Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9231:2012

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN9231:2012
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: ...
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9231:2012 (ISO 5681 : 1992) về Thiết bị bảo vệ cây trồng – Từ vựng


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9231 : 2012

ISO 5681 : 1992

THIẾT BỊ BẢO VỆ CÂY TRỒNG – TỪ VỰNG

Equipment for crop protection – Vocabulary

Lời nói đầu

TCVN 9231 : 2012 hoàn toàn tương đương với ISO 5681 : 1992;

TCVN 9231 : 2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Cơ điện – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Tiêu chuẩn này được trình bày bằng ba thứ tiếng, bao gồm tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Pháp tương đương nhau. Trong đó, tiếng Việt được xem là ngôn ngữ chính thức.

 

THIẾT BỊ BẢO VỆ CÂY TRỒNG – TỪ VỰNG

Equipment for crop protection – Vocabulary

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn TCVN 9231 : 2012 đưa ra định nghĩa các thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực thiết bị bảo vệ cây trồng.

2. Thuật ngữ chung

2.1 Thuốc trừ sinh vật hại

Sản phẩm hoặc chế phẩm, sử dụng để cải thiện hoặc bảo vệ cây trồng, thu hoạch và bảo quản.

2.2 Sản phẩm định hình

Dạng sản phẩm trừ sinh vật hại được người tiêu dùng mua.

2.3 Tá dược

Chất không có hoạt tính sinh học ban đầu nhưng có khả năng cải thiện hiệu quả sinh học của các thành phần hoạt tính.

2.4 Xử lý

Thao tác sử dụng thuốc trừ sinh vật hại nhằm đạt được hiệu quả sinh học xác định.

2.5 Xử lý toàn bộ

Xử lý được tiến hành trên toàn bộ diện tích cây trồng hoặc đồng ruộng.

2.6 Xử lý cục bộ

Xử lý được tiến hành trên một phần diện tích cây trồng hoặc đồng ruộng

CHÚ THÍCH: – Nhìn chung, xử lý cục bộ có thể giới hạn trong dải/thửa, hàng vệt đốm.

2.7 Lưu lượng không khí

Thể tích không khí đi qua thiết bị, trong một đơn vị thời gian.

2.8 Năng suất không khí

Thể tích không khí do thiết bị xả ra trong một đơn vị thời gian.

3. Thiết bị phun

3.1 Định nghĩa cơ bản

3.1.1 Phun

Phân chia và phát tán chất lỏng hoặc hỗn hợp phun vào không khí dưới dạng giọt bụi nhỏ.

3.1.2 Hỗn hợp phun

Chất lỏng chứa sản phẩm định hình sẵn để phun.

3.1.3 Giọt phun

Phần tử chất lỏng dạng hình cầu, có đường kính thông thường dưới 1000 mm.

3.1.4 Thiết bị phun

Máy hoặc công cụ phun.

3.1.5 Tia phun

Các giọt phun nhỏ (bụi nước) tạo bởi vòi phun.

3.1.5.1 Dòng phun đặc

Tia phun có dạng hình trụ.

3.1.5.2 Tia phun hình nón

Tia phun có dạng hình nón.

3.1.5.3 Tia phun hình dẹt

Tia phun có dạng hình dẹt.

3.1.5.4 Phun trợ giúp bằng không khí

Tia phun, trong đó các giọt phun được mang đi nhờ hoàn toàn hoặc một phần bởi luồng không khí.

3.1.5.5 Phun không trợ giúp bằng không khí

Tia phun, trong đó các giọt phun được phun ra không cần sự trợ giúp của luồng không khí từ bên ngoài.

3.2 Kiểu phun

3.2.1 Phun ly tâm

Quá trình phun được thực hiện nhờ lực ly tâm, tác động lên chất lỏng bởi năng lượng quay cơ học (ví dụ: do đĩa xoay…)

3.2.2 Phun tĩnh điện

Quá trình phun sử dụng lực tĩnh điện để trợ giúp chùm tia phun kết bám.

3.2.3 Phun bằng luồng khí/phun cặp chất lưu

Quá trình phun được thực hiện nhờ tác động của luồng không khí tốc độ cao lên chất lỏng phun

3.2.4 Phun thủy lực

Quá trình phun được thực hiện, nhờ năng lượng thủy lực của chất lỏng phun.

3.2.5 Phun nhiệt

Quá trình tạo ra các giọt phun nhờ hoàn toàn hoặc một phần vào năng lượng nhiệt.

3.2.6 Phun dưới lá

Ứng dụng, tại đó chùm tia phun hướng vào phía dưới phiến lá cây trồng.

3.3 Vòi phun

3.3.1 Vòi phun thủy lực

Chi tiết hoặc cụm chi tiết có miệng cửa ra, qua đó dưới tác động cưỡng bức của áp suất, tạo ra chùm tia phun.

3.3.2 Vòi phun tia hình quạt; vòi phun miệng rãnh

Vòi phun thủy lực, có miệng hình khe rãnh, tạo ra tia phun phẳng dẹt hình rẻ quạt.

3.3.3 Vòi phun tia hình quạt kép

Vòi phun tia hình quạt có hai miệng phun riêng biệt.

3.3.4 Vòi phun tia hình quạt lệch tâm

Vòi phun tia hình quạt có góc phun và phân bố lượng chất lỏng phun không đối xứng qua trục vòi phun.

3.3.5 Vòi phun điều chỉnh được

 Vòi phun thủy lực, được thiết kế sao cho có thể thay đổi đặc tính tia phun mà không cần thay đổi các phần tử cấu thành.

3.3.6 Vòi phun chặn tia; vòi phun có cữ chắn; vòi phun xung kích

Vòi phun thủy lực, có cơ cấu chặn tạo ra chùm tia phun mỏng dẹt.

3.3.7 Vòi phun có khóa ngắt

Vòi phun có cơ cấu dừng phun, mà không cần thay đổi phần tử cấu thành.

3.3.8 Vòi phun định hướng

Vòi phun cho phép chuyển hướng phun tùy thuộc vào đường ống dẫn cung cấp.

3.3.9 Vòi phun tia hình nón

Vòi phun thủy lực, tạo ra chùm tia chất lỏng quay hình nón.

3.3.10 Vòi phun dòng va đập

Vòi phun thủy lực, được thiết kế sao cho quá trình phun hình thành bởi sự va đập của hai hoặc nhiều dòng chất lỏng.

3.3.11 Vòi phun khí thổi; vòi phun cặp đôi chất lưu

Vòi phun tạo ra chùm tia phun nhờ tác động của luồng không khí tốc độ cao lên hỗn hợp phun.

3.3.12 Thân vòi phun

Phần chính, bên trong hoặc trên đó gắn các bộ phận/chi tiết khác của vòi phun.

CHÚ THÍCH: – Đối với một số thiết kế, cán vòi phun có chức năng của thân vòi và đai ốc, xoáy (lắp) trực tiếp vào cán vòi.

3.3.13 Đai ốc nắp vòi phun

Chi tiết giữa các bộ phận cấu thành lắp bên trong hoặc bên trên thân vòi phun.

CHÚ THÍCH: – Đĩa hoặc nắp vòi phun có thể được chế tạo liền khối với đai ốc nắp vòi phun

3.3.14 Cán vòi phun

Phần trên cần hay tay cầm vòi phun phình ra gắn thân hoặc đai ốc nắp vòi phun.

3.3.15 Nắp đỉnh vòi phun

Chi tiết chứa miệng ngoài cùng của vòi phun, thường gặp ở vòi phun tia hình quạt.

3.3.16 Đĩa bịt vòi phun

Chi tiết ngăn cản dòng chất lỏng từ vòi phun khi phun.

3.3.17 Đĩa vòi phun

Phần tử hợp thành chứa miệng ngoài cùng của vòi phun, thường gặp ở vòi phun tia hình nón.

3.3.18 Vòi phun nhiều đầu

Tổ hợp quay gồm có không ít hơn hai vòi phun, mỗi vòi bất kỳ đều có thể đưa tới vị trí thao tác phun.

3.3.19 Tấm chặn vòi phun

Chi tiết cấu thành của vòi phun làm chệch hướng chùm tia hỗn hợp phun sau khi chùm tia thoát ra khỏi miệng vòi.

3.3.20 Đĩa tạo xoáy; nhân quay

Chi tiết của vòi phun tia hình nón, tạo chuyển động quay cho hỗn hợp phun.

3.3.21 Đáy hậu tạo xoáy

Chi tiết đặc biệt của vòi phun tia hình nón, tạo ra bộ phận sau của buồng xoáy và các kênh chất lỏng cửa vào tiếp tuyến.

3.3.22 Buồng xoáy

Lỗ hoặc khoang, trong đó hỗn hợp phun xoay trong vòi phun hình nón.

3.3.23 Khoảng cách vòi phun

Khoảng cách giữa hai vòi phun liền kề nhau, lắp đặc trên một cần/dàn phun.

3.3.24 Góc phun

Góc tạo thành giữa các mép ngoài cùng của chùm tia phun ra gần với miệng vòi phun.

3.3.25 Góc phun danh nghĩa

Góc phun đạt được tại áp suất chuẩn, đặc trưng cho mỗi kiểu vòi phun.

3.4 Thiết bị phun

3.4.1 Thiết bị phun ly tâm

Thiết bị sử dụng một hoặc nhiều vòi phun ly tâm để phun.

3.4.2 Thiết bị phun ly tâm trợ giúp bằng không khí

Thiết bị phun ly tâm, sử dụng không khí để vận chuyển các giọt phun.

3.4.3 Thiết bị phun trợ giúp bằng luồng không khí (chất lưu kép)

Thiết bị phun có một hoặc nhiều vòi phun bằng luồng không khí.

3.4.4 Thiết bị phun nhiệt

Thiết bị phun theo nguyên lý phun nhiệt (xem điều 3.2.5).

3.4.5 Thiết bị phun nén

Thiết bị phun thủy lực, trong đó áp suất chất lỏng được tạo ra nhờ khí nén.

3.4.6 Thiết bị phun thủy lực trợ giúp bằng không khí

Thiết bị phun thủy lực sử dụng luồng không khí để vận chuyển các giọt phun.

3.4.7 Thiết bị phun thủy lực

Thiết bị phun sử dụng một hoặc nhiều vòi phun thủy lực, ở đó các giọt phun được vận chuyển đi không cần sự trợ giúp của không khí.

3.4.8 Thiết bị phun đeo vai

Thiết bị phun độc lập mang trên lưng và vai người vận hành nhờ quai đeo.

3.4.8.1 Thiết bị phun sức nén đeo vai

Thiết bị phun đeo vai, nén dung dịch phun trong thùng chứa bằng không khí nén và phun bằng vòi phun thủy lực.

3.4.8.2 Thiết bị phun cần lắc đeo vai

Thiết bị phun đeo vai tổ hợp với bơm lắc tay, thông thường là bơm màng ngăn hoặc bơm piston.

3.5 Bơm

3.5.1 Bơm thể tích

Bơm trong đó dòng chất lỏng được tạo ra nhờ sự dịch chuyển dương của chất lỏng, ví dụ: bơm piston, màng ngăn, bánh răng hay bơm cánh quạt.

3.5.2 Bơm bánh răng

Bơm thể tích, tạo ra dòng chảy chất lỏng nhờ các bánh răng.

3.5.3 Bơm màng ngăn

Bơm thể tích, tạo ra dòng chảy chất lỏng nhờ sự biến dạng các màng ngăn.

3.5.4 Bơm cánh quạt

Bơm thể tích, trong đó dòng chảy chất lỏng được tạo ra nhờ sự thay đổi thể tích chất lỏng giữa các cánh quay gắn trên rotor và giao tiếp với stator lệch tâm.

3.5.5 Bơm nhu động

Bơm thể tích, trong đó tạo ra dòng chảy chất lỏng nhờ sự gia tăng biến dạng chất lỏng liên tục trong ống mềm.

3.5.6 Bơm piston

Bơm thể tích, trong đó tạo ra dòng chảy chất lỏng nhờ sự chuyển động của piston trong ống xi lanh.

3.5.7 Bơm trục lăn

Bơm thể tích, trong đó dòng chảy chất lỏng được tạo ra nhờ sự biến đổi thể tích chất lỏng giữa các trục lăn trên rotor và giao tiếp với stator lệch tâm.

3.5.8 Bơm ly tâm

Bơm không-thể tích, trong đó dòng chảy chất lỏng được tạo ra nhờ một hoặc nhiều bánh công tác quay.

3.6 Quạt, máy nén

3.6.1 Quạt dọc trục

Thiết bị tạo dòng (luồng) không khí song song với đường tâm trục quạt.

3.6.2 Quạt ly tâm

Thiết bị tạo dòng (luồng) không khí vuông góc với đường tâm trục quạt.

3.6.3 Quạt thổi ngang

Thiết bị tạo dòng (luồng) không khí thẳng, vuông góc với đường tâm trục thiết bị.

3.6.4 Tấm chặn không khí

Cơ cấu thay đổi hướng dòng (luồng) không khí.

3.6.5 Tấm chặn thu gió

Cụm chi tiết dùng để thu luồng không khí theo hướng xác định.

3.6.6 Cửa chớp; điều khiển dòng khí

Bộ phận của thiết bị, điều khiển luồng không khí.

3.6.7 Máy nén khí

Thiết bị làm tăng áp suất không khí, trên áp suất khí quyển.

3.7 Dàn phun, giá đỡ vòi phun

3.7.1 Cần phun

Ống cầm tay, trên đó tại một đầu gắn một hoặc nhiều vòi phun, cho phép điều khiển và thay đổi hướng phun bằng tay.

3.7.2 Dàn đỡ cần phun

Thanh đỡ, gắn vào đầu mút cần phun, trên đó được gắn một số vòi phun.

3.7.3 Cần phun nối dài

Ống nối gắn thêm vào, cho phép tăng tổng chiều dài của cần phun.

3.7.4 Dàn phun

Bộ phận, trên đó lắp đặt các vòi phun, có thể thiết lập hoặc đỡ một hay nhiều đường ống dẫn cung cấp dung dịch thuốc đến các vòi phun.

3.7.5 Ống nối vòi phun

Ống cứng hoặc mềm cung cấp dung dịch thuốc cho vòi phun.

3.7.6 Phân đoạn ống nối vòi phun

Chiều dài của cần vòi phun có thể được cung cấp và điều khiển phun độc lập.

3.7.7 Tời dàn phun

Tời dùng để điều chỉnh độ cao của dàn phun

3.7.8 Hệ thống treo dàn phun

Hệ thống gắn dàn phun vào thiết bị phun.

3.7.9 Hệ thống giảm xóc dàn phun

Bộ phận của hệ thống treo dàn phun có chức năng giảm thiểu các chuyển động không mong muốn của dàn phun.

3.7.10 Ống phun nhỏ giọt

Ống phun, trong đó chất lỏng chảy ra nhờ áp suất thấp qua các lỗ tròn, tạo thành dòng liên tục.

3.7.11 Bộ bù độ nghiêng

Hệ thống điều khiển tự động hoặc thủ công nhằm duy trì độ song song của dàn phun đối với mặt đất.

3.7.12 Chân dàn phun

Thanh đứng dàn phun phụ trợ.

3.8 Van điều khiển, van và thiết bị đo

3.8.1 Hệ thống phun điều khiển theo tốc độ mặt đất

Hệ thống phun thay đổi lượng phun, tỷ lệ thuận với tốc độ tiến sao cho đạt được mức phun không đổi

3.8.2 Hệ thống phu điều khiển theo tốc độ động cơ

Hệ thống phun thay đổi lượng phun tỷ lệ thuận với tốc độ động cơ trong phạm vi số truyền đã chọn.

3.8.3 Van ngắt nhanh

Bộ phận cho phép đóng mở hệ thống phun tức thời

3.8.4 Van điều khiển nhiều cửa ra.

Bộ phận cho phép hướng dung dịch phun tới một hoặc nhiều cửa ra.

3.8.5 Bộ điều chỉnh áp suất

Bộ phận tự động điều khiển áp suất theo giá trị cài đặt trước.

3.8.6 Van xả

Van, tự động mở khi áp suất đạt trị số gài đặt trước.

3.8.7 Van an toàn

Van xả ngăn chặn áp suất phun vượt quá giá trị giới hạn cho trước.

3.8.8 Bộ cân bằng áp suất ống nối vòi phun

Bộ phận duy trì áp suất cho trước tại cần vòi phun tùy thuộc số lượng vòi phun của phân đoạn dàn phun khi hoạt động.

3.8.9 Bộ giảm xung áp suất khí; buồng khí; túi khí; buồng khí có túi khí

Buồng khí (có hoặc không có khí nén), thường được gắn vào phía cửa ra của bơm để giảm dao động của áp suất.

3.8.10 Áp kế

Thiết bị đo hiển thị áp suất của chất lưu.

3.8.11 Van một chiều

Thiết bị tự động chỉ cho phép dòng chất lưu đi theo một chiều xác định.

3.8.12 Mạch vòng

Cơ cấu cho phép một phần hoặc toàn bộ chất lưu trở lại thùng chứa nhờ máy bơm.

3.8.13 Đồng hồ đo dung lượng dung dịch phun trong thùng chứa

Thiết bị hiển thị dung lượng chất lỏng trong thùng chứa.

3.8.14 Hệ thống đo phun

Hệ thống thiết bị đo sản phẩm định hình vào đường phun, tới dàn phun với mức phun cho trước tỷ lệ thuận với tốc độ tiến.

3.8.15 Bộ phận chống rò rỉ; van kiểm tra

Bộ phận, thường được gắn một phần hay toàn bộ vào trong thân vòi phun, chống rò rỉ từ vòi phun sau khi van ngắt dòng dung dịch tới dàn phun được đóng lại.

3.9 Thùng chứa, phương tiện nạp và chứa dung dịch phun

3.9.1 Bộ phun thủy lực; bộ nạp dung dịch

Cơ cấu sử dụng vận tốc dòng chất lỏng để tạo ra lực hút trong đường ống cho mục đích nạp đầy thùng chứa.

3.9.2 Thùng chứa

Bình hoặc buồng chứa dự trữ chất lỏng hoặc hỗn hợp phun.

3.9.3 Đáy thùng chứa

Chỗ trũng so với đáy thùng chứa, gắn với đường ống cửa vào của bơm.

3.9.4 Miệng nạp; lỗ nạp

Miệng trên đỉnh thùng chứa, qua đó nạp dung dịch vào thiết bị phun, thông thường được trang bị ống lọc (3.10.4).

3.9.5 Phễu nạp hóa chất

Phễu nạp, có thể nằm bên dưới, nhận dung dịch chế phẩm định hình rót vào để chuyển về thùng chứa.

3.9.6 Ống nạp hóa chất

Ống hút dùng để chuyển dung dịch đã định hình từ bồn chứa vào thiết bị phun.

3.9.7 Giá đỡ hóa chất

Gắn trên thiết bị phun để bảo quản và vận chuyển an toàn bồn chứa dung dịch phun.

3.9.8 Bồn chứa nước sạch

Thùng chứa nước sạch để rửa vệ sinh, gắn trên thiết bị phun.

3.9.9 Hộp trang bị bảo hộ

Hộp trên thiết bị phun để đựng và cất giữ trang bị bảo hộ lao động (ví dụ: găng tay, mặt nạ v.v.)

3.10 Bộ lọc

3.10.1 Bộ lọc

Phương tiện lọc các vật rắn có kích thước lớn hơn kích thước cho trước trong hỗn hợp phun

3.10.2 Bộ lọc vòi phun

Chi tiết cấu thành, gắn vào sau nắp đỉnh vòi phun, loại trừ các vật lạ khỏi hỗn hợp phun, tránh làm tắc vòi phun.

3.10.3 Cốc lọc cửa hút

Cơ cấu lắp đặt bên cửa hút của hệ thống nhằm ngăn ngừa các vật lạ lọt vào.

3.10.4 Cốc lọc nạp thùng chứa

Cơ cấu lắp đặt tại miệng cửa vào của thùng chứa dung dịch phun, ngăn ngừa không cho các vật lạ lọt vào thùng.

3.11 Hệ thống khuấy trộn

3.11.1 Khuấy trộn

Thao tác nhằm tạo ra và duy trì độ đồng nhất hỗn hợp phun trong thùng chứa, hoặc hỗ trợ bột hoặc hạt rời thoát ra khỏi phễu chứa.

3.11.2 Khuấy trộn thủy lực

Khuấy trộn bằng cách bơm tuần hoàn hỗn hợp phun.

3.11.3 Khuấy trộn cơ học

Khuấy đảo hỗn hợp phun, bột hay hạt thuốc bằng bộ khuấy đảo cơ khí trong thùng chứa hay phễu rót.

3.11.4 Khuấy trộn khí động

Khuấy đảo hỗn hợp phun, bột, hạt hay thuốc bên trong thùng chứa hay phễu rót bằng luồng không khí.

3.11.5 Thiết bị khuấy trộn cơ khí

Cơ cấu cơ khí dùng để tạo ra và duy trì sự đồng nhất của hỗn hợp phun trong thùng chứa, hoặc hỗ trợ bột hay hạt rờ thoát ra khỏi phễu chứa.

3.11.6 Thiết bị khuấy trộn khí động

Cơ cấu dùng để tạo ra và duy trì sự đồng nhất của hỗn hợp phun trong thùng chứa bằng luồng không khí, hoặc hỗ trợ bột hay hạt rời thoát ra khỏi phễu chứa.

4. Thiết bị phun/rải bột

4.1 Định nghĩa cơ bản

4.1.1 Bột

Các phần tử mịn, tách rời nhau của chất rắn trơ chứa thành phần hoạt tính, sẵn sàng để sử dụng.

4.1.2 Phun/rải bột

Thao tác phun/rải chế phẩm định hình dưới dạng bột.

4.1.3 Phun/rải thuốc bột tĩnh điện

Quá trình sử dụng lực tĩnh điện hỗ trợ sự lắng đọng của bột.

4.1.4 Phun/rải bột ướt

Phương pháp xử lý đồng thời bao gồm phun/rải bột khô và phun dung dịch phun.

4.1.5 Rải/rắc bột cơ khí

Chỉ phân phối bột bằng phương tiện cơ khí.

4.1.6 Phun/rải bột khí động

Phân phối bột bằng luồng không khí.

4.1.7 Thiết bị phun/rải bột

Máy hoặc thiết bị phun/rải chế phẩm định hình dạng bột.

4.1.8 Thiết bị cơ khí phun/rải bột

Thiết bị phân phối bột bằng cơ khí.

4.1.9 Thiết bị khí động phun/rải bột

Thiết bị phân phối bột bằng luồng không khí.

4.2 Bộ phận cấu thành

4.2.1 Vòi phun bột

Cơ cấu hướng dòng không khí chứa bột.

4.2.2 Phễu chứa bột

Thùng chứa dùng để đựng bột.

5. Thiết bị phun/rải hạt rời

5.1 Định nghĩa cơ bản

5.1.1 Hạt rời

Phần tử hạt, nằm trong dải kích thước xác định của chất trơ, chứa hoặc mang các thành phần hoạt tính.

5.1.2 Thiết bị phun/rải hạt

Máy hoặc thiết bị phân phối hạt rời.

5.1.3 Thiết bị phun/rải hạt theo băng

Máy hoặc thiết bị phân phối hạt theo dải băng hoặc hàng.

5.1.4 Thiết bị phun/rải hạt theo cụm điểm

Máy hoặc thiết bị phân phối hạt theo vệt điểm.

5.1.5 Thiết bị phân phối thuốc hạt

Máy hoặc thiết bị phân phối hạt trên toàn bộ diện tích xử lý.

5.2 Bộ phận cấu thành

5.2.1 Vòi phun thuốc hạt

Thiết bị phân phối và hướng dòng phun thuốc hạt vào đích.

5.2.2 Cơ cấu đo hạt

Bộ phận của thiết bị phun/rải hoặc phân phối hạt, điều khiển dòng hạt tại mức xác định trước.

5.2.3 Phễu chứa thuốc hạt

Bộ phận để chứa thuốc hạt.

6. Các định nghĩa khác

6.1 Bơm tiêm

Hành động cưỡng bức một chất lưu dưới tác động của áp suất vào một chất lưu khác hoặc giá thể xốp (ví dụ: đất trồng).

6.2 Xử lý bằng bơm tiêm

Thao tác bơm tiêm chất có thành phần hoạt tính vào đất, cây trồng hay nước bằng thiết bị thích hợp.

6.3 Xử lý hạt giống

Ứng dụng thuốc trừ sinh vật hại lên hạt giống trước khi gieo.

6.4 Thiết bị phun tiêm vào đất

Thiết bị bơm tiêm chế phẩm dạng chất lưu vào đất.

6.5 Thiết bị quét phủ thuốc

Phương tiện như chổi quét hoặc dây thừng ứng dụng thuốc trừ sinh vật hại trực tiếp lên bề mặt đối tượng.

7. Vận hành máy

7.1 Kỹ thuật hiện trường

7.1.1 Vệt phun

Khoảng cách giữa các lần phun kế tiếp nhau của thiết bị phun hoặc thiết bị phân phối.

7.1.2 Đường dấu

Hệ thống đánh dấu tham gia vào sự dẫn động thiết bị rải hoặc phun dọc theo vệt dấu được thiết lập khi gieo hạt giống.

7.1.3 Mốc đánh dấu vệt phun

Biểu tượng tại các đầu mút dàn phun để chỉ báo các điểm ngoài cùng của đường phun (ví dụ: các điểm đánh dấu bằng bọt xốp).

7.1.4 Hiệu chuẩn/căn chỉnh

Thao tác điều chỉnh và kiểm tra thiết bị ứng dụng để đạt được mức phun/rải mong muốn.

7.2 Định mức ứng dụng

7.2.1 Thể tích-hecta

Thể tích dung dịch phun, phân phối bởi thiết bị phun trên diện tích 1 ha.

7.2.2 Khối lượng-hecta

Khối lượng thuốc dạng bộ, hạt hoặc chế phẩm định hình phân phối trên diện tích 1 ha.

7.2.3 Mức định lượng

Khối lượng thành phần hoạt tính hoặc chế phẩm định hình phân phối trên đơn vị độ dài, diện tích hoặc thể tích được xử lý.

7.2.4 Mức ứng dụng

Thể tích hoặc khối lượng dung dịch, bột, hạt hay chế phẩm định hình phun ứng dụng trên đơn vị độ dài, diện tích hoặc thể tích được xử lý.

8. Đánh giá tính năng kỹ thuật

8.1 Toàn bộ hệ thống

8.1.1 Phân bố ngang

Sự biến động về thể tích hoặc khối lượng chất lỏng phun hay hạt rời đọng lại trên diện tích xử lý theo phương ngang so với chiều chuyển động.

8.1.2 Năng suất bơm

Thể tích lưu lượng chất lỏng xả ra bởi máy bơm tại cột áp xác định trên một đơn vị thời gian.

8.2 Phun

8.2.1 Hệ số phân tán

Tỷ số giữa đường kính của diện tích tiếp xúc tạo ra do giọt phun khi đọng lại trên bề mặt xử lý so với đường kính thực của giọt phun.

8.2.2 Độ phun phủ

Tỷ số giữa diện tích bề mặt xử lý được phủ bởi các giọt phun và tổng diện tích bề mặt mục tiêu.

8.2.3 Phun xuyên

Sự xâm nhập và đọng lại của giọt phun ở phần trong của vòm lá.

8.2.4 Mật độ giọt phun

Số lượng giọt phun trên một đơn vị diện tích (thường là 1 cm2)

8.2.5 Bàn thử phân bố phun xuyên

Thiết bị dùng để đánh giá sự phân bố thể tích phun theo phương ngang của vòi phun hay dàn phun.

8.2.6 Độ phun phủ trùng lặp

Diện tích được phun phủ trùng lặp (phủ chồng) bởi các vòi phun liền kề nhau, được đo tại độ cao bề mặt mục tiêu xử lý.

8.2.7 Độ lắng đọng

Số lượng và sự phân bố thuốc trừ dịch hại trên bề mặt mục tiêu xử lý.

8.2.8 Rò rỉ

Một phần từ lượng thuốc trừ dịch hại ứng dụng, không lắng đọng trong diện tích mục tiêu xử lý.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *