiền tối đa mà người đó phải trả

 

 

45

Tài chính

Thanh toán

Điều khoản thanh toán

Điều khoản theo đó một hóa đơn hoặc khoản phí cụ thể được thanh toán

 

Điều khoản thanh toán

46

Tài chính

Thanh toán

Điều khoản thanh toán phí vận chuyển (điều khoản bổ sung)

Đây là các điều khoản chi trả phí vận chuyển chỉ rõ ai là người thanh toán, thời gian chi trả, bao gồm bản kê chi tiết chi phí cho từng đơn hàng

Tính cho khách hàng, Giao hàng thu tiền, trả trước bởi nhà cung cấp

 

3.2.4. Tổ chức theo lớp “Vốn tài liệu”

Bảng 5- Lớp: Vốn tài liệu (bản sao điện tử hoặc vật lý)

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

01

Vốn tài liệu

 

Vốn tài liệu

Cấu trúc dữ liệu mô tả Nguồn tài liệu hoặc nhóm Nguồn tin tương tự và một hoặc nhiều bản của Nguồn tin hoặc nhiều Nguồn tin

 

 

02

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Chính sách phục vụ

Cụm từ hoặc cấu trúc chỉ giới hạn áp dụng cho việc mượn, sao chụp hoặc truy cập

Có sẵn để cung cấp không cần trả lại, Hạn chế lưu thông vì đối tượng người sử dụng, Chỉ dùng trong thư viện, Không xác định thời gian cho mượn, Không được quyền trả lại, Không được mượn, Chỉ mượn qua đêm, Mượn một học kỳ 6 tháng, Mượn trong học kỳ

Tính chất lưu thông, Hạn chế sử dụng tài liệu, Chính sách cho mượn, Khả năng sẵn sàng cho mượn, Chính sách

03

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Số lượng tài liệu sẵn sàng cung cấp

Tính toán số lượng bản vật lý hoặc số hóa của một Nguồn tin sẵn sàng cho sử dụng hoặc gửi đi theo yêu cầu

 

 

04

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Sẵn sàng cho

Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của dịch vụ sẵn sàng đáp ứng trong mối quan hệ với một Nguồn tài liệu cụ thể

Bản tài liệu số, Cho mượn, Truy cập trực tuyến, Bản vật lý, Tra cứu tham khảo

 

05

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Sẵn sàng qua

Mã hoặc cụm từ chỉ người cấp phép hoặc người bán tạo điều kiện truy cập dễ dàng tới bộ sưu tập o của một Nguồn tin điện tử

 

 

06

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Hiện trạng lưu thông tài liệu

Mã chỉ sự hiện có của một bản hoặc nhiều bản để truy cập sao chép hoặc cho mượn

Sẵn có, Không sẵn có, Chưa giải quyết, Có khả năng sẵn sàng đáp ứng, Tài liệu bị mất, Tài liệu thất lạc, Tài liệu chưa bao giờ được mượn, Tài liệu đã trả

Hiện trạng sẵn sàng đáp ứng

07

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Hạn chế truy cập điện tử

Mã hoặc cụm từ chỉ sự xác nhận hoặc những yêu cầu cần thiết khác để truy cập một Nguồn tin điện tử tại một địa chỉ cụ thể

Hạn chế truy cập dựa trên địa chỉ Nguồn tin, Truy cập được phép, Không truy cập trực tuyến, Chỉ hiển thị, Hạn chế không xác định, Truy cập không hạn chế

Hạn chế truy cập

08

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Chính sách giữ chỗ

Mã hoặc cụm từ chỉ khả năng sở hữu hoặc quản lý Nguồn tin có chấp nhận giữ chỗ cho nguồn tin đó hay không

Sẽ chấp nhận, Sẽ không chấp nhận, Sẽ có thể chấp nhận

 

09

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Chính sách tóm tắt

Nhóm các yếu tố dữ liệu về một Nguồn tin hoặc tập hợp các nguồn tin và các bản của nó tóm tắt chính sách sẵn sàng đáp ứng, điều kiện và phí

 

 

10

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Quan hệ người mượn và bản tài liệu

Mã chỉ hiện trạng của mối quan hệ giữa người sử dụng và một bản cụ thể của Nguồn tài liệu

Người sử dụng thường xuyên, Người mượn thường xuyên, Người yêu cầu thường xuyên, Dành cho người sử dụng thường xuyên, Người mượn sau cùng, Người mượn áp chót

 

11

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Thông tin lịch trình bản tài liệu

Nhóm các yếu tố dữ liệu nêu thông tin về quá trình lưu thông của một bản hoặc nhiều bản của Nguồn tài liệu

 

Thông tin về lịch sử tài liệu

12

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Thời gian tính toán

Quãng thời gian được sử dụng để tính toán tổng số thống kê

Thời gian tính toán tổng tài liệu cho mượn

 

13

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Kết thúc thời gian tính toán

Ngày kết thúc của một giai đoạn được sử dụng để tính toán

 

 

14

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Bắt đầu thời gian tính toán

Ngày sớm nhất của một giai đoạn được sử dụng để tính toán

 

 

15

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Ngày/giờ hoạt động sau cùng của bản tài liệu

Ngày và giờ mà một bản hoặc nhiều bản hoặc một nhóm bản được lưu thông hoặc phát đi cuối cùng bằng phương tiện vật lý hoặc truy cập điện tử như cho mượn, trả hoặc chuyển giao

 

Ngày/giờ hoạt động cuối cùng của tài liệu

16

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Ngày/giờ trả sau cùng

Ngày và giờ mà người mượn đã trả bản tài liệu

 

 

17

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Ngày/giờ chuyển giao sau cùng

Ngày và giờ một bản của Nguồn tài liệu đã thay đổi từ một vị trí sang một vị trí khác

 

Vị trí: có hiệu lực từ ngày

18

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Dạng hoạt động sau cùng

Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của hoạt động sau cùng của một bản của Nguồn tài liệu

Trả, Kiểm kê, Chuyển giao

 

19

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tổng số lượng truy cập

Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu được truy cập về mặt vật lý hoặc điện tử trong một khoảng thời gian nhất định

 

 

20

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tổng số lưu thông

Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc nhiều Nguồn tài liệu đã được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, kể cả cho mượn ra bên ngoài

 

 

21

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Mượn trực tiếp qua Liên hiệp

Số lần cho người sử dụng bên ngoài mượn trực tiếp (Liên hiệp Mượn trực tiếp) trong một khoảng thời gian nhất định đối với một bản sao của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin

 

 

22

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tổng số cho mượn liên thư viện

Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu đã được mượn từ một thư viện khác hoặc được sao từ thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định

 

Tổng số mượn liên thư viện

23

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện

Số lần giao dịch cho mượn liên thư viện với các thư viện bên ngoài trong một khoảng thời gian nhất định, bao gồm cả mượn và cho mượn và các bản của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin

 

Tính toán tổng số mượn liên thư viện

24

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tổng số đã cho mượn liên các thư viện

Số lần mà bản bất kỳ của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin đã cho thư viện khác mượn hoặc đã sao cho thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định

 

Tổng số mượn liên thư viện

25

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tính toán tổng số cho mượn

Số lần mà một bản bất kỳ hoặc nhiều bản của một Nguồn tin được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, không kể việc cho mượn ngoài thư viện

 

 

26

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tính toán tổng số ưu tiên

Số lần mà Nguồn tin hoặc một bản của Nguồn tin được dành riêng cho người sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định

 

 

27

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Số nhập vào

Số gán cho một bản tài liệu theo thứ tự nhập kho

 

 

28

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Số bản cá biệt

Số hoặc cụm từ được gán cho một vị trí xếp giá của một bản tài liệu để phân biệt một bản cụ thể với một bản khác của cùng một Nguồn tài liệu

 

 

29

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Vị trí xếp giá của bản tài liệu

Chuỗi ký tự xác định sơ đồ xếp giá của một hay nhiều bản ở các vị trí phân tiếp để phân biệt với các bản khác

 

Số điện thoại, Số điện thoại nội bộ, Giá kệ

30

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Địa chỉ điện tử

Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu như một chỉ số định vị Nguồn thống nhất (URL) chỉ sự hiện hữu và vị trí của một Nguồn tin điện tử

 

 

31

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Vị trí thường trực

Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện hoặc tổ chức khác mà thông thường lưu trữ một hoặc nhiều bản khi không sử dụng, đang cho mượn hoặc đang trên kệ giữ chỗ

 

 

32

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Yếu tố nhận dạng đơn vị tài liệu

Số hoặc cụm từ nhận dạng bản tài liệu cụ thể của Nguồn tin

Số bổ sung, Mã vạch, URI (chỉ số nhận dạng Nguồn tin thống nhất hoặc là URL (chỉ số định vị nguồn thống nhất) hoặc là URN (tên nguồn thống nhất)

Số nhận dạng bản, Yếu tố nhận dạng bản, Xác định tài liệu trong nội bộ, Mô tả tài liệu, Xác định tài liệu, Số nhận dạng tài liệu, Giá trị xác định tài liệu, Nhận dạng tài liệu thống nhất, Nhận dạng tài liệu hữu hình

33

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Bộ

Bộ sưu tập nhiều thành phần của một Nguồn tài liệu gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các Nguồn tin được xuất bản theo kỳ, thường nhận được do đặt mua dài hạn

 

 

34

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Nhãn bộ tài liệu

Số hoặc cụm từ để xác định một tập hợp bản như đặt mua một Nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần làm nhiều kỳ

 

Nhãn

35

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Vị trí tạm thời

Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện được phân bổ để lưu trữ một bản trong một quãng thời gian xác định, không tính đến vị trí thường trực bình thường

 

 

36

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Kiểu đóng bìa

Dạng bìa của bản

Bìa vải, Đóng sách thư viện, Sách bìa mềm

 

37

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Cấp mô tả bản tài liệu

Số hoặc cụm từ chỉ ra rằng các chi tiết đưa ra trong mô tả một bản tài liệu gồm nhiều đơn vị là dùng cho tất cả các bản hoặc các đơn vị hay cho toàn bộ bản tài liệu đó

 

Cấp mô tả tài liệu

38

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết về một bản tài liệu cụ thể của một nguồn tin vật lý hoặc Nguồn tin số

 

Mô tả tài liệu

39

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Vị trí hiện hành

Tên hoặc mã của một bộ phận trong thư viện ở đó một bản sao được đặt vào một vị trí đặc biệt hoặc đó bản sao vừa mới được cho mượn, được trả hoặc được nhìn thấy

 

 

40

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Điều kiện vật lý

Mô tả hiện trạng hao mòn bản sao của Nguồn tin tài liệu

Chi tiết điều kiện vật lý, Dạng điều kiện vật lý

Li kỹ thuật

41

Vốn liệu

Thông tin về bản tài liệu

Thẻ đánh dấu an ninh

Thiết bị được đặt trong một tài liệu được sử dụng bằng máy cảm biến để phát hiện tài liệu có được di chuyển khỏi kho tàng một cách hợp pháp hay không

 

 

42

Vốn liệu

Thông tin về bản tài liệu

Dấu hiệu nhạy cảm

Chỉ dẫn cho thấy một tài liệu không thể cho qua do quá trình khử nhạy cảm từ

 

 

43

Vốn liệu

Thông tin về bản tài liệu

Giá trị

Ước tính chi phí thay thế một bản tài liệu của nguồn tin hoặc cho biết giá trị đánh giá một bản

 

Giá trị đánh giá, giá trị tài liệu

44

Vốn liệu

Tài sản

Tổng kết các bản tài liệu

Nhóm các yếu tố dữ liệu tổng kết số bản của một hoặc nhiều nguồn tin tài liệu và tính sẵn sàng đáp ứng của chúng

 

 

45

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Bản

Dạng hữu hình của một nguồn tài liệu hoặc bộ dù là vật lý hay điện tử, bao gồm một hoặc nhiều đơn vị

 

 

46

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Ngày tháng/Thời gian thông tin về vốn tài liệu được báo cáo

Ngày giờ cập nhật thông tin vốn tài liệu mới nhất

 

 

47

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Thông tin đơn giản về tài liệu lưu giữ

Nhóm các yếu tố dữ liệu chứa thông tin cho một nguồn tin hoặc nhóm nguồn tin bằng cách tóm tắt tổng số bản và số bản hiện đang có sẵn

 

 

48

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Thông tin có cấu trúc về tài liệu lưu giữ

Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin mô tả và cho biết diện bao quát, đầy đủ, sẵn có và chính sách phục vụ một nguồn tin thư mục được xuất bản nhiều kỳ hoặc nhiều phần

 

 

49

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Thông tin vốn tài liệu tóm tắt

Cụm từ chỉ sự bắt đầu, kết thúc và hoàn chỉnh vốn tài liệu của một nguồn tin thư mục được xuất bản thành các phần.

 

Vốn tài liệu phi cấu trúc,

Dữ liệu vốn tài liệu phi cấu trúc

Bảng 6 – Lớp: Bên tham gia

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Bên tham gia

Thuộc tính

Người tham gia giao dch

Dữ liệu nhận dạng một tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch

Từ nhận dạng cơ quan, từ nhận dạng hệ thống, Người khởi xướng một dịch vụ mới nhất, nhận dạng trung gian, Thay mặt cơ quan, nhận dạng người yêu cầu, Đến nhận dạng cơ quan, đến nhận dạng hệ thống

Nhóm/bên

2.

Bên tham gia

Thuộc tính

Số bản được mượn

Tổng số các bản của một nguồn tin cho một người sử dụng mượn tại bất kỳ một thời điểm xác định nào

 

Giá trị số tài liệu mượn

3.

Bên tham gia

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian đăng ký

Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng bắt đầu

 

 

4.

Bên tham gia

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian hết hạn

Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng chấm dứt

 

 

5.

Bên tham gia

Thuộc tính

Loại bên tham gia

Cho biết bên tham gia là tổ chức, hệ thống hoặc cá nhân

 

Dạng nhóm

6.

Bên tham gia

Thuộc tính

Chức vụ của người tham gia

Từ hoặc mã quy định cụ thể chức năng hay vai trò thực hiện bởi một bên trong một buổi làm việc hoặc một phiên giao dịch

Quan chức có quyền, Hóa đơn cho bên, Bên mua, nhà cung cấp CSDL, chức năng liên thư viện, nhân viên liên thư viện, trung gian, Tra cứu URL mở, Người tra cứu URL mở, Người yêu cầu URL mở. Người khởi xướng, tra cứu, Người tra cứu, tham chiếu thông điệp chuyển yêu cầu, Người tra cứu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu, Chuyển từ bên, Chuyển đến bên, Nhà cung cấp, Người sử dụng, Người bán/nhà cung cấp, Người kiểm tra

Vai trò cơ quan, vai trò cá nhân

1.

Bên tham gia

Nhận dạng

Nhận dạng Bên tham gia

Số hoặc cụm từ giới thiệu cho một hệ thống để nhận dạng một cá nhân hoặc tập thể

Căn cước Bên tham gia bổ sung bên, mã vạch khách hàng, căn cước người yêu cầu ban đầu, nhận dạng tập thể, dấu nhận dạng tập thể, mã của dấu nhận dạng tập thể, ISIL (ISO 15.511), mã hoặc ký hiệu thư viện, ký hiệu của cá nhân hoặc tổ chức, căn cước của người trả lời, căn cước Nhà cung cp, Nhận dạng nội bộ của người sử dụng

Căn cước khách hàng, dấu nhận dạng khách hàng, giá trị dấu nhận dạng khách hàng, căn cước của Người tham gia, căn cước Cơ quan duy nhất, căn cước người sử dụng, dấu nhận dạng người sử dụng, nhận dạng người sử dụng, số nhận dạng người sử dụng, giá trị dấu nhận dạng người sử dụng, dấu nhận dạng của người sử dụng, căn cước người sử dụng hữu hình, dấu nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được, dạng du nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được

2.

Bên tham gia

Đặc quyền

Đặc quyền sử dụng và truy cập

Các dịch vụ cho phép một bên kết nối thành công đến một hệ thống

 

Đặc quyền truy cập, đặc quyền người sử dụng, mô tả đặc quyền của người sử dụng

3.

Bên tham gia

Đặc quyền

Giới hạn đặc quyền sử dụng hoặc truy cập

Giới hạn áp dụng cho phép truy cập, mượn hoặc sử dụng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn hoặc dịch vụ

Chỉ sử dụng trong thư viện

 

4.

Bên tham gia

Đặc quyền

Yêu cầu đặc quyền sử dụng và truy cập

Điều kiện cần phải được đáp ứng để đặc quyền truy cập được hợp lệ cho một bên

Trình bày nhận dạng; Việc đăng ký một tuyên bố bản quyền

 

5.

Bên tham gia

Đặc quyền

Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập bắt đầu

Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên bắt đầu

 

Ngày tháng của tình trạng đặc quyền của người sử dụng, Tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ từ ngày tháng

6.

Bên tham gia

Đặc quyền

Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập kết thúc

Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên chấm dứt

 

Ngày tháng / thời gian ủy quyền hết hạn, tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ đến ngày

7.

Bên tham gia

Đặc quyền

Phụ chú đặc quyền

Phụ chú văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích các đặc quyền hiện tại của một bên

được miễn phí quá hạn tạm thời

 

8.

Bên tham gia

Đặc quyền

Mức độ bảo mật

Cụm từ hoặc mã dùng để xác định quyền của một bên để truy cập thông tin ở các mức độ bảo mật khác nhau

 

Dấu hiệu dữ liệu nhạy cảm

9.

Bên tham gia

Đặc quyền

Nhóm người s dụng

Mã số hoặc cụm từ được đưa ra bởi một thư viện hoặc cơ quan chủ quản cho biết các đặc quyền thông thường của người sử dụng

Phục vụ tại chỗ, quân nhân và cấp bậc, Sinh viên

Loại đặc quyền người sử dụng là cơ quan loại Người sử dụng, Dạng Người sử dụng, Các loại Người sử dụng

10.

Bên tham gia

Quan hệ biểu ghi

Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia bắt đầu

Ngày và thời gian khi mối quan hệ bắt đầu giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân

 

 

11.

Bên tham gia

Quan hệ biểu ghi

Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia chấm dứt

Ngày và thời gian khi mối quan hệ chấm dứt giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân

 

 

12.

Bên tham gia

Quan hệ biểu ghi

Quan hệ Bên tham gia

Mã hoặc cụm từ cho biết sự liên quan giữa một cá nhân hoặc một tập thể với Bên tham gia thứ ba

 

Dấu hiệu trách nhiệm cá nhân/tập thể

13.

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Hình thức quan hệ Bên tham gia

Mã hoặc cụm từ xác định mối quan hệ giữa một cá nhân hoặc tập thể và cá nhân hoặc tập thể khác

Con, tổ chức con, khách hàng đại diện cho, thành viên gia đình, mẹ, cơ quan mẹ, đại diện cho, chồng/vợ

Quan hệ cá nhân với người sử dụng

Bảng 7- Lớp: Bên tham gia-Tập thể

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Bên tham gia -Tập thể

Tên

Tên viết tắt

Dạng viết tắt của tên cơ quan

 

Ký hiệu của cơ quan

2.

Bên tham gia -Tập thể

Tên

Đơn vị chính của tên cơ quan

Tên cơ sở của một cơ quan, thường là tên của cơ quan chủ quản

 

 

3.

Bên tham gia -Tập thể

Tên

Tên cơ quan

Từ hoặc cụm từ hoặc chữ cái đầu để phân biệt một cơ quan hoặc tổ chức

 

Tên tập thể, tên cơ quan, tên thư viện, thông tin v tên tổ chức, tên Người tham gia

4.

Bên tham gia -Tập th

Tên

Dấu chính thức của cơ quan

Biểu tượng chữ cái đầu hoặc chi tiết khác phục vụ cho việc nhận dạng một cơ quan theo cách chính thức

 

 

5.

Bên tham gia -Tập th

Tên

Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan

Phần tên của một cơ quan mà xác định một cơ quan cấp dưới hoặc phòng hoặc đơn vị của cơ quan này

 

Bộ phận của cơ quan

Bảng 8- Lớp: Bên tham gia-cá nhân (liên quan đến một giao dịch)

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Thông tin nhận dạng lựa chọn

Nhóm các yếu tố dữ liệu đưa vào một hệ thống như là dấu nhận dạng lựa chọn của một cá nhân

 

Thông tin nhận dạng khác về người sử dụng

2.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Lai lịch cá nhân

Tên của hệ thống đã lựa chọn đăng ký một số hoặc mã duy nhất để nhận dạng một cá nhân

 

Xác nhận tư cách người sử dụng, Xác nhận tư cách của người sử dụng

3.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Điểm phục vụ

Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm bên trong hoặc bên ngoài thư viện, từ đó người sử dụng mượn tài liệu

 

Vị trí đặt bộ sưu tập, điểm phục vụ người sử dụng

4.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Chữ ký

Tên được viết bởi chính tay của người, thường dùng để chỉ sự nhất trí của người này

Chữ ký của cán bộ có thẩm quyền

Chữ ký khách hàng

5.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Thư viện đăng ký của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ miêu tả một thư viện mà tại đó một người sử dụng đã đăng ký mượn và các quyền lợi khác.

 

 

6.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Vị trí hoặc chi nhánh đăng ký của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm trong một thư viện mà tại đó người sử dụng được đăng ký mượn và các quyền lợi khác

 

 

7.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Thẩm quyền hành chính cấp tư liệu nhận dạng

Chính quyền hoặc thẩm quyền hành chính khác cấp tư liệu nhận dạng (chứng minh thư, căn cước…)

 

 

8.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng bắt đầu

Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân có hiệu lực

 

 

9.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng kết thúc

Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân sẽ hết hiệu lực

 

 

10.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Tư liệu nhận dạng

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả tài liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân, được cấp bởi một chính quyền hoặc cơ quan hành chính khác

 

 

11.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Số tư liệu nhận dạng

Số hoặc chuỗi ký tự duy nhất được một cơ quan hành chính gán để nhận dạng một cá nhân

 

 

12.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Thông tin khác liên quan đến tư liệu nhận dạng

Thông tin liên quan đến một tư liệu nhận dạng mà làm rõ mối quan hệ của một cá nhân với một cơ quan hành chính cấp nhận dạng

Lai lịch học thuật cơ quan và cấp bậc quân sự, thông tin thị thực

 

13.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Dạng tư liệu nhận dạng

Mã hoặc cụm từ cho biết một tư liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân

 

Hình thức dấu nhận dạng

14.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Ngày tháng/thời gian dự án hoặc giấy chứng nhận bắt đầu

Ngày tháng và thời gian một người sử dụng cá nhân bắt đầu công việc theo một dự án hoặc giấy chứng nhận

 

 

15.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng hoàn tất

Ngày tháng và thời gian mong muốn hoàn thành một dự án hoặc văn bằng đại học, gồm trình độ, bằng cấp và giấy chứng nhận

 

 

16.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Thông tin tổ chức

Cụm từ cung cấp thông tin về bộ phận của một tổ chức mà một cá nhân có liên quan

 

Thông tin tổ chức chung bổ sung, khoa/trường

17.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Hoạt động của cá nhân

Từ, mã hoặc cụm từ cho biết một tác vụ cụ thể được thực hiện bởi một cá nhân, dù ở phương diện cá nhân hay một phần của Bên tham gia

Nhóm nghiên cứu AIDS (hội chứng mất khả năng miễn dịch); tiến sỹ vật lý

Số tên của khóa học, hoạt động của người sử dụng

18.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Chức danh trong tổ chức

Cụm từ xác định vai trò và chức năng của một cá nhân trong một tổ chức

Giám đốc điều hành, chủ tịch, giáo sư, trợ lý nghiên cứu, sinh viên, giáo sư thỉnh giảng

Danh hiệu của người sử dụng trong tổ chức

19.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Thông tin cá nhân mô tả bổ sung

Cụm từ chứa thông tin, được xác định bởi một hệ thống cục bộ, liên quan đến mối quan h của một cá nhân với hệ thống này

Lai lịch khác của khách hàng

Phụ chú khác nhau về người sử dụng

20.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Ngày sinh

Ngày, tháng và năm khi một cá nhân được sinh ra

 

 

21.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Ngôn ngữ

Mã cho biết ngôn ngữ mà với nó một cá nhân thích giao tiếp hơn

 

Ngôn ngữ liên lạc khách hàng, ngôn ngữ người sử dụng

22.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Dấu hiệu vị thành niên

Mã cho biết rằng tuổi của cá nhân thấp hơn một người lớn và vì vậy một người khác, thường là cha mẹ, phải chịu trách nhiệm về việc mượn hoặc các giao dịch tài chính của cá nhân đó

 

 

23.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Hình thức liên lạc ưu tiên

Mã hoặc cụm từ cho biết phương tiện truyền thông được ưa thích của một cá nhân

 

Hình thức liên lạc khách hàng

24.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Thông tin riêng tư

Nhóm các yếu tố dữ liệu để bảo vệ tính mật của thông tin cá nhân

 

Thông tin mật của người sử dụng

25.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Thông tin người sử dụng cá nhân liên quan

Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định cá nhân hoặc người sử dụng khác có liên quan đến một người sử dụng

 

 

26.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Giới tính

Mã cho biết giới tính của một cá nhân

 

 

27.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Dạng thông tin khác

Mã hoặc cụm từ xác định bản chất của thông tin cá nhân khác

Tên thời con gái, bút danh hoặc biệt hiệu

 

28.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên riêng

Tên đơn, kép hoặc phức mà phân biệt một cá nhân trong một dòng họ mang một tên chung

 

Tên thánh của khách hàng, tên thánh của người sử dụng, tên thiên chúa giáo

29.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Chữ cái đầu

Chữ cái đầu của mỗi thành phần của tên riêng của một người mà để phân biệt người này trong một gia đình mang họ chung

 

Chữ cái đầu của khách hàng

30.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Dấu hạn định số

Yếu tố số, cho dù Ả rập, La Mã hoặc dạng số khác, mà liên kết với họ và tên riêng, tạo thành một phần tích hợp của một tên phục vụ cho việc nhận dạng một cá nhân

 

 

31.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên cá nhân

Nhóm các yếu tố dữ liệu bao gồm tên đầy đủ của một cá nhân

 

Tên khách hàng, thông tin tên, thông tin tên cá nhân, tên người sử dụng cá nhân có cấu trúc, tên của người sử dụng

32.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên cá nhân phi cấu trúc

Chuỗi văn bản cho biết tên của một cá nhân không có các yếu tố phân định

 

Tên cá nhân phi cấu trúc, Tên người sử dụng cá nhân phi cấu trúc

33.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tiền tố

Chuỗi văn bản, nằm trước các yếu tố tên cá nhân khác, mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần tích hợp của tên

 

Tiền tố khách hàng

34.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Hậu tố

Chuỗi văn bản, nằm cuối tên cá nhân mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần đầy đủ của tên

 

Hậu tố khách hàng

35.

Bên tham gia- Cá nhân

Tên cá nhân

Họ

Tên họ của một cá nhân

 

Họ khách hàng, họ người sử dụng

36.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian của tình trạng giữ chỗ của người sử dụng

Ngày và thời gian các đặc quyền giữ chỗ của người sử dụng thay đổi mới nhất

 

 

37.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian của tình trạng mượn của người sử dụng

Ngày và thời gian các đặc quyền mượn của người sử dụng thay đổi mới nhất

 

 

38.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian đặt trước của người sử dụng

Ngày và thời gian các đặc quyền đặt trước của người sử dụng thay đổi mới nhất

 

 

39.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối cùng của người sử dụng

Ngày tháng giao dịch cuối cùng khởi tạo bởi một cá nhân

Bản được gửi trả lại, phí thanh toán, mượn lần cuối, đặt trước đã được sắp xếp, nguồn đã được truy cập

 

40.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Phí chưa trả

Tổng cộng tất cả các loại phí và tiền phạt còn nợ của một cá nhân đối với một cơ quan

 

 

41.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Phụ chú tình trạng Bên tham gia

Văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích tình trạng hiện tại của một người sử dụng

Phụ chú tình trạng của người mượn

 

42.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Tình trạng giữ chỗ của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền giữ chỗ thông thường của một người sử dụng

 

 

43.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Tình trạng mượn của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với việc mượn và những đặc quyền khác của một người sử dụng

Người sử dụng: chặn hoặc bẫy

Tình trạng khách hàng, tình trạng người sử dụng

44.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Tình trạng đặt trước của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền đặt trước thông thường của một người sử dụng

 

 

45.

Bên tham gia- Cá nhân

Diện ưu tiên

Ngày tháng và thời gian bắt đầu diện ưu tiên

Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền được hệ thống kích hoạt cho một cá nhân

 

 

46.

Bên tham gia- Cá nhân

Diện ưu tiên

Ngày tháng và thời gian kết thúc diện ưu tiên

Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền bị hệ thống vô hiệu hóa đối với một cá nhân

 

 

47.

Bên tham gia- Cá nhân

Diện ưu tiên

Diện ưu tiên người sử dụng

Dữ liệu xác định các ưu đãi và đặc quyền cá nhân khác nhau

Đặc quyền truy cập, thông tin thanh toán, thiết bị của người sử dụng

 

Bảng 9- Lớp: Yêu cầu

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Yêu cầu

Giấy phép

Khai báo bản quyền

Thỏa thuận của người sử dụng về việc tôn trọng các điều khoản của quyền tác giả liên quan đến việc sao chép hoặc nhận bản sao của một nguồn tin được yêu cầu

 

Tuân thủ bản quyền, thông tin khai báo bản quyền

2.

Yêu cầu

Giấy phép

Ngày tháng và thời gian khai báo bản quyền

Ngày và thời gian mà tuyên bố khai báo bản quyền được ký bởi một cá nhân

 

 

3.

Yêu cầu

Giấy phép

Giấy phép mượn

Tuyên bố rằng việc mượn đã được phê chuẩn

 

 

4.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Khẳng định yêu cầu hủy bỏ

Thông tin của người yêu cầu rằng một nhà cung cấp xác nhận việc hủy bỏ một đơn đặt mua cụ thể

 

 

5.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Ngày tháng/thời gian hủy bỏ

Ngày và thời gian mà một yêu cầu được hủy bỏ, bao gồm cả yêu cầu mua, yêu cầu trả lại và yêu cầu tín dụng

 

 

6.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Số tài liệu hủy bỏ

Từ hoặc mã được dùng đ chỉ một yêu cầu hủy bỏ có áp dụng cho toàn bộ nội dung yêu cầu hay không

 

Số lượng hủy bỏ

7.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Lý do hủy bỏ

Giải thích của người yêu cầu về việc muốn hủy bỏ yêu cầu

 

 

8.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Lý do hoàn trả

Giải thích của người yêu cầu về việc muốn trả lại tài liệu đã yêu cầu

Đến quá chậm-Bị hư hại, đơn đặt đã hủy, đơn đặt trùng, đầy kho, đóng bìa sai, đã đặt nhầm tên, đã gửi nhầm tên

 

9.

Yêu cầu

Khiếu nại

Số khiếu nại

Cho biết số khiếu nại trước đó đã gửi cho một nhà cung cấp hoặc giấy nhắc nhở một người mượn về một bản của nguồn tin đã yêu cầu hoặc bản cho mượn

 

Lịch sử khiếu nại, số thông báo quá hạn, mức độ lưu ý

10.

Yêu cầu

Khiếu nại

Ngày tháng/thời gian số cuối cùng nhận được

Ngày và thời gian số cuối cùng của một xuất bản phẩm nhiều kỳ nhận được

 

 

11.

Yêu cầu

Khiếu nại

Ngày tháng/thời gian khiếu nại

Ngày và thời gian một thông báo khiếu nại liên quan đến việc nhận hoặc trả lại một tài liệu được gửi hoặc sẽ được gửi

 

Ngày tháng đòi bồi thường, ngày tháng yêu cầu lại, ngày tháng/thời gian gửi thông báo quá hạn

12.

Yêu cầu

Khiếu nại

Nội dung thông báo

Chuỗi văn bản chuẩn được sử dụng kết hợp với các chi tiết động để tạo ra một thông báo khiếu nại hoặc thông báo tư vấn

 

 

13.

Yêu cầu

Khiếu nại

Hình thức thông báo

Mã hoặc cụm từ cho thấy bối cảnh của một thông báo gửi đến một bên

Khiếu nại, quá hạn, đòi lại, đặt sẵn cho bộ sưu tập

Thông báo

14.

Yêu cầu

Khiếu nại

Lý do khiếu nại

Mã hoặc chuỗi để xác định một hoặc nhiều vấn đề dẫn đến một yêu cầu chỉnh lý, thường là cung cấp hoặc cung lại của một tài liệu được yêu cầu

Cung cấp bị hư hỏng, không nhận được hóa đơn, mượn quá hạn, quá hạn cung cấp, đề nghị trả lại sớm tài liệu mượn

 

15.

Yêu cầu

Khiếu nại

Phản hồi khiếu nại

Thông báo của một nhà cung cấp về các hành động khc phục một vấn đề với việc nhận một tài liệu được yêu cầu

Chậm trễ trong việc xuất bản, Không bao giờ xuất bản, không xác định là đã trích dẫn, không xuất bản nữa

 

16.

Yêu cầu

Chi tiết

Ưu tiên bổ sung

Từ hoặc mã chỉ ra mức độ cp bách áp dụng cho một yêu cầu đối với một tài liệu

Thông thường, khẩn

Mã ưu tiên đặt tài liệu

17.

Yêu cầu

Chi tiết

Hình thức bổ sung

Từ hoặc mã mô tả các điều kiện theo đó một tài liệu đang được bổ sung, vĩnh viễn hoặc tạm thời

Yêu cầu chấp thuận, Xác nhận, yêu cầu bản, Lưu kho, trao đổi, mượn liên thư viện (ILL), mượn, thành viên, Mua, loại dịch vụ vận chuyển

Loại dịch vụ mượn liên thư viện, mã hình thức đặt tài liệu, dạng yêu cầu, Dịch vụ yêu cầu

18.

Yêu cầu

Chi tiết

Mã đơn đặt tài liệu tồn lại

Chỉ dẫn về việc một đơn đặt hàng không được thực hiện có được giữ lại bởi các nhà cung cấp để giao hàng trong tương lai hay không

Đơn đặt tái tục nếu tài liệu chưa xuất bản, đơn đặt tái tục nếu tài liệu không còn trong kho, không tái tục yêu cầu đặt tài liệu

Các thuật ngữ điền đơn đặt tài liệu

19.

Yêu cầu

Chi tiết

Số lượng biên mục

Số lượng của một sản phẩm biên mục bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo một tài liệu được đặt mua

 

 

20.

Yêu cầu

Chi tiết

Dịch vụ biên mục

Các sản phẩm biên mục được yêu cầu từ một nhà cung cấp cho một tài liệu được đặt mua, bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo

 

Hướng dẫn biên mục

21.

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng/thời gian đặt tài liệu

Ngày tháng và thời gian yêu cầu bổ sung hoặc mượn được gửi đi

 

Ngày tháng đặt, ngày tháng tham chiếu

22.

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng/thời gian lựa chọn

Ngày tháng và thời gian một tài liệu được lựa chọn để đặt

 

Ngày tháng người sử dụng yêu cầu

23.

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng/ thời gian đặt tiếp có hiệu lực

Ngày tháng và thời gian việc đặt mua tiếp xuất bản phẩm định kỳ có hiệu lực

 

 

24.

Yêu cầu

Chi tiết

Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian

Ngày tháng và thời gian mà trước đó hàng không được chuyển đi

 

Thời hạn sớm nhất cần thiết

25

Yêu cầu

Chi tiết

Dấu hiệu hết hạn

Chỉ dấu cho biết rằng yêu cầu có thể hoặc không thể có một giai đoạn hiệu lực giới hạn

 

 

26

Yêu cầu

Chi tiết

Dạng yêu cầu mượn liên thư viện

Chỉ ra tính phức tạp của yêu cầu mượn liên thư viện và phương pháp được sử dụng để quản lý các nhà cung cấp có thể

Theo dây chuyền, phân mảng đơn giản

Dạng yêu cầu phục vụ, hình thức giao dịch

27

Yêu cầu

Chi tiết

Hướng dẫn lập hóa đơn

Mã hoặc văn bản cho biết yêu cầu làm hóa đơn riêng biệt hoặc kết hợp cho một hoặc một nhóm các tài liệu được yêu cầu

 

 

28

Yêu cầu

Chi tiết

Hành động đúng yêu cầu

Chỉ ra rằng hành động phản hồi đáp ứng đúng yêu cầu vi khởi tạo đã được kích hoạt sau khi cập nhật

 

 

29

Yêu cầu

Chi tiết

Dấu chỉ thị nhiều tài liệu

Từ hoặc mã được dùng để cho biết rằng một yêu cầu chẳng hạn như một giao dịch bổ sung áp dụng cho nhiều tài liệu

 

 

30

Yêu cầu

Chi tiết

Trách nhiệm thông báo không nhận được tài liệu

Tuyên bố rằng một cơ quan yêu cầu phải thông báo cho một nhà cung cấp trong trường hợp không nhận được một tài liệu yêu cầu trong khoảng thời gian quy định

 

Thông báo không nhận

31

Yêu cầu

Chi tiết

Số bản yêu cầu

Cho biết số lượng yêu cầu một tài liệu yêu cầu cụ thể

 

Số lượng đặt mua

32

Yêu cầu

Chi tiết

Số mục trong đơn đặt

Số tuần tự liên quan đến một mục trong một tài liệu hoặc thông báo đa mục

 

Số mục, số dòng

33

Yêu cầu

Chi tiết

Đặt chỗ

Chỉ dẫn trong một yêu cầu mượn hoặc bản sao rằng người yêu cầu muốn đặt trước nếu một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn không sẵn có ngay lập tức

 

Vị trí đang giữ

34.

Yêu cầu

Chi tiết

Ủy quyền mua

Thông báo hoặc chỉ dẫn khác rằng yêu cầu mua đã được xác nhận

 

Phê chuẩn bởi

35.

Yêu cầu

Chi tiết

Điều kiện yêu cầu

Hạn chế và điều kiện tiên quyết cần thiết cho việc hoàn thành một yêu cầu

 

 

36.

Yêu cầu

Chi tiết

Nguồn sẵn có trong hệ thống

Chỉ dẫn về việc nguồn tin được đề nghị bổ sung đã có sẵn trong một thư viện hay không

 

Tài liệu sẵn có trong hệ thống

37.

Yêu cầu

Chi tiết

Nguồn mong muốn được đáp ứng

Chỉ ra rằng người yêu cầu muốn một nguồn tin điện t được truyền như một phần của việc đáp ứng yêu cầu

 

Nguồn tin mong muốn

38.

Yêu cầu

Chi tiết

Hướng dẫn nhận dạng nguồn

Chỉ dẫn cho nhà cung cấp nhận biết một nguồn tin yêu cầu bằng các yếu dữ liệu cụ thể, như số nhận dạng, tác giả và nhan đề

 

Hướng dẫn nhận dạng tài liệu

39.

Yêu cầu

Chi tiết

Đáp ứng trong

Từ, mã hoặc cụm từ chỉ một khoảng thời gian, thường là số ngày kể từ ngày có yêu cầu trong đó một yêu cầu được đáp ứng

 

Ngày tháng đến hạn, mong muốn, cần trước ngày tháng, thời gian đáp ứng

40.

Yêu cầu

Chi tiết

Nỗ lực tìm kiếm

Thuyết minh nỗ lực được thực hiện để có được một nguồn tin yêu cầu

 

Dạng tìm kiếm

41.

Yêu cầu

Chi tiết

Lựa chọn thay thế

Chỉ dẫn cho thấy một nguồn tin khác có thể hoặc có thể hoặc không thể thay thế cho một nguồn tin yêu cầu

Thay thế ràng buộc, ràng buộc khác, ấn bản khác

Chỉ lần xuất bản này

42.

Yêu cầu

Chi tiết

Dạng nhân bản

Hình thức vật lý trong đó bản yêu cầu được sản xuất

Vi dạng âm bản, vi dạng dương bản, bản sao âm bản, bản sao dương bản

 

43.

Yêu cầu

Nhận dạng

Yếu tố nhận dạng yêu cầu

Mã, số hoặc chuỗi ký tự xác định duy nhất một yêu cầu

Số yêu cầu cục bộ, Số tham chiếu, Số yêu cầu chuẩn

Tham khảo thứ tự, Số đơn đặt tài liệu, giá trị nhận dạng yêu cầu, số yêu cầu dấu nhận dạng yêu cầu duy nhất

44.

Yêu cầu

Mượn

Ngày tháng/thời gian gia hạn

Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn được gia hạn cho một khoảng thời gian mượn thêm

 

Ngày tháng gia hạn

45.

Yêu cầu

Mượn

Ngày tháng/thời gian trả

Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn đã được trả vào vị trí của thư viện

 

Ngày tháng thông báo trả lại, Ngày tháng trả lại

46.

Yêu cầu

Mượn

Số gia hạn

Số thể hiện số lần mà thời gian mượn đã được mở rộng

 

Số gia hạn

47.

Yêu cầu

Địa điểm

Địa điểm có thể

Danh sách các tổ chức mà có thể có nguồn tin yêu cầu

 

Kết quả địa điểm, nhà cung cấp có thể, danh sách gửi tới

48.

Yêu cầu

Địa điểm

Địa điểm có thể – Danh sách đã thử nghiệm

Chỉ ra rằng các nguồn có thể đã được tiếp cận thực sự và không thể thực hiện một yêu cầu tại một thời điểm nhất định

 

 

49.

Yêu cầu

Địa điểm

Nhà cung cấp ưu tiên

Chỉ ra một ưu tiên từ một danh sách các nguồn cung cấp tiềm năng

 

Sở thích

50.

Yêu cầu

Địa điểm

Nguồn đã kiểm tra

Danh sách các nguồn tài liệu, bao gồm các mục lục liên hợp mà đã được tìm kiếm trong cố gắng để xác định và định vị một nguồn tin được yêu cầu

 

Các mục lục được tìm kiếm

51.

Yêu cầu

Trả lời

Điều kiện sử dụng

Thuyết minh các hạn chế đối với việc cung cấp hoặc sử dụng một bản tại thời điểm yêu cầu

Không được phép sao chụp, không hạn chế, trả tiền trước, có thể gia hạn, không được gia hạn, hạn chế nhân bản, sử dụng trong phòng có điều hòa, chỉ sử dụng trong phòng sách hiếm, không cho phép sử dụng ngoài thư viện

Hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, tính khả dụng, các điều kiện, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu được yêu cầu

52.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian phải trả

Ngày tháng và thời gian một bản được trả lại cho thư viện hoặc cơ quan cho mượn

Ngày tháng trả mong muốn, ngày tháng gia hạn mong muốn, vị trí: hợp lệ đến ngày

Ngày tháng đến hạn, Ngày tháng trả lại, ngày tháng gia hạn

53.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian đòi lần đầu

Ngày tháng và thời gian mà trước đó không thể đòi một bản đang cho mượn

 

 

54.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian mượn

Ngày tháng và thời gian một bản đã cho người sử dụng mượn

 

Ngày tháng làm thủ tục xuất tài liệu

55.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có

Ngày tháng và thời gian một nguồn tin sn sàng để cung cấp hoặc truy cập

Đối với người tiêu dùng, dữ liệu “đang bán”

Ngày tháng sẵn có, Ngày tháng/thời gian tài liệu sẵn có, ngày tháng phải gửi, ngày tháng sẽ gửi, ngày tháng gửi sớm nhất, ngày tháng ước tính sẵn có, ngày tháng vận chuyển mong đợi

56.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng và thời gian yêu cầu

Ngày tháng khi yêu cầu cần được gửi lại

 

 

57.

Yêu cầu

Trả lời

Lý do không đáp ứng

Giải thích về việc không có khả năng tạm thời hoặc vĩnh viễn để đáp ứng một yêu cầu

Không tuân thủ bản quyền, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, mất, không lưu thông, không có trên giá, không có, chưa xuất bản, nhà xuất bản đã bán hết, lý do sẽ cung cấp

 

58.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng và thời gian chuyển tiếp

Ngày tháng và thời gian khi một yêu cầu được chuyển tiếp tới một nhà cung cấp tiềm năng khác

 

Kết quả giữ chỗ

59.

Yêu cầu

Trả lời

Đã đặt

Chỉ dẫn cho biết rằng việc đặt hoặc giữ chỗ trước cho một nguồn tin yêu cầu tạm thời không có

 

 

60.

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả th lại

Chỉ dẫn cho biết tạm thời chưa có bản yêu cầu của một nguồn tin hoặc tạm thời không có khả năng cung cấp theo yêu cầu

Tại nơi đóng sách, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, không tuân thủ bản quyền, không tìm thấy như đã trích dẫn, đang giữ, đang mượn, yêu cầu trả tiền trước, số tập hiện không có

 

61.

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả giao dịch

Một hoặc nhiều lý do đưa ra về việc không đáp ứng ngay lập tức một yêu cầu

Có điều kiện, Ước tính, đã giữ trước, địa điểm cung cp, Thử lại, không đáp ứng, sẽ cung cấp

 

62.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Địa điểm giữ chỗ

Địa điểm trong một thư viện, nơi một người sử dụng đã đặt một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cụ thể

Phòng sách dành riêng, thư viện chi nhánh, Video

 

63.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian kết thúc giữ chỗ

Ngày và thời gian mà trong đó việc đặt trước một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cố định kết thúc đối với một người sử dụng cụ thể

 

 

64.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian bắt đầu giữ chỗ

Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để thu thập một bản của một nguồn tin được đặt trước trong một khoản thời gian cụ thể

 

 

65.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian nhận tài liệu dành riêng

Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để nhận hoặc đã nhận một bản dành riêng

 

 

66.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian thông báo tư vấn dành riêng được gửi đi

Ngày và thời gian mà trong đó thông báo cho biết nguồn tin yêu cầu hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin sẵn có đã được gửi đến người sử dụng

 

 

67.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian hết hạn dành riêng

Ngày tháng và thời gian sau đó một người sử dụng không thể mong muốn dành riêng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn được nữa

 

Giữ hợp lệ cho đến ngày tháng hết thời hạn, cần trước ngày tháng

68.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian yêu cầu được dành riêng

Ngày tháng và thời gian sớm nhất mà một người sử dụng mong muốn dành riêng có hiệu lực

 

Giữ hợp lệ kể từ ngày tháng

69.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Số các nguồn tin yêu cầu

Tổng số nguồn tin theo yêu cầu cho một người

 

Số bản được yêu cầu, số tài liệu được yêu cầu, trị số tài liệu được yêu cầu

70.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Thông báo tư vấn dành riêng được yêu cầu

Mã cho biết một người sử dụng có yêu cầu phải gửi thông báo tư vấn dành riêng hay không khi một nguồn tin được đặt chỗ hoặc một bản cụ thể của một nguồn trở nên có sẵn

 

 

71.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Thông tin giữ chỗ và dành riêng

Nhóm các yếu tố dữ liệu liên quan đến việc dành riêng các nguồn hoặc các bản trong một kho thư viện và dành riêng trong một giai đoạn thời gian cụ thể

 

 

72.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Chiều dài của hàng đợi dành riêng

Tính số người trong hàng dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin

 

Giữ chiều dài hàng đợi

73.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Vị trí hàng đợi dành riêng

Vị trí của một cá nhân trong một hàng đợi dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin

 

Giữ vị trí hàng đợi

74.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Tình trạng dành riêng

Cho biết tiến trình của một yêu cầu cung cấp một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin

 

 

75.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Địa điểm mục tiêu dành riêng

Tên của một địa điểm trong một cơ quan giữ một hoặc một số nguồn tin mà có thể đáp ứng yêu cầu của một cá nhân

 

 

76.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Hình thức dành riêng

Mã số hoặc cụm từ cho biết phạm vi dành riêng, xác định một nhóm nguồn và các bản của chúng mà với chúng được dành riêng

 

Dạng giữ tài liệu, dạng phạm vi yêu cầu

77.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Số thùng

Chuỗi ký tự xác định vị trí lưu giữ tạm thời được sử dụng trong quá trình chuyển giao một đơn vị vật lý

 

 

78.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Điểm đến theo lộ trình

Vị trí hoặc số của thùng tạm thời mà với nó một bản cụ thể đang được chuyển giao

 

 

79.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Thông tin lộ trình

Nhóm yếu tố dữ liệu xác định vị trí dự định của một bản cụ thể được yêu cầu và phương tiện chuyển đến đó

 

 

80.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Hướng dẫn lộ trình

Chuỗi văn bản cung cấp chi tiết về việc chuyển một bản cụ thể đến một địa điểm dự định

 

 

81.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Hướng dẫn vận chuyển

Thông tin trong một yêu cầu xác định các ưu đãi lô hàng như phương tiện vận chuyển ưu tiên và các yêu cầu đóng gói

Hướng dn vận chuyển

Bng hàng không

82.

Yêu cầu

Tình trạng

Số bổ sung

Yếu tố nhận diện một tài liệu trong toàn bộ tài liệu hoặc các tin nhắn liên quan đến việc bổ sung tài liệu này

 

 

83.

Yêu cầu

Tình trạng

Ngày tháng/Thời gian của tình trạng bổ sung

Ngày tháng và thời gian cập nhật mới nhất tình trạng yêu cu và nhận một tài liệu

 

 

84.

Yêu cầu

Tình trạng

Ngày tháng/Thời gian trả lời về tình trạng

Ngày và thời gian mà một trả lời về tình trạng được gửi đi

 

 

85.

Yêu cầu

Tình trạng

Số tài liệu chưa trả

Số lượng của một tài liệu đặt mua mà chưa được một nhà cung cấp gửi đi và đã được đặt lại

 

 

86.

Yêu cầu

Cung cp

Hàng gửi kết hợp

Số lượng đơn đặt thể hiện trong một lô hàng trên một hóa đơn duy nhất

 

 

87.

Yêu cầu

Cung cp

Bị hư hại khi nhận

Chỉ dẫn cho biết một tài liệu yêu cầu đã nhận được trong tình trạng hư hỏng hoặc bị mất một phần hay nhiều phần

 

Chi tiết bị hư hỏng

88.

Yêu cầu

Cung cp

Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận được

Ngày tháng và thời gian việc cung cấp một tài liệu yêu cầu được chấp nhận

 

Ngày tháng làm thủ tục nhập, Ngày tháng nhận được, Ngày tháng giao hàng nhận được

89.

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng/thời gian món hàng được gửi hoặc chuyển

Ngày tháng và thời gian khi một tài liệu yêu cầu đã được gửi cho người yêu cầu

 

Ngày tháng gửi, ngày tháng vận chuyển, ngày tháng thông báo chuyển hàng, ngày tháng Vận chuyển

90.

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng/thời gian hàng thay thế được gửi

Ngày tháng và thời gian mà tài liệu thay thế cho tài liệu bị mất hoặc bị hư hỏng được gửi đi

 

 

91.

Yêu cầu

Cung cấp

Dấu hiệu nguồn tin điện tử cung cấp

Chỉ ra rằng một nguồn tin điện tử đã được truyền đi như một phần của đáp ứng yêu cầu

 

 

92.

Yêu cầu

Cung cấp

Giao lên tàu (FOB)

Vị trí mà từ đó chi phí vận chuyển được tính

 

 

93.

Yêu cầu

Cung cấp

Vị trí hóa đơn

Chỉ dẫn nơi mà một hoặc nhiều phiếu hóa đơn có thể được tìm thấy với một lô hàng

Kèm theo, Gửi thư theo các phong bì riêng biệt, ngoài gói

 

94.

Yêu cầu

Cung cấp

Giai đoạn mượn

Khoảng thời gian tính bằng giờ, ngày, tuần hoặc tháng được quy định cho việc mượn

 

 

95.

Yêu cầu

Cung cấp

Số hộp

Tổng số thùng hàng được dùng cho một lần vận chuyển

 

Số thùng

96.

Yêu cầu

Cung cấp

Số tài liệu được cung cấp đến nay

Số lượng tài liệu yêu cầu được một nhà cung cấp gửi vào hoặc trước một ngày tháng nhất định

 

 

97.

Yêu cầu

Cung cấp

Lý do cung cấp

Mã hoặc cụm từ cho việc cung cấp các biểu ghi thư mục hoặc chuẩn, chỉ hành động là lý do của việc cung cấp

Kèm theo một tin nhắn chẩn đoán, biểu ghi thay đổi, Đáp ứng yêu cầu trực tuyến, Đáp ứng yêu cầu liên tục

Loại biểu ghi

98.

Yêu cầu

Cung cấp

Chính sách nhân bản

Cụm từ hoặc mã cho biết có hay không một tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn có thể được nhân bản để cung cấp

Sẽ không nhân bản, sẽ nhân bản

 

99.

Yêu cầu

Cung cấp

Tình trạng yêu cầu

Mã số cho thấy tình trạng nhận một tài liệu đặt mua

Hoàn thành, Hiện đang nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), hiện không nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), đang đặt mua

Tình trạng bổ sung, tình trạng đặt mua, dạng tình trạng yêu cầu, Tình trạng

100.

Yêu cầu

Cung cấp

Hướng dẫn trả

Chỉ dẫn bởi một cơ quan cho mượn về phương tiện và phương pháp mà một tài liệu yêu cầu phải được trả lại

 

 

101.

Yêu cầu

Cung cấp

Bao gói sử dụng lại

Chỉ dẫn từ một tổ chức cho mượn rằng cùng một bao gói này phải được sử dụng để trả lại tài liệu yêu cầu như đã được sử dụng để gửi nó

 

 

102.

Yêu cầu

Cung cấp

Ghi chú vận chuyển

Thông tin liên quan đến việc chuyển một tài liệu như bao gói và phương tiện vận chuyển

 

 

103.

Yêu cầu

Cung cấp

Tham chiếu vận chuyển

Dấu nhận dạng được gán bởi một nhà cung cấp hoặc vận chuyển để trợ giúp cho việc theo dõi một bưu kiện hoặc lô hàng các bưu kiện

 

 

104.

Yêu cầu

Cung cấp

Tài liệu thay thế

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả một mục mà đã được cung cấp thay cho tài liệu yêu cầu, bao gồm nhận dạng, mô tả, chi tiết giá cả và thông tin phân phối

 

 

105.

Yêu cầu

Cung cấp

Tổng tên sách

Tổng số các nguồn tài liệu khác biệt liên quan đến một giao dịch, như hóa đơn, đơn đặt hoặc ghi chú vận chuyển

 

Số các dòng

106.

Yêu cầu

Cung cấp

Tổng đơn vị

Tổng số đơn vị vật lý liên quan đến một giao dịch như hóa đơn, đơn đặt mua hoặc vận chuyển

 

Đơn vị chịu phí, đơn vị vận chuyển

107.

Yêu cầu

Cung cp

Tổng khối lượng

Tổng khối lượng của một lô hàng duy nhất

 

 

108.

Yêu cầu

Cung cp

Phương thức vận tải

Phương tiện cung cấp một hoặc nhiều tài liệu yêu cầu

Vận chuyển hàng không, gửi hàng không, tỷ giá sách, chuyển nhanh, Giữ chờ nhận, gửi bưu kiện, phương pháp vận chuyển tốt nht

Giao hàng vật lý, trả lại theo

109.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Cho phép chuyển theo dây chuyền

Chỉ ra rằng yêu cầu có thể được tham chiếu mà không cần thông báo cho người yêu cầu

 

 

110.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Cho phép thay đổi gửi vào danh sách

Chỉ ra rằng một danh sách các nguồn tin ưu tiên có thể được thay đổi bằng cách xóa bỏ các nguồn hiện tại hoặc bổ sung nguồn mới

 

 

111.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Cho phép chuyển tiếp

Chỉ ra rằng một yêu cầu có thể được chỉ dẫn đến một cơ quan khác không phải là cơ quan tiếp nhận yêu cầu này

 

 

112.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Cho phép phân chia

Chỉ ra rằng có thể phân chia một yêu cầu và gửi các phần đến hai hoặc nhiều cơ quan

 

 

113.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Dạng thông tin của bên thứ ba

Thông tin liên quan đến vai trò và quyền của bên trung gian trong các giao dịch nơi có ba bên liên quan trở lên

 

 

114.

Yêu cầu

Xác minh

Mức độ xác minh thư mục

Cho biết tính chính xác của các yếu tố dữ liệu được sử dụng để xác định một nguồn tin, bao gồm những khác biệt giữa việc mô tả nó trong yêu cầu và mô tả trong nguồn xác minh

 

 

115.

Yêu cầu

Xác minh

Nguồn xác minh

Nguồn tin thư mục chính thức được sử dụng đ xác định hoặc định vị một nguồn tin

 

Xác minh thư mục, Nguồn tham khảo, nguồn tham khảo xác minh

Bảng 10- Lớp: Nguồn tin

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Bài tóm tắt hoặc bản mô tả

Mô tả bằng văn bản nội dung của một nguồn tài liệu

 

 

2.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Nhóm các yếu tố dữ liệu được bổ sung cho một biểu ghi thư mục hoặc siêu dữ liệu để tạo thuận lợi cho việc tìm một nguồn tài liệu

 

 

3.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Phân loại

Chuỗi dữ liệu có cấu trúc được áp dụng cho nguồn tài liệu mà cho biết chủ đề của nguồn tin này và liên hệ nó với các nguồn tương tự

Phân loại Bliss, Dewey, Phân loại thập phân Dewey (DDC), phân loại của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ, Phân loại thập phân bách khoa (UDC)

Dấu nhận dạng khung phân loại

4.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Lần xuất bản của khung phân loại

Nhận dạng lần xuất bản của một khung phân loại mà từ đó ký hiệu phân loại được lấy ra

 

 

5.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Từ khóa

Từ được trích từ siêu dữ liệu mô tả hoặc được gán để phục vụ cho việc tìm tài liệu

 

 

6.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Chủ đề

Cụm từ mô tả đề tài của nguồn tài liệu

 

 

7.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Mã tìm tin chủ đề

Mã mô tả thuộc tính của chủ đề một nguồn tài liệu, được gán để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm nguồn tin này

Mã khu vực địa lý, mã thời kỳ lịch sử

 

8.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tài liệu kèm theo

Mô tả các tài liệu khác đi kèm theo một nguồn tin

 

 

9.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tác giả hoặc người sáng tạo

Cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm chính đối với việc sáng tạo nên nội dung tri thức của nguồn tài liệu

Tác giả bài báo, tác giả của Phần

Tác giả

10

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Phụ chú thư mục

Từ hoặc cụm từ cung cấp thông tin bổ sung về nguồn tin tài liệu

Phụ chú đóng bìa, phụ chú nhân bản

Mô tả tài liệu kèm theo

11.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cấp luận án

Thể hiện sự phong tặng được trao bởi một tổ chức cho một tác phẩm trí tuệ gốc

 

Cấp

12.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Thông tin luận án luận văn

Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin về tư liệu có ghi tác phẩm trí tuệ gốc liên quan đến môi trường mà trong đó tác phẩm được tạo ra.

 

 

13.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Lần xuất bản

Dấu nhận dạng Nhóm các bản của một nguồn tin được sản xuất từ một bản chủ hoặc được xuất bản với hình ảnh cùng dạng và có cùng một nội dung.

 

Thông tin lần xuất bản

14.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hình thức của nội dung

Mã hoặc cụm từ mô tả bản chất hoặc thể loại của nội dung hoặc phần nội dung của một nguồn tài liệu

Tóm tắt hoặc tóm lược, mục lục, Thư mục, Mục lục, Từ điển, Danh mục, Luận án, Bách khoa toàn thư, Bảng tra, Sáng chế, báo cáo kỹ thuật.

Dạng tài liệu, dạng nguồn

15.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hình thức (Đặc điểm kỹ thuật)

Đặc điểm vật lý hoặc số hóa của một thể hiện nguồn tài liệu, thường ràng buộc việc sử dụng chúng hoặc cho biết phần mềm có thể đọc hoặc hiển thị nguồn tin này.

Phương tiện tin học, dạng đĩa mềm, phim âm bản, JPEG (Joint Photographic Experts Group), phiên bản phần mềm máy tính, MPEG (Motion Picture Expert Group), PDF (Portable Document Format), tỷ lệ rút gọn của vi phim, kích thước đĩa máy tính hoặc cassette.

Dạng tài liệu, hình thức dữ liệu điện tử, nguồn tin điện tử, dạng tài liệu, Khổ tài liệu (đặc điểm kỹ thuật), dạng vật mạng, khổ tài liệu yêu cầu, dạng phương tiện yêu cầu

16.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Định kỳ

Khoảng thời gian giữa thời gian xuất bản hai số của một nguồn tin tiếp tục.

Hàng năm, hai năm một lần, Hai tháng, Hai tuần, Hàng ngày, Không đều đặn, Hàng tháng, hàng quý, nửa năm, nửa tuần, Ba số/năm, ba năm một lần, hàng tuần

 

17

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhận dạng bn/số

Nhóm các yếu tố dữ liệu để nhận dạng một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành các phần và nhận dạng mối quan hệ giữa một phần và tổng thể.

 

 

18

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Ngôn ngữ nguồn tin

Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ nội dung trí tuệ của nguồn tin

 

 

19

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Số tập

Số các tập vật lý, gồm phiếu, cuộn, hồ sơ, hộp, bộ dụng cụ bao gồm một nguồn

 

 

20

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Người đóng góp khác

Cá nhân hoặc tổ chức, không được xác định là người sáng tạo, người đã có đóng góp trí tuệ đáng kể cho nguồn tài liệu nhưng sự đóng góp của họ chỉ là thứ yếu

Người biên tập, người minh họa, người chuyển tả, người dịch

 

21

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Đánh số trang

Việc đánh số các trang của nguồn tin

 

 

22

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nơi xuất bản

Vị trí địa lý của nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất

 

Thành phố xuất bản

23

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhà xuất bản

Tổ chức chịu trách nhiệm làm ra nguồn tin tài liệu

 

Tên nhà xuất bản

24

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Dạng nội dung biểu ghi

Từ hoặc mã nhận dạng nội dung của nguồn tài liệu

Tài liệu bản đồ, vật mang tin học, đa phương tiện, bản tổng phổ, tài liệu chiếu và video, tài liệu âm thanh (nhạc), tài liệu âm thanh (không phải nhạc), văn bản, vật tạo tác và thực thể ba chiều, đồ họa hai chiều

Dạng sản phẩm

25.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Mức độ bao quát của nguồn tin

Thông tin về quy mô hoặc phạm vi nội dung của một nguồn tài liệu

 

 

26.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Xuất xứ của nguồn tin

Tham chiếu đến nguồn tài liệu mà từ đó nguồn tài liệu này được rút ra

 

 

27.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tùng thư

Tên đặt cho một số các xuất bản phẩm riêng biệt liên quan tới một xuất bản phẩm khác bởi sự việc là mỗi xuất bản phẩm mang một nhan đề chung được áp dụng cho toàn bộ nhóm hoặc nhóm con cũng như nhan đề riêng của chúng

 

Nhan đề tùng thư, số của nhan đề tùng thư

28.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Khổ c nguồn tin

Kích thước vật lý của nguồn tin

 

Mã kích thước, kích thước tài liệu

29.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cơ quan tài trợ

Tổ chức xuất bản nguồn tin hoặc trợ giúp trong việc xuất bản hoặc phổ biến một nguồn tin

 

 

30.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhan đề

Tên xác định cho một nguồn tài liệu

Nhan đề bài báo, Nhan đề khóa, Nhan đề song song, Nhan đề chính, Nhan đề Phần cấu thành, nhan đề đồng nhất

 

31.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Mô tả thư mục

Tập hợp dữ liệu thư mục ghi lại và nhận dạng một nguồn tin

 

Mô tả tài liệu, thông tin về tài liệu, mô tả nguồn tin

32.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Cấp mã hóa thư mục

Mã hoặc cụm từ cho biết tính đầy đủ và chất lượng nội dung biên mục của một biểu ghi thư mục

Cấp 1 (tài liệu không được kiểm soát), Cấp 2 (trước khi xuất bản biên mục tại nguồn-CIP), Cấp 3 (chưa hoàn chỉnh), Không phải CIP (bản đang xuất bản)

 

33.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Thông tin thư mục

Người tham gia các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin cụ thể về biểu ghi thư mục

 

 

34.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Cp thư mục

Từ hoặc mã được dùng để đặc trưng cho mức độ công bố của một nguồn tin

Phần phân tích hoặc Phần cấu thành, sưu tập, nguồn tích hợp, chuyên khảo, ấn phẩm tiếp tục

 

35.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Ngày tháng hoặc thời gian sáng tạo

Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin được tạo lập

 

 

36.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Ngày tháng hoặc thời gian xuất bản

Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin thư mục được phổ biến

Ngày tháng xuất bản bài báo, Ngày tháng xuất bản Phần cấu thành

Ngày tháng, ngày tháng xuất bản, năm, năm xuất bản

37.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Yếu tố không phải mô tả thư mục

Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định mã, tìm tin, phụ chú và các phần thông tin khác của một biểu ghi thư mục mà không mô tả nguồn thư mục này

 

 

38.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Các yếu tố cung cấp nguồn

Nhóm các yếu tố dữ liệu đánh giá tính dễ định vị và có được một bản của một nguồn tài liệu cụ thể

Tình trạng bản quyền, tình trạng đang in, tính hiếm

 

39.

Nguồn tin

Sưu tập

Sưu tập

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và xác định Nhóm các nguồn tin và các bản liên quan trong các nguồn tài liệu của một cơ quan

 

 

40.

Nguồn tin

Sưu tập

Mã sưu tập

Mã hoặc chuỗi văn bản mô tả thuộc tính của một sưu tập

 

 

41.

Nguồn tin

Sưu tập

Mô tả sưu tập

Mô tả một hoặc nhiều thuộc tính chung cho tất cả các bản của sưu tập

 

 

42.

Nguồn tin

Sưu tập

Mô tả sơ lược sưu tập

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và phân biệt một sưu tập gồm thuộc tính về vị trí và dạng tài liệu

 

 

43.

Nguồn tin

Sưu tập

Tính đầy đủ

Mã hoặc cụm từ chỉ ra mức độ lưu giữ một tập hợp bản tài liệu trong phạm vi từ hoàn chỉnh đến có dấu hiệu thiếu hoặc thiếu nghiêm trọng

Hoàn chỉnh, không hoàn chỉnh, thiếu nhiều hoặc rời rạc

 

44.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số vị trí

Tổng số các vị trí vật lý có một hoặc nhiều bản của một nguồn tài liệu

 

 

45.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số đang đặt mua

Tổng số các bản số hóa hoặc vật lý đã đặt mua và đang chờ nhận, hoặc đã nhận nhưng chưa xử lý

 

 

46.

Nguồn tin

Sưu tập

Chính sách sử dụng

Mã hoặc cụm từ cho biết phạm vi mà trong đó các số riêng biệt của một xuất bản phẩm nhiều kỳ hoặc nguồn tin nhiều phần được lưu giữ và khoảng thời gian trong đó chúng được lưu giữ

Không giữ lại, giữ lại thường xuyên, giữ lại trừ khi có bản cập nhật, giữ lại trong một giai đoạn ngắn, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi một tập đóng gộp, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi vi phim, giữ lại số mẫu

Chính sách thanh lọc

47.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số được bổ sung

Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin đã được bổ sung bằng phương thức đặt mua hoặc bằng các phương thức khác trong một giai đoạn xác định

 

 

48.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số sưu tập

Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin có trong một sưu tập

 

 

49.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số bản

Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được sở hữu, thuê hoặc truy cập bởi một cơ quan trong một khoảng thời gian xác định

 

Tổng số bản, số đơn vị, tổng số bản được lưu

50.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số bị loại bỏ

Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được loại bỏ từ một sưu tập trong một khoảng thời gian xác định

 

 

51.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số được đặt mua

Số bản được yêu cầu bổ sung trong một khoảng thời gian xác định

 

 

52.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Đánh số khác

Mã cho biết thứ tự liệt kê và thời gian là trật tự thứ hai hoặc song song

 

 

53.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Năm tháng

Cụm từ biểu thị khoảng thời gian xác định một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần và xác định mối quan hệ của các phần này với toàn bộ nguồn tin

 

Trị số năm tháng

54.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Đề mục năm tháng

Mã mô tả nội dung và mức độ của một yếu tố thời gian

 

 

55.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Mức thời gian

Số cho biết trật tự phân cấp của một yếu tố thời gian trong mối quan hệ với các yếu tố tương tự khác trong nhóm số thứ tự và thời gian với yếu tố rộng nhất có mức thấp nhất

 

 

56.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Phần cấu thành

Phần thư mục duy nhất của một bộ, như một tập của một tác phẩm nhiều tập hoặc tiếp tục

 

 

57.

Nguồn tin

Phần cu thành

Thứ tự

Số chữ cái hoặc từ nhận dạng một bảng của một nguồn tin được xuất bản thành các phần và nhận dạng mối quan hệ giữa các phần này với toàn bộ nguồn tin

Số, tập

Trị số đánh số, tập hoặc phần

58.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Thứ tự và năm tháng

Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần

 

Số tập

59.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Đề mục số thứ tự

Nhãn mô tả nội dung và cấp của một phần tử số thứ tự

 

 

60.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Cấp số thứ tự

Số cho biết trật tự phân cấp của yếu tố số thứ tự trong mối quan hệ với các yếu tố tương tự khác trong một Nhóm số thứ tự và thời gian với yếu tố rộng nhất có mức thấp nhất

 

 

61.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Dạng đơn vị

Mã hoặc cụm từ xác định số thứ tự và năm tháng để chỉ ra dạng đơn vị của phần được đánh thứ tự

Cơ bản, bảng tra, phụ trương

 

62.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Yếu tố nhận dạng số

Số hoặc cụm từ xác định duy nhất một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần

SACI (yếu tố nhận dạng việc đóng góp bài của xuất bản phẩm nhiều kỳ)

 

63.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Chi tiết của phần

Chuỗi văn bản xác định một nguồn tin trong mối quan hệ với nguồn tin mẹ của nó

 

 

64.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Tham chiếu tới nguồn tin

Thông tin dưới dạng địa chỉ điện tử chỉ tới một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin điện tử

URL mở, URI (chỉ số nhận dạng nguồn thống nhất, các dấu nhận dạng khác URL hoặc URN), URL (yếu tố định vị nguồn thống nhất)

URL cơ bản (yếu tố định vị nguồn thống nhất)

65.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Yếu tố nhận dạng nguồn tin

Chỉ số nhận dạng duy nhất của một nguồn tài liệu hoặc biểu ghi siêu dữ liệu của nó

Chỉ số nhận dạng phần cấu thành, chỉ số chuẩn quốc tế, chỉ số thư mục quốc gia

Số thư mục, chỉ số nhận dạng tài liệu, chỉ số nhận dạng sản phẩm

66.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Mã Yếu tố nhận dạng nguồn

Mã hoặc cụm từ được dùng để nhận dạng hệ thống đánh số thứ tự hoặc dạng dữ liệu tìm kiếm của một chỉ số nhận dạng nguồn

Số thư mục Quốc gia Anh (BNB), dạng yếu tố nhận dạng phần cấu thành, DOI (yếu tố nhận dạng đối tượng số), mã đánh số chuẩn quốc tế, tên mã đánh số chuẩn quốc tế, ISBN (ISO 2108), ISMN (ISO 10957), ISRC (ISO 3901), ISSN (ISO 3297) ISTC (ISO 21047), tiêu đề chuẩn thư mục quốc gia, PURL, số tài liệu báo cáo, chỉ số nhận dạng thư mục duy nhất, URI (chỉ số nhận dạng nguồn đồng nhất; URL hoặc URN khác), URL (yếu tố định vị nguồn đồng nhất), URN (tên nguồn đồng nhất)

Mã dấu nhận dạng tài liệu thư mục, dạng của số

67.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Yếu tố nhận dạng bổ sung

Cụm từ mà, khi kết hợp với một yếu tố nhận dạng nguồn, cho phép nhận dạng duy nhất một biểu ghi CSDL hoặc nguồn tin

Yếu tố nhận dạng giao dịch bổ sung

Các yếu tố nhận dạng bổ sung, số hoặc chữ bổ sung

68.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Ngày tháng/thời gian quyền có hiệu lực

Ngày tháng và thời gian khí quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ với nguồn tin bắt đầu

 

 

69.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Ngày tháng/thời gian quyền hết hiệu lực

Ngày tháng và thời gian khí quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ với nguồn tin kết thúc

 

 

70.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Chủ s hữu quyền

Cá nhân, tổ chức hoặc dịch vụ có quyền trí tuệ và/hoặc phổ biến đối với một nguồn tài liệu

 

 

71.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Người nhận quyền

Người hoặc tổ chức có quyền truy cập, sao chép, sửa đổi, hoặc xóa một nguồn tin thư mục

 

 

72.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Quyền

Thông tin về quyền sở hữu trí tuệ hoặc phổ biến liên quan đến truy cập, sao chép, sửa đổi hoặc xóa một nguồn tài liệu

 

Chi tiết về thẩm quyền, hình thức thông tin quyền

73.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Quyền được đồng ý bởi

Việc nhận dạng một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu quyền hoặc cấp quyền về một nguồn tin thư mục cụ thể

Tác giả, cơ quan cấp phép, cơ quan cấp phép bản quyền, nhà xuất bản, người yêu cầu

 

74.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Chi tiết thông tin về quyền

Mã hoặc chuỗi ký tự cho biết chi tiết về quyền của cá nhân đối với một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của nguồn

Mã cơ quan cấp phép, công bố bản quyền

 

75.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Quản lý quyền

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả quyền trí tuệ và quyền phổ biến để truy cập, sao chép, sửa đổi hoặc xóa một nguồn tin

 

Thông tin về quyền

Bảng 11- Lớp: Tìm tin (gồm các yếu tố cơ sở dữ liệu)

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Diện bao quát

Tập hợp ngày tháng, thuật ngữ chủ đề hoặc các định danh tập được dùng để biểu thị phạm vi của một cơ sở dữ liệu

 

Mô tả

2.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng CSDL

Tên hoặc mã duy nhất xác định một sưu tập của một hay nhiều cơ sở dữ liệu

 

Tên CSDL, tên kho lưu trữ

3.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Nhà sản xuất CSDL

Tên hoặc mã dùng để nhận dạng người tạo lập ra một CSDL cụ thể

 

 

4.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Độ lớn của CSDL

Số biểu ghi trong một CSDL tại một thời điểm xác định

 

 

5.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Dấu ấn ngày tháng đầu tiên

Thời gian và ngày tháng đầu tiên có thể được chỉ định cho việc thu thập các biểu ghi từ một CSDL hoặc một kho lưu trữ

 

 

6.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Mục từ của bảng tra

Chuỗi ký tự chỉ đến một hay nhiều biểu ghi của CSDL

 

Tiêu đề, thuật ngữ

7.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng bảng tra

Mã hoặc cụm từ được dùng làm tên một bảng tra cho một CSDL

 

Tên bảng tra, danh sách thuật ngữ và điểm xuất phát, thuộc tính sử dụng

8.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Nhà cung cấp dịch vụ thông tin (ISP)

Tên hoặc mã được dùng để nhận dạng tổ chức cung cấp một CSDL

 

 

9.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Cập nhật lần cuối CSDL

Ngày tháng hoặc thời gian được dùng để xác định thời gian thông tin mới hoặc sửa đổi được bổ sung lần cuối cho một CSDL cụ thể

 

 

10.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Độ chính xác của thời gian dấu ấn

Mức độ chính xác của ngày tháng và thời gian áp dụng cho các biểu ghi của một CSDL hoặc một kho lưu trữ

YYYYMMDD;

YYYYMMDDHHSS

Độ chi tiết

11.

Tìm tin

Câu hỏi

Toán tử Bool

Thuật ngữ hoặc ký hiệu dành riêng được dùng để biểu đạt mối quan hệ lô gic giữa các thuật ngữ tìm, Tập hợp kết quả hoặc cả hai

Các ký hiệu sửa đổi BOOL

Toán tử lôgic, toán hạng

12.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính chỉ sự đầy đủ

Cụm từ hoặc mã xác định liệu kết quả tìm có thể thỏa mãn chính xác biểu thức tìm hay không hoặc có thể chỉ đơn thuần chứa biểu thức tìm

 

 

13.

Tìm tin

Câu hỏi

Dấu kết nối

Ký hiệu cho biết một yếu tố làm rõ (định tính) được sử dụng liên kết với một thuật ngữ tìm

 

 

14.

Tìm tin

Câu hỏi

Mã phân biệt chữ hoa chữ thường

Mã cho biết khi nào việc phân biệt chữ thường chữ hoa trong chuỗi dữ liệu là quan trọng

 

Chữ hoa, chữ thường không nhạy cảm, chữ hoa, chữ thường nhạy cảm

15.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính chặt cụt dữ liệu

Mã hoặc cụm từ cho biết dữ liệu có bị chặt cụt hay không và bản chất của việc chặt cụt

Thuộc tính chặt cụt có điều kiện, thuộc tính chặt cụt giá trị cũ

Thuộc tính chặt cụt

16.

Tìm tin

Câu hỏi

Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu

Mức độ mà trong đó các ký tự khác nhau được xem là như nhau đối với mục đích tìm tin và sắp xếp, bao gồm viết hoa viết thường dữ liệu, dấu phụ và cách nhập các chữ đặc biệt khác

Mức độ đối chiếu (UNICODE)

Mức UNICODE

17.

Tìm tin

Câu hỏi

Ký hiệu che

Ký hiệu được định danh trong một chuỗi ký tự được dùng cho biết giá trị chính xác là không quan trọng đối với một số ký tự cụ thể của một thuật ngữ tìm

 

 

18.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính định vị

Thuộc tính xác định vị trí của một loại thuật ngữ tìm như tên (như tên và chủ đề) trong một biểu thức tìm

Bất kỳ ở đâu, vị trí đầu tiên trong trường

Thuộc tính vị trí

19.

Tìm tin

Câu hỏi

Toán tử gần kề

Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định trật tự và khoảng cách giữa các thuật ngữ tìm

 

 

20.

Tìm tin

Câu hi

Phụ chú về yêu cầu

Các mã được dùng để xác định định dạng chung được nhận biết bởi cả máy nguồn (máy tính yêu cầu) và máy đích (máy tính trả lời)

 

 

21.

Tìm tin

Câu hỏi

Dạng yêu cầu

Xác định cú pháp của yêu cầu

Lệnh chung (ISI 8777), ngôn ngữ yêu cầu chung (CQL), ký pháp Ba lan ngược (RPN), Z 39.50 dạng 101 (RPN), Z39.58

Dạng tìm kiếm

22.

Tìm tin

Câu hỏi

Toán tử sắp xếp

Mã hoặc cụm từ được dùng để gán xếp hạng các giá trị liên tiếp cho các tham số tìm

 

Ký hiệu so sánh

23.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuật ngữ liên quan

Mã hoặc cụm từ cho biết rằng cuộc tìm này dành cho các mục có liên quan về mặt lô gic với thuật ngữ tìm được xác định

 

 

24.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính quan hệ

Mã hoặc cụm từ được dùng chỉ các giá trị liên quan

Các ký hiệu biến đổi quan hệ

Quan hệ

25.

Tìm tin

Câu hỏi

Ký hiệu khôi phục

Một hoặc nhiều ký hiệu hoặc ký tự được dùng để khôi phục chữ nghĩa của các từ, các toán tử hoặc ký hiệu d trữ ở nơi chúng cần phải dùng như một phần hoặc toàn bộ thuật ngữ tìm

 

 

26.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuật ngữ tìm

Một hoặc nhiều từ, số hoặc ký hiệu được sử dụng trong một thông điệp tìm tin của một lệnh tìm

 

 

27.

Tìm tin

Câu hỏi

Dấu phân cách

Ký tự được quy định để phân biệt hoặc tách các thành phần của một biểu thức lệnh

 

 

28.

Tìm tin

Câu hỏi

Từ dừng

Một chuỗi ký tự rời rạc không được dùng làm thuật ngữ chỉ mục

 

 

29.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ

Thuộc tính xác định cấu trúc của một thuật ngữ tìm

Cụm từ, từ

Thuộc tính cấu trúc

30.

Tìm tin

Câu hỏi

Trọng số

Giá trị số được gán cho thuật ngữ tìm hoặc biểu thức lệnh để sắp xếp hoặc giới hạn số biểu ghi tìm được

 

 

31.

Tìm tin

Câu hỏi

Biểu thức tìm

Yêu cầu để thực hiện một hoạt động hoặc để thực hiện một chương trình máy tính cụ thể

Mệnh đề xem lướt

 

32.

Tìm tin

Yêu cầu

Yếu tố nhận dạng lệnh

Số hoặc mã được gán cho một biểu thức tìm và có thể được dùng để tra cứu nó

 

 

33.

Tìm tin

Yêu cầu

Đặc tả lệnh

Chuỗi ký tự tiếp theo từ lệnh và xác định biểu thức lệnh được thực hiện như thế nào và về cái gì

 

Chức năng

34.

Tìm tin

Yêu cầu

Từ lệnh

Từ hoặc từ viết tắt cụ thể được dùng mở đầu một biểu thức lệnh

 

 

35.

Tìm tin

Yêu cầu

Nén dữ liệu

Phương pháp nén dữ liệu truyền

 

Nén

36.

Tìm tin

Yêu cầu

Giới hạn hiển thị

Giới hạn về cách trình bày hiển thị dữ liệu trên máy in hoặc trạm đầu cuối của người sử dụng

 

 

37.

Tìm tin

Yêu cầu

Mô tả sơ lược phần cứng

Các thiết bị phần cứng để truy cập và thực hiện các chức năng được yêu cầu để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống tìm tin

 

 

38.

Tìm tin

Yêu cầu

Cận dưới của tập hợp lớn hơn

Số nguyên cho biết ngưỡng mà trên đó người sử dụng chỉ có thể được thông tin về kích cỡ của tập hợp kết quả

 

 

39.

Tìm tin

Yêu cầu

Kích cỡ biểu ghi tối đa

Các mã xác định kích thước tối đa của một biểu ghi trong tập hợp kết quả

 

 

40.

Tìm tin

Yêu cầu

Số phân đoạn tối đa

Tổng số các đoạn dữ liệu mà có thể được đưa vào trong thông điệp tìm hoặc trả lời

 

 

41.

Tìm tin

Yêu cầu

Kích cỡ phân đoạn tối đa

Số byte lớn nhất mà biểu ghi kết quả chiếm trong một cuộc tìm hoặc thông điệp trả lời

 

 

42.

Tìm tin

Yêu cầu

Số tập hợp trung bình hiện tại

Số nguyên cho biết số biểu ghi được cung cấp với một kết quả cuộc tìm khi kích cỡ của tập hợp kết quả lớn hơn cận trên của tập hợp nhỏ hơn và nhỏ hơn cận dưới của tập hợp lớn hơn

 

 

43.

Tìm tin

Yêu cầu

Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu

Chỉ thị trong một yêu cầu về tổng số biểu ghi hoặc chỉ mục của bảng tra phải cung cấp trong một câu trả lời

 

Số lượng biểu ghi tối đa, thuật ngữ tối đa, số biểu ghi được yêu cầu

44.

Tìm tin

Yêu cầu

Định dạng đầu ra

Việc sắp xếp hiển thị dữ liệu trên màn hình hoặc in ra giấy

Định dạng báo cáo về nguồn tin ưu tiên

Khổ mẫu hiển thị

45.

Tìm tin

Yêu cầu

Phương tiện đầu ra

Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định phương tiện mà trên đó kết quả của một cuộc tìm cần được lưu hoặc được ghi

CD-ROM Vi phim in từ máy tính, đĩa cục bộ, băng từ, giấy, màn hình

 

46.

Tìm tin

Yêu cầu

Kích cỡ thông điệp ưu tiên

Chỉ thị khi bắt đầu phiên làm việc về kích thước tối đa của thông điệp trả lời

Kích thước biểu ghi đặc biệt

 

47.

Tìm tin

Yêu cầu

Thành phần biểu ghi

Cụm từ hoặc mã cho biết tệp con các phần tử của một biểu ghi CSDL tóm tắt

Tên tập hợp yếu tố, tên Tệp yếu tố của tệp trung bình, biểu ghi XPath, tên Tệp yếu tố của tệp con

Đặc điểm thành phần, đường dẫn

48.

Tìm tin

Yêu cầu

Chỉ thị thay thế

Mã cho biết liệu tập hợp kết quả hiện tại với cùng tên có được thay thế hay không

 

 

49.

Tìm tin

Yêu cầu

Cận trên của tập hợp nhỏ

Số nguyên cho biết rằng tất cả các biểu ghi chứa trong một tệp kết quả cần phải được đưa ra nếu kích thước của tập hợp kết quả nhỏ hơn hoặc bằng số này

 

 

50.

Tìm tin

Yêu cầu

Lựa chọn sắp xếp

Mã hoặc cụm từ cho biết trật tự mà trong đó các tài liệu trong một danh sách được sắp xếp

Tăng dần, giảm dần, trị số ẩn

Khóa sắp xếp, trật tự sắp xếp

51.

Tìm tin

Yêu cầu

Yếu tố nhận dạng từ điển từ chuẩn

Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định một bộ từ vựng có kiểm soát

 

 

52.

Tìm tin

Câu trả lời

Giới hạn tập hợp kết quả

Số biểu ghi tối đa được phép để Tìm trong bất kỳ cuộc tìm xác định nào

 

 

53.

Tìm tin

Câu trả lời

Mã hiển thị bảng tra

Mã hoặc số được gán năng động cho các thuật ngữ của chỉ mục khi hiển thị trực tuyến để đảm bảo cho người sử dụng có thể tra cứu thuật ngữ này một cách dễ dàng

 

 

54.

Tìm tin

Câu trả lời

Vị trí tập hợp kết quả tiếp theo

Vị trí trong tập hợp kết quả của biểu ghi tiếp theo đứng sau biểu ghi cuối cùng được đưa ra

 

Vị trí biểu ghi kế tiếp, dấu hiệu tiếp tục lại

55.

Tìm tin

Câu trả lời

Thông báo định vị

Số biểu ghi liên quan với một ch mục

 

Số biểu ghi

56.

Tìm tin

Câu trả lời

Tình trạng hiện thời

Mã hoặc cụm từ cho biết phải chăng một số hoặc tất cả các biểu ghi có thể được cung cấp khi trạng thái của cuộc tìm là không có kết quả

 

 

57.

Tìm tin

Câu trả lời

Các biểu ghi được đưa ra hoặc được gửi

Số nguyên cho biết số CSDL và /hoặc số biểu ghi dự báo được đưa ra

 

Số biểu ghi, số biểu ghi được đưa ra, các số biểu ghi được đưa ra

58.

Tìm tin

Câu trả lời

Biểu ghi trả lời

Biểu ghi được tạo thành để trả lời cho một yêu cầu đối với CSDL mà có thể dẫn xuất từ một CSDL hoặc biểu ghi dự báo hoặc giải thích tại sao một biểu ghi cụ thể không được đưa ra

 

Dữ liệu biểu ghi, các biểu ghi, các biểu ghi trả lời

59.

Tìm tin

Câu trả lời

Tình trạng cuộc tìm

Mã hoặc cụm từ cho biết một cuộc tìm đang được thực hiện hay đã hoàn thành và đã tạo ra tệp kết quả đầy đủ, trống hay không đầy đủ

Có thể cung cấp kết quả từng phần

 

60.

Tìm tin

Câu trả lời

Phiếu

Mẫu có thể được kết hợp với một biểu ghi CSDL để tạo ra một hiển thị nổi bật

 

 

61.

Tìm tin

Tệp kết quả

Ngày tháng/thời gian tập hợp kết quả được tạo lập

Ngày tháng/thời gian trong đó một tập hợp kết quả chứa một Nhóm các biểu ghi có được bởi một cuộc tìm hoặc thao tác hiện thời đã tạo ra trên một CSDL đích

 

Ngày tháng/ thời gian tạo lập

62.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Trạng thái thao tác xóa

Mã hoặc cụm từ được dùng cho biết tình trạng của một thao tác xóa tệp kết quả

 

 

63.

Tìm tin

Tâp hợp kết quả

Phạm vi xóa

Chỉ thị xóa một hoặc tất cả các tập hợp

 

Chức năng xóa

64.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Số lượng không xóa

Giá trị số cho biết số tập kết quả không xóa

 

 

65.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Yếu tố nhận dạng tập hợp kết quả

Từ, cụm từ hoặc mã được gán bởi một hệ thống cho tập hợp kết quả của một lệnh tìm được thực hiện

tập hợp kết quả đầu vào, danh sách tập hợp kết quả, tập hợp kết quả được sắp xếp

Tên bao gói tập hợp kết quả liên tục, không có tập hợp kết quả, tên tập hợp kết quả, tập hợp

66.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Dấu hạn định tập hợp kết quả

Mã hoặc cụm từ hạn định yếu tố nhận dạng một tập hợp kết quả

 

 

67.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Kích cỡ tập hợp kết quả

Giá trị số xác định số lượng biểu ghi đã tìm được từ một lệnh tìm được thực hiện

 

Số biểu ghi, tổng số kết quả

68.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Trạng thái tập hợp kết quả

Mã hoặc cụm từ cho biết tính sẵn sàng của một nhóm biểu ghi thu thập được để trả lời cho một yêu cầu tìm.

Trạng thái gộp, trạng thái danh sách xóa, tạm thời, không, thời gian không có tập hợp kết quả, trạng thái sắp xếp, tập hợp con

 

69.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Thời gian tệp kết quả tồn tại

Chỉ thị bởi người yêu cầu cho biết khoảng thời gian mong muốn tập hợp kết quả được tạo lập từ một yêu cầu

 

Thời gian tồn tại của tập hợp kết quả

70.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Điểm xuất phát

Vị trí trong tập hợp kết quả hoặc bảng tra mà từ đó các biểu ghi hoặc các chỉ mục được đưa ra

Sắp xếp bổ sung

Điểm xuất phát của tập hợp kết quả, vị trí xuất phát kết quả, biểu ghi xuất phát, vị trí nào trong danh sách

71.

Tìm tin

Quét

Thuật ngữ hiển thị

Chuỗi văn bản hiển thị ở vị trí của thuật ngữ chỉ mục hiện tại có thể chứa dữ liệu như các từ dừng mà không xuất hiện trong một bảng chỉ mục

 

 

72.

Tìm tin

Quét

Định vị trong câu trả lời

Chỉ thị trong một lệnh quét số các chỉ mục phải cung cấp xuất hiện trước đề mục đầu tiên phù hợp với thuật ngữ quét được yêu cầu

 

Vị trí câu trả lời

73.

Tìm tin

Quét

Độ lớn của bước

Chỉ thị trong một lệnh quét về số chỉ mục cần bỏ qua giữa mỗi chỉ mục được lựa chọn để đưa vào một câu trả lời quét

 

 

74.

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Ngày tháng và thời gian thực hiện cuộc tìm cuối cùng

Ngày tháng và thời gian trong đó một cuộc tìm được lập kế hoạch thường xuyên (phổ biến thông tin chọn lọc) được thực hiện lần cuối cùng

 

Từ, ngày tháng thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc cuối cùng

75.

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Ngày tháng và thời gian thực hiện cuộc tìm tiếp theo

Ngày tháng và thời gian trong đó một cuộc tìm được lập kế hoạch thường xuyên (phổ biến thông tin chọn lọc) sẽ được thực hiện tiếp

 

Ngày tháng thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc tiếp

76.

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Tần suất cuộc tìm

Mã và cụm từ được dùng để cho biết tần suất một diện Tìm được thực hiện thường xuyên như thế nào

 

 

77.

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Diện Tìm tin

Tập hợp được định danh của một hoặc nhiều biểu thức lệnh mà có thể được thực hiện định kỳ ở một hoặc nhiều CSDL

 

 

Bảng 12- Lớp: Giao dịch

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Giao dịch

Xác thực

Dữ liệu xác thực

Mã hoặc cụm từ được dùng bởi một hệ thống để xác thực việc nhận dạng một cá nhân hoặc quá trình tự động đã yêu cầu hoặc đang sử dụng một chức năng hoặc một dịch vụ của hệ thống

Từ xác thực của cơ quan, từ xác thực của hệ thống

Dữ liệu xác thực nhập vào, mật khẩu, trả lời có vấn đề an ninh, mật khẩu người sử dụng

2.

Giao dịch

Xác thực

Loại định dạng dữ liệu xác thực

Định dạng vật lý của dữ liệu được chấp nhận bởi một cơ quan hoặc một tổ chức để xác thực người sử dụng

Tư liệu nghe, hình ảnh, văn bản

Định dạng dữ liệu xác thực

3.

Giao dịch

Xác thực

Loại đầu vào xác thực

Nhận dạng bản chất của dữ liệu được cung cấp để xác thực một cá nhân

Thẻ Nhận dạng bằng mã vạch, loại địa chỉ IP (giao thức internet), PIN (số nhận dạng cá nhân), mật khẩu và tên người sử dụng

Dạng mật khu

4.

Giao dịch

Xác thực

Lần xuất mật khẩu

Mã hoặc cụm từ được dùng để nhận dạng một hoặc nhiều mật khẩu cũ và hiện thời

 

 

5.

Giao dịch

Xác thực

Vi phạm an ninh

Từ hoặc cụm từ được dùng để báo cáo một vấn đề khi đang thực hiện một thao tác vì các lý do an ninh

Xác thực không thích hợp, không đủ quyền truy cập, ủy nhiệm không hợp thức, chữ ký không hợp thức, mức độ an ninh không được nhận biết

 

6.

Giao dịch

Xác thực

Dấu nhắc của hệ thống

Chuỗi văn bản hoặc một danh sách nhiều lựa chọn được dùng để hỗ trợ hoặc hướng dẫn người sử dụng tương tác với một hệ thống tự động hóa hoặc đưa ra thông tin như thông tin xác thực hoặc khẳng định các thuật ngữ

 

Có vấn đề an ninh

7.

Giao dịch

Buổi làm việc

Số lần sử dụng

Con số đo giá trị được thiết lập theo hình thức sử dụng nguồn tin và hiệu quả của hệ thống

 

Báo cáo nguồn

8.

Giao dịch

Buổi làm việc

Bộ ký tự đối thoại

Từ hoặc mã được dùng để nhận dạng bộ ký tự mà trong đó dữ liệu được mã hóa hoặc cho biết công suất của phần cứng và phần mềm hệ thống về xử lý dữ liệu mã hóa bằng một hoặc nhiều chữ viết

 

Bộ ký tự, bộ ký tự hỗ trợ

9.

Giao dịch

Buổi làm việc

Hiệu lệnh tiếp tục

Chỉ thị rằng việc xử lý cần phải được tiếp tục ngay cả khi giới hạn về nguồn đã bị vượt quá

 

 

10.

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc cuối cùng

Ngày tháng và thời gian mà buổi làm việc cuối cùng người sử dụng kết thúc

 

 

11.

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc kết thúc

Ngày tháng và thời gian một buổi làm việc cụ thể kết thúc

 

 

12.

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu

Ngày tháng và thời gian một buổi làm việc cụ thể bắt đầu

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc hiện thời bắt đầu

 

13.

Giao dịch

Buổi làm việc

Trạng thái khởi tạo

Mã hoặc từ cho biết một yêu cầu khởi tạo buổi làm việc đã có kết quả hay không

 

 

14.

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngôn ngữ đối thoại

Mã hoặc từ được dùng để chọn một ngôn ngữ mà theo đó người sử dụng sẽ ra lệnh cho hệ thống, nhận trợ giúp và trả lời của hệ thống

 

 

15.

Giao dịch

Buổi làm việc

Thông tin kiểm soát giao thức

Mã được dùng để kiểm soát tương tác giữa hai hệ thống độc lập

 

 

16.

Giao dịch

Buổi làm việc

Các lựa chọn giao thức

Mã, từ hoặc cụm từ xác định các khả năng được trợ giúp bởi một nhà cung cấp dịch vụ hoặc người sử dụng

Dạng trợ giúp diện ứng dụng, Dạng diện ứng dụng

Các lựa chọn

17.

Giao dịch

Buổi làm việc

Chỉ thị phiên bản giao thức

Số hoặc từ cho biết lần xuất bản hoặc phát hành nào của một bản mô tả kỹ thuật xác định đang được sử dụng

 

Phiên bản giao thức, số phiên bản giao thức, phiên bản, chỉ thị phiên bản, số phiên bản, phiên bản được trợ giúp

18.

Giao dịch

Buổi làm việc

Lý do đóng

Giải thích đưa ra bởi máy chủ CSDL về việc kết thúc bất thường một buổi làm việc

 

 

19.

Giao dịch

Buổi làm việc

Giới hạn nguồn

Giá trị tiền xác định quy định giới hạn về số nguồn của hệ thống có thể được sử dụng hoặc, nếu vượt quá, sẽ tạo ra một thao tác hệ thống cụ thể

 

 

20.

Giao dịch

Buổi làm việc

Dạng sử dụng ngun

Mã hoặc chuỗi ký tự được dùng cho biết dạng nguồn của hệ thống mà đã được sử dụng trong một buổi làm việc hoặc trong một khoảng thời gian xác định

Dạng kết nối, thời gian CPU (bộ xử lý trung tâm), bộ nhớ, số lần truy cập đĩa, số buổi làm việc, số băng từ, các bao gói được truyền, số giao dịch của thiết bị đầu cuối

 

21.

Giao dịch

Buổi làm việc

Diện dịch vụ

Thông báo bằng văn bản tự do hoặc mã xác định các chính sách, các dịch vụ, những thay đổi, giờ phục vụ…của một nhà cung cấp dịch vụ

Mức độ phục vụ

 

22.

Giao dịch

Buổi làm việc

Chi tiết buổi làm việc

Ngày tháng cho biết các thông tin chi tiết khác nhau về một buổi làm việc cụ thể

 

 

23.

Giao dịch

Buổi làm việc

Dấu nhận dạng buổi làm việc

Mã hoặc số được dùng để xác định một giai đoạn tương tác cụ thể giữa một người sử dụng và một hệ thống tự động hóa

 

 

24.

Giao dịch

Buổi làm việc

Giới hạn thời gian của buổi làm việc

Giới hạn thời gian định trước mà nếu vượt quá sẽ dẫn đến một hành động định sẵn của hệ thống

 

 

25.

Giao dịch

Buổi làm việc

Các tham số buổi làm việc

Tập hợp các cụm từ và mã được dùng để chuyển các giá trị ngầm định (được xác định trước bởi một hệ thống và/hoặc được lựa chọn bởi một người sử dụng) và biến s khác, không phải thông tin chỉ thị phù hợp với một hệ thống hoặc buổi làm việc

 

 

26.

Giao dịch

Buổi làm việc

Yếu tố nhận dạng phân buổi làm việc

Mã hoặc số được dùng để xác định thời gian tương tác với một dịch vụ cụ thể được cung cấp trong một buổi làm việc trên một hệ thống tự động hóa

 

 

27.

Giao dịch

Buổi làm việc

Hiệu lệnh treo

Chỉ thị khi tiến trình bị treo hoặc khi giới hạn nguồn bị vượt quá

 

Hiệu lệnh dừng

28.

Giao dịch

Buổi làm việc

Thành tích của hệ thống

Dữ liệu được thu thập để thông tin cho ban quản lý về thành tích của hệ thống

Thời gian trả lời trung bình, số các sự cố của hệ thống, số lần ngắt quãng viễn thông, tỷ lệ thời gian chết của máy, trì hoãn khởi động

 

29.

Giao dịch

Hệ thống

Yếu tố nhận dạng hệ thống

Mã hoặc cụm từ xác định một dịch vụ tin học hóa tham gia một giao dịch

Nhận dạng thực hiện, tên thực hiện, hệ thống yêu cầu

Nhận dạng /xác thực, nhận dạng hệ thống

30.

Giao dịch

Hệ thống

Tên hệ thống

Từ hoặc cụm từ hoặc từ viết tắt bằng chữ cái đầu để nhận dạng một dịch vụ tin học hóa

 

Thẩm quyền hệ thống

31.

Giao dịch

Tác vụ

Thông tin tương liên

Cụm từ dùng để nhận dạng một biểu ghi trong một tác vụ cụ thể

 

 

32.

Giao dịch

Tác vụ

Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được tạo lập

Ngày tháng và thời gian trong đó một gói tác vụ đã được tạo lập

 

Ngày tháng thời gian tạo lập

33.

Giao dịch

Tác vụ

Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được sửa đổi

Ngày tháng và thời gian cập nhật cuối cùng của một gói tác vụ

 

 

34.

Giao dịch

Tác vụ

Gói tác vụ

Tập hợp các thông điệp, được nhóm lại với nhau trong một thông điệp yêu cầu xử lý chung

 

 

35.

Giao dịch

Tác vụ

Mô tả gói tác vụ

Cụm từ cho biết nội dung và mục đích của gói tác vụ

 

Mô tả

36.

Giao dịch

Tác vụ

Tập hợp yếu tố gói tác vụ

Cụm từ và mã cho biết tập hợp con các yếu tố của một biểu ghi gói tác vụ

 

 

37.

Giao dịch

Tác vụ

Yếu tố nhận dạng gói tác vụ

Mã hoặc cụm từ nhận dạng duy nhất một gói tác vụ

 

Tên gói

38.

Giao dịch

Tác vụ

Cho phép sử dụng gói tác vụ

Mã hoặc cụm từ cho biết một hoặc nhiều người sử dụng có thể truy cập đến hoặc cập nhật một gói tác vụ

 

Giấy phép

39.

Giao dịch

Tác vụ

Thời hạn giữ gói tác vụ

Khoảng thời gian được dùng để tính ngày tháng và thời gian mà sau đó một gói tác vụ có thể bị xóa bỏ

1 tuần, 2 giờ, 3 ngày

Thời gian lưu giữ

40.

Giao dịch

Tác vụ

Tham chiếu đích của gói tác vụ

Cụm từ chỉ một yếu tố nhận dạng cần thiết để tìm tin từ một đích đang lưu trữ và xử lý một gói tác vụ

 

Tham chiếu đích

41.

Giao dịch

Tác vụ

Dạng gói tác vụ

Mã cho biết bản chất của nội dung trong một gói tác vụ

Xuất, yêu cầu xuất, đặt tài liệu, sơ đồ yêu cầu định kỳ, yêu cầu liên tục, tập hợp kết quả liên tục, cập nhật

Dạng gói

42.

Giao dịch

Tác vụ

Tình trạng tác vụ

Mã hoặc cụm từ cho biết giai đoạn đang xử lý để hoàn chỉnh một tác vụ hoặc bản chất của việc hoàn chỉnh một tác vụ

Bị bỏ qua, kích hoạt, hoàn chỉnh, treo

Hiện trạng, tình trạng hoạt động

43.

Giao dịch

Tác vụ

Tình trạng cập nhật tác vụ

Mã hoặc cụm từ cho biết sự thành công, thành công một phần hoặc thất bại của một tác vụ cập nhật đã hoàn thành

 

 

44.

Giao dịch

Giao dịch

Thông tin giao dịch bổ sung

Bất kỳ thông tin thích hợp nào mà không được bao quát hoặc được khuyếch đại bởi một yếu tố dữ liệu cụ thể trong một thông điệp hoặc một giao dịch

Thông tin tìm kiếm bổ sung, yêu cầu tìm với cuộc tìm lặp, dữ liệu tìm thêm, dữ liệu trả lời thêm, thông điệp ghi chú, ghi chú khai báo, các ghi chú về trật tự, thông tin khác, thông điệp tiền xác định, lý do để yêu cầu, ghi chú người yêu cầu, chú giải người trả lời các thông điệp lựa chọn của người trả lời, chỉ dẫn, chỉ thị hạn chế an ninh, định tính nhóm giao dịch

Chỉ thị văn bản tự do, mã chỉ thị, ghi chú ghi chú/lưu ý, lưu ý, định tính giao dịch

45.

Giao dịch

Giao dịch

Thông điệp ngày tháng/thời gian nhận được

Ngày tháng và thời gian trong đó một thông điệp nhận được bởi một hệ thống

 

Thông điệp ngày tháng nhận được

46.

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng/ thời gian giao dịch

Ngày tháng và thời gian trong đó một giao dịch cụ thể được phát sinh

Ngày tháng sự kiện diễn ra, ngày tháng của dịch vụ mới nhất, ngày tháng/thời gian của dịch vụ gốc, ngày tháng/thời gian của dịch vụ này

Ngày tháng/thời gian của tài liệu, ngày tháng/thời gian phát hành, ngày tháng/thời gian phục vụ

47.

Giao dịch

Giao dịch

Mã dự báo

Mã hoặc cụm từ cho biết rằng một quá trình không thể được thực hiện hoặc một biểu ghi không thể được đưa ra do lỗi hoặc những hạn chế của hệ thống

 

 

48.

Giao dịch

Giao dịch

Điều kiện lỗi

Mã hoặc cụm từ chuẩn hóa được gửi bởi một hệ thống cho biết bản chất của điều kiện lỗi có liên quan đến một giao dịch hoặc yêu cầu tác vụ

Các dự báo bổ sung

Thông tin dự báo, các dự báo, thông báo lỗi dự báo tổng thể, các dự báo thao tác, vấn đề, báo cáo lỗi của nhà cung cấp, báo cáo tình trạng, điều kiện lỗi giao dịch, báo cáo lỗi của người sử dụng

49.

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng và thời gian hết hạn

Ngày tháng và thời gian sau đó một giao dịch hết hạn

Ngày tháng sau đó một bản sao có thể không được đưa ra, ngày tháng sau đó cần phải trả tiền, ngày tháng sau đó yêu cầu không được đáp ứng

 

50.

Giao dịch

Giao dịch

Hướng dẫn ghi đè

Mã, được xác định nội bộ bởi một hệ thống, cho biết những hành động có thể xảy ra từ một thông điệp hoặc phần thông điệp cụ thể

Khẳng định không được yêu cầu, không thể viết đè, có thể viết đè, có thể viết đè với mật khẩu, có thể viết đè với sự cho phép an ninh

 

51.

Giao dịch

Giao dịch

Nhận dạng thông điệp

Ngày tháng được dùng để nhận dạng một thông điệp cụ thể

 

Nhận dạng lựa chọn

52.

Giao dịch

Giao dịch

Tên thông điệp

Cụm từ hoặc mã để nhận dạng chức năng của một thông điệp

 

Thao tác

53.

Giao dịch

Giao dịch

Khẳng định thao tác

Xác nhận của người sử dụng về thao tác máy tính dự kiến

 

 

54.

Giao dịch

Giao dịch

Dấu thời gian

Thời gian tại đó một giao dịch được gửi đi, một thông điệp được gửi đi hoặc được nhận hoặc một sự kiện xảy ra

 

 

55.

Giao dịch

Giao dịch

Hiệu lệnh hoàn thành giao dịch

Mã cho biết một giao dịch có thành công hay không

 

 

56.

Giao dịch

Giao dịch

Chỉ số nhận dạng giao dịch

Mã hoặc số được gán cho truyền thông liên hệ thống

 

Nhận dạng lựa chọn, nhận dạng tham chiếu, nhận dạng giao dịch, số giao dịch

57.

Giao dịch

Giao dịch

Chờ hành động

Mã cho biết một yêu cầu cần được xử lý nhanh như thế nào liên quan đến sự chấp nhận một yêu cầu

 

 

Bảng 13 – Danh sách các Yếu tố dữ liệu

Tên Yếu tố dữ liệu, từ viết tắt, ví dụ

Từ tương đương

Tên Yếu tố dữ liệu

Lớp

Lớp con

Tên viết tắt

 

 

Người tham gia – Tập thể

Tên

B bỏ qua

Thí dụ

Tình trạng tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Tóm tắt hoặc mô tả

 

 

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Tóm tắt hoặc toát yếu

Thí dụ

Dạng của nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Viện hàn lâm

Thí dụ

Thông tin khác liên quan đến tài liệu đồng nhất

Người tham gia-Cá nhân

Tài liệu đồng nhất

Đặc quyền sử dụng và truy cập

 

 

Người tham gia

Đặc quyền

Hạn chế đặc quyền sử dụng hoặc truy cập

 

 

Người tham gia

Đặc quyền

Yêu cầu đặc quyền sử dụng hoặc truy cập

 

 

Người tham gia

Đặc quyền

Đặc quyền truy cập

Từ đồng nghĩa

Đặc quyền sử dụng và truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Thí dụ

Mô tả sơ lược người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Sẵn sàng

Truy cập bị hạn chế dựa vào URL

Thí dụ

Các hạn chế truy cập điện tử

Vốn tư liệu

Sẵn sàng

Các hạn chế truy cập

Từ đồng nghĩa

Các hạn chế truy cập điện tử

Vốn tư liệu

Sẵn sàng

Truy cập có giấy phép

Ví dụ

Các hạn chế truy cập điện tử

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản sao

Số bổ sung

 

 

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản sao

Ví dụ

Dấu nhận dạng đơn vị

Vốn tư liệu

Cung cấp

Kèm theo một thông điệp dự báo

Ví dụ

Lý do cung cp

Yêu cầu

Mô tả thư mục

Tài liệu kèm theo

 

 

Nguồn tin

Tài khoản

Bảng cân đối

Từ đồng nghĩa

Bảng cân đối tài chính

Tài chính

Tài khoản

Chi tiết tài khoản

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Tên chủ tài khoản

 

 

Tài chính

Tài khoản

Dấu nhận dạng tài khoản

 

 

Tài chính

Tài khoản

Cơ quan có tài khoản

 

 

i chính

Tài khoản

Số tài khoản

Từ đồng nghĩa

Dấu hiệu nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Ngày tháng cộng dồn

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian cộng dồn

Tài chính

Tài khoản

Tổng lệ phí được thông báo

Từ đồng nghĩa

Tổng cộng

Tài chính

Giá

Hình thức ràng buộc sử dụng tài liệu được công nhận

Từ đồng nghĩa

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Người tham gia nghiên cứu hội chứng miễn dịch mắc phải (AIDS)

Ví dụ

Hoạt động của cá nhân

Người tham gia-cá nhân

Thông tin t chức

Số bổ sung

 

 

Yêu cầu

Tình trạng

Ưu tiên bổ sung

 

 

Yêu cầu

Chi tiết

Tình trạng bổ sung

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *