Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 314:2005 về hàn kim loại – thuật ngữ và định nghĩa
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXDVN 314: 2005
HÀN KIM LOẠI – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Welding of metals – Terms and definitions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa chính áp dụng trong lĩnh vực hàn kim loại.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Mỗi khái niệm cơ bản được quy định bởi một thuật ngữ. Các thuật ngữ cùng nghĩa được ghi tiếp nối sau chữ CN (hạn chế sử dụng).
Thuật ngữ tương ứng của tiếng Anh và tiếng Nga được ghi ngay dưới thuật ngữ tiếng Việt theo trình tự Việt – Anh – Nga.
Thuật ngữ
Định nghĩa
2.1
Khái niệm chung
2.1.1
Hàn
Quá trình tạo ra những liên kết vững chắc
Welding
không thể tháo rời bằng cách thiết lập sự liên
Сварка.
kết nguyên tử giữa các phần tử được nối.
2.1.2
Liên kết hàn
Liên kết được thực hiện bằng hàn.
Welded joint
Сварное соединение.
2.1.3
Quá trình hàn
Các quá trình có hoặc không sử dụng: áp lực,
Welding process
kim loại phụ, làm chảy kim loại cơ bản.
Сварный процесс.
2.1.4
Mối hàn
Một bộ phận của liên kết hàn tạo nên do kim
Weld
loại nóng chảy kết tinh hoặc do biến dạng dẻo.
Сварный шов.
2.1.5
Kết cấu hàn
Kết cấu kim loại được chế tạo bằng phương
Welding structure
pháp hàn.
Сварная конструкция.
2.1.6
Nút hàn
Vị trí liên kết các chi tiết của kết cấu với nhau
Welded assembly; weldment
bằng hàn.
Сварный узел.
2.1.7
Liên kết hàn đồng nhất
Liên kết hàn trong đó kim loại hàn và kim loại
Homogeneous assembly
cơ bản không có sự khác nhau đáng kể về tính
Однородное сварное
chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá học.
соединение.
Chú thích: Một liên kết hàn được chế tạo từ các kim loại
cơ bản tương tự nhau, không có kim loại bổ sung được coi
là liên kết hàn đồng nhất.
2.1.8
Liên kết hàn không đồng nhất
Liên kết hàn trong đó kim loại mối hàn và kim
Heterogeneous assembly
loại cơ bản có sự khác nhau đáng kể về tính
Разднородное сварное
chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá học.
соединение.
2.1.9
Liờn kết hàn cỏc kim loại khỏc
Liên kết hàn trong đó các kim loại cơ bản khác
nhau
nhau đáng kể về tính chất cơ học và/ hoặc
Dissimilar metal joint
thành phần hoá học.
Cварное соединение разных
металлов.
2.1.10
Khuyết tật
Sự không liên tục trong mối hàn hoặc sai lệch
Imperfection
về ngoại dạng so với yêu cầu.
Дефест.
Chú thích: Trong TCVN 6115:1996 (ISO 6520) có liệt kê
đầy đủ các loại khuyết tật.
2.2
Cỏc dạng hàn
2.2.1
Hàn tay
Hàn do người thực hiện nhờ dụng cụ cầm tay
Manual welding
nhận năng lượng từ một nguồn cấp chuyên
Ручная сварка.
dùng.
2.2.2
Hàn cơ giới
Hàn được thực hiện nhờ sử dụng máy móc và
Mechanized welding
cơ cấu do người điều khiển.
Механизированная сварка.
2.2.3
Hàn tự động
Hàn được thực hiện bằng máy hoạt động theo
Automated welding
chương trình cho trước, con người không trực
Автоматическая сварка.
tiếp tham gia.
2.2.4
Hàn núng chảy
Hàn được thực hiện bằng cách làm nóng chảy
Fusion welding
cục bộ những phần được liên kết, không có lực
Сварка плавлением.
tác dụng.
2.2.5
Hàn hồ quang
Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng nhiệt do
Arc welding
hồ quang thực hiện.
Дуговая сварка.
2.2.6
Hàn đắp
Hàn nóng chảy, đắp một lớp kim loại lên bề
CN. Hàn phục hồi
mặt sản phẩm.
Surfacing
Наплавка.
2.2.7
Hàn hồ quang dùng điện cực nóng
Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy khi hàn,
chảy
cùng kim loại cơ bản tạo nên mối hàn.
Arc welding using aconsumable
electrode
Дуговая сварка плавящимся
электродом.
2.2.8
Hàn hồ quang dùng điện cực
Hàn hồ quang dùng điện cực loại không nóng
không nóng chảy
chảy.
Arc welding using a non-
consumable electrode
Дуговая сварка неплавящимся
электродом.
2.2.9
Hàn dưới lớp thuốc
Hàn hồ quang, trong đó hồ quang điện cháy
Submerged arc welding
dưới lớp thuốc hàn.
Сварка под флюсом.
2.2.10
Hàn trong môI trường khí bảo vệ
Hàn hồ quang, trong đó hồ quang và kim loại
Gaz shielded arc welding
nóng chảy được bảo vệ trong môi trường của
Дуговая сварка в защитном газе.
chất khí cấp vào vùng hàn nhờ thiết bị chuyên
dùng.
2.2.11
Hàn hồ quang Argon
Hàn hồ quang trong môi trường khí argon bảo vệ.
Argon-shielded arc welding
Аргонодуговая сварка.
2.2.12
Hàn TIG (hàn bằng điện cực
Hàn hồ quang bằng điện cực Vonfram trong môi
vonfram trong môi trường khí trơ)
trường khí trơ bảo vệ.
TIG welding (Tungsten Inert
Gas welding)
Сварка волфрамовым элект-
родомв среде инертных газов
2.2.13
Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực kim
Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi
loại)
trường khí trơ.
MIG welding (Metal Inert Gas
welding)
Сварка металлическим электро-
дом в среде инертных газов.
2.2.14
Hàn MAG (hàn khí hoạt tính điện
Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi
cực kim loại)
trường khí hoạt tính.
MAG welding (Metal Active Gas
welding)
Сварка металлическим электро-
дом в среде активных газов.
2.2.15
Hàn hồ quang tự bảo vệ
Hàn hồ quang được thực hiện không có khí bảo
Self-shielded welding
vệ cung cấp từ bên ngoàI, sử dụng điện cực
Самозащитная дуговаясварка.
dây lõi thuốc.
2.2.16
Hàn CO2
Hàn hồ quang, trong đó CO2 được dùng làm
CO2-welding
khí bảo vệ.
Дуговая сварка в углекислом газе.
2.2.17
Hàn hồ quang xung
Hàn hồ quang, trong đó dòng điện cung cấp
Pulsed arc welding
cho hồ quang phát ra dưới dạng các xung theo
Импульсно-дуговая сарка.
chương trình cho trước.
2.2.18
Hàn hồ quang tay
Hàn hồ quang, trong đó mọi thao tác đều thực
Manual arc welding
hiện bằng tay.
Ручная дуговая сарка.
2.2.19
Hàn hồ quang cơ giới
Hàn hồ quang, trong đó cấp dây hàn và di
Mechanized arc welding
chuyển hồ quang được cơ khí hoá.
Механизированная дуговая сварка.
2.2.20
Hàn hồ quang tự động
Hàn hồ quang cơ giới, trong đó các cơ cấu máy
Automatic arc welding
hoạt động theo chương trình cho trước, con
Автоматическая дуговая сварка.
người không trực tiếp tham gia.
2.2.21
Hàn rô bốt
Hàn tự động được thực hiện bằng rô bốt công
Robotic welding
nghiệp.
Роботная сварка.
2.2.22
Hàn hai hồ quang
Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai hồ
Double arc welding
quang được cấp điện riêng biệt.
Двухдуговая сварка.
2.2.23
Hàn nhiều hồ quang
Hàn hồ quang được thực hiện đồng thời bằng
Multi-arc welding
hai hồ quang trở lên được cấp điện riêng biệt.
Многодуговая сварка.
2.2.24
Hàn hai que hàn
Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai
Twin electrode welding
que hàn dùng chung một dòng điện.
Двухэлектродная сварка.
2.2.25
Hàn nhiều que hàn
Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai
Multi-electrode welding
que hàn trở lên dùng chung một dòng điện.
Многоэлектродная сварка.
2.2.26
Hàn bằng que hàn nằm
Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc
Fire cracker welding
không chuyển động, đặt nằm dọc theo mép
Сварка лежачим электродом.
hàn, còn hồ quang sau khi được kích thích sẽ
tự cháy và di chuyển tuỳ thuộc sự nóng chảy
của que hàn.
2.2.27
Hàn bằng que hàn dựng nghiêng
Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc đặt
Gravitation arc welding
nghiêng so với mép hàn, tựa lên mép hàn và
Сварка наклонным электродом.
chuyển động dưới tác dụng của trọng lực hay lò
xo tuỳ thuộc sự nóng chảy của nó.
2.2.28
Hàn dưới nước
Hàn hồ quang trong điều kiện các phần hàn
Under water welding
nằm ở dưới nước.
Подводная сварка.
2.2.29
Hàn hồ quang hở
Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy không
Open arc welding
dùng khí bảo vệ hoặc thuốc hàn, cho phép
Сварка открытой дугой.
quan sát vùng hồ quang.
2.2.30
Hàn bán tự động
Hàn hồ quang trong đó chỉ có thao tác cấp dây
CN. Hàn nửa tự động
hàn được cơ khí hoá.
Semi-automatic arc welding
Полуавтоматическая сварка.
2.2.31
Hàn rung
Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy, trong
Vibrating electrode arc welding
đó điện cực rung theo một biên độ nhất định
Вибродуговая сварка.
làm cho sự phóng điện hồ quang và sự ngắn
mạch luân phiên xảy ra.
2.2.32
Hàn Plasma
Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sử dụng cho
Plasma welding
hàn được thực hiện bằng hồ quang nén.
Плазменная сварка.
2.2.33
Hàn điện xỉ
Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sinh ra do có
Electroslag welding
dòng điện chạy qua xỉ lỏng thực hiện việc nóng
Электрошлаковая сварка.
chảy điện cực.
2.2.34
Hàn tia điện tử
Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng của tia
Electron beam welding
điện tử được dùng cho hàn.
Электроннолучевая сварка.
2.2.35
Hàn Laze
Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng bức xạ
Laser welding
Laze được dùng cho hàn.
Лазерная сварка.
2.2.36
Hàn tia ánh sáng
Hàn được thực hiện bằng cách sử dụng năng
Light beam welding
lượng ánh sáng đạt được bằng nguồn sáng
Сварка светным лучом.
công suất lớn thu được từ gương phản chiếu
để tập trung vào mối hàn.
2.2.37
Hàn khí
Hàn nóng chảy, trong đó ngọn lửa hàn được tạo
CN. Hàn hơi
ra bằng khí cháy.
Gas welding
Газовая сварка.
2.2.38
Hàn téc-mít
Hàn được thực hiện do năng lượng nhiệt sinh ra
Thermite welding
khi phản ứng của hỗn hợp tecmit.
Термитная сварка.
2.2.39
Hàn bằng năng lượng tích tụ
Hàn, trong đó năng lượng được tích lại trong
Stored energy welding
các thiết bị chuyên dùng được sử dụng tiếp
Сварка запасенной энергией.
để hàn
2.2.40
Hàn tụ điện
Hàn bằng năng lượng được tích lại trong các tụ
Capacitor dischange
điện.
Конденсаторная сварка.
2.2.41
Hàn sử dụng áp lực
Hàn trong điều kiện phải có tác dụng của lực ép
Welding using pressure
các chi tiết để tạo liên kết hàn.
Сварка с применением давления
2.2.42
Hàn tiếp xúc
Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt sử dụng để
CN. Hàn điện tiếp xúc
hàn được tạo ra khi dòng điện chạy qua mặt
Resistance welding
tiếp xúc giữa hai chi tiết được hàn.
Контакная сварка.
2.2.43
Hàn tiếp xúc đối đầu
Hàn tiếp xúc, trong đó hai chi tiết được nối liền
CN. Hàn đối đầu
nhau ở mặt mút tiếp xúc.
Resistance butt welding
Стыковая контакная сварка.
2.2.44
Hàn điện trở đối đầu
Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng nhiệt
Upset welding
sinh ra do điện trở tiếp xúc giữa hai chi tiết. Mặt
Стыковая сварка
mút tiếp xúc không nóng chảy.
сопротивлением.
2.2.45
Hàn nóng chảy đối đầu
Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng nhiệt
Flash welding
sinh ra do sự phóng điện hồ quang giữa hai chi
Стыковая сварка оплавлением.
tiết. Mặt mút tiếp xúc nóng chảy.
2.2.46
Hàn tiếp xúc điểm
Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm.
CN. Hàn điểm
Spot welding
Точечная контакная сварка.
2.2.47
Hàn điểm lồi
Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm ở
Projection welding
chỗ lồi làm sẵn.
Рельефная сварка.
2.2.48
Hàn lăn
Hàn tiếp xúc, trong đó liên kết hàn được hình
CN. Hàn đường
thành giữa hai điện cực quay hình đĩa.
Resistance seam welding
Шовная контакная сварка.
2.2.49
Hàn lăn cách quãng
Hàn lăn, trong đó điện cực hình đĩa quay liên
CN. Hàn bước
tục, dòng điện cung cấp theo chu kỳ.
Step-by-step welding
Шаговая шовная контакная сварка.
2.2.50
Hàn cảm ứng
Hàn sử dụng áp lực hoặc hàn nóng chảy, trong
CN. Hàn tần số cao
đó dòng điện tần số cao thực hiện việc gia nhiệt.
Induction welding
Индукционная сварка.
2.2.51
Hàn nổ
Hàn sử dụng áp lực do thuốc nổ tạo ra.
Explosion welding
Сварка взрывом.
2.2.52
Hàn ma sát
Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt tạo ra bằng
Friction welding
ma sát.
Сварка трением.
2.2.53
Hàn xung từ
Hàn sử dụng áp lực, trong đó liên kết hàn được
Magnetic pulse welding
thực hiện nhờ sự va đập các chi tiết do tác dụng
Магнитноимпульсная сварка.
của từ trường xung.
2.2.54
Hàn áp lực
Hàn sử dụng áp lực được thực hiện nhờ biến
Pressure welding
dạng dẻo các chi tiết hàn ở nhiệt độ thấp hơn
Сварка давлением.
nhiệt độ nóng chảy
2.2.55
Hàn rèn
Hàn áp lực, trong đó biến dạng dẻo được thực
Forge welding
hiện do va đập của búa.
Кузнечная сварка.
2.2.56
Hàn khí ép
Hàn áp lực, trong đó mối hàn được tạo ra nhờ
Pressure gas welding
ngọn lửa hàn khí và áp lực
Газопрессовая сварка.
2.2.57
Hàn khuếch tán
Hàn áp lực được thực hiện trong điều kiện các
Diffusion welding
nguyên tử khuyếch tán qua lại ở những lớp
Диффузионная сварка.
mỏng bề mặt các chi tiết hàn dưới tác động
tương đối lâu ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo
không đáng kể.
2.2.58
Hàn siêu âm
Hàn áp lực được thực hiện dưới tác động của
Ultrasonic welding
dao động siêu âm.
Ультразвуковая сварка.
2.2.59
Hàn nguội
Hàn áp lực trong điều kiện biến dạng dẻo khá
Cold welding
lớn, không gia nhiệt chi tiết bằng nguồn nhiệt
Холодная сварка.
bên ngoài.
2.2.60
Hàn lò
Hàn áp lực lợi dụng khả năng liên kết phân tử
Pressure welding with furnace
của các bề mặt kim loại được ép ở nhiệt độ cao
heating
(trong lò).
Печная сварка.
2.2.61
Hàn cán
Hàn áp lực thực hiện biến dạng dẻo trên các
Roll welding
trục cán.
Сварка прокаткой.
2.3
Liên kết hàn và mối hàn
2.3.1
Liên kết đối đầu
Liên kết hàn của hai chi tiết có các mặt mút kề
Butt joint
nhau (hình 1).
Стыковое соединение.
2.3.2
Liên kết góc
Liên kết hàn của hai chi tiết bố trí lệch nhau
Corner joint
một góc và được hàn ở các mép kề nhau của
Угловое соединение.
chúng (hình 2).
2.3.3
Liên kết chồng
Liên kết hàn trong đó các chi tiết bố trí song
Lap joint
song và chồng lên nhau (hình 3).
Наслосточное соединение.
H×nh 3 – Liªn kÕt chång
2.3.4
Liên kết chữ T
Liên kết hàn, trong đó mặt mút của chi tiết này
Tee joint
hàn với mặt bên của chi tiết kia tạo thành một
Тавровое соединение.
góc (hình 4).
Hình 4 – Liên kết chữ T
2.3.5
Mối hàn đối đầu
Mối hàn có dạng liên kết đối đầu.
Butt weld
Сварноестыковое соединение.
2.3.6
Mối hàn góc
Mối hàn có dạng liên kết góc, liên kết chồng
Fillet weld
hoặc liên kết chữ T.
Сварное угловое соединение.
2.3.7
Mối hàn điểm
Mối hàn, trong đó các chi tiết hàn được liên kết
Spot weld
với nhau ở từng điểm một.
Сварное точечное соединение.
2.3.8
Điểm hàn
Yếu tố tạo nên mối hàn điểm ở mặt chiếu bằng
Spot
có dạng hình tròn hay elíp.
Сварная точка.
2.3.9
Mối hàn liên tục
Mối hàn không có khoảng bỏ trống trên suốt
Continuous weld
chiều dài.
Непрерывный шов.
2.3.10
Mối hàn đứt quãng
Mối hàn để lại các khoảng trống xen kẽ trên
Intermittent weld
suốt chiều dài.
Прерывистый шов.
2.3.11
Mối hàn nhiều lớp
Mối hàn được thực hiện từ hai lớp trở lên.
Multi-pass weld
Многослойный шов.
2.3.12
Mối hàn gá
Mối hàn để định vị trí tương quan của các chi
CN. Mối hàn đính, mối hàn chấm
tiết hàn.
Tack weld
Прихватка.
2.3.13
Mối hàn lắp ráp
Mối hàn thực hiện khi lắp ráp các kết cấu.
Site weld
Монтажный шов.
2.3.14
Mối hàn cơ bản
Mối hàn được thực hiện bằng một lớp.
CN. Mối hàn một lượt
Weld beat; run
Валик.
2.3.15
Lớp hàn
Phần kim loại của một lớp hàn.
Layer
Слой.
2.3.16
Gốc mối hàn
Phần cách xa nhất bề mặt mối hàn (hình 5).
CN. Đáy mối hàn
Hình 5 – Gốc mối hàn
Root (of weld)
Корень шва.
2.3.17
Độ lồi mối hàn
Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua hai đường
Weld reinforcement
ranh giới nhìn thấy của “mối hàn-kim loại cơ
Выпуклость шва.
bản” và bề mặt của mối hàn ở chỗ lồi lên cao
nhất (hình 6).
2.3.18
Độ lõm mối hàn
Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua đường
Weld concavity
ranh giới nhìn thấy của “mối hàn-kim loại cơ
Вогнутость шва.
bản” và bề mặt thực của mối hàn đo ở chỗ lõm
Hình 7 – Độ lõm mối hàn
Độ lõm mối hàn
nhất (hình 7).
2.3.19
Chiều rộng mối hàn
Khoảng cách giữa hai đường ranh giới nhìn
Weld width
thấy ở mặt của mối hàn khi hàn nóng chảy.
Ширина шва.
(hỡnh 8).
Hỡnh 8 – Chiều rộng mối hàn
2.3.20
Chiều cao mối hàn góc
Khoảng cách ngắn nhất kể từ mặt của một
CN. Chân mối hàn góc
trong hai chi tiết hàn đến đường ranh giới “mối
Leg of a fillet weld
“hàn-kim loại cơ bản” trên bề mặt chi tiết kia.
Катет углового шва.
(hình 9).
2.3.21
Vùng liên kết
Vùng tạo nên sự liên kết nguyên tử giữa các
Welding zone
phần được hàn khi hàn áp lực.
Зона соединения.
2.3.22
Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích
Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng
Chain intermittent weld
trống bằng nhau nằm đối diện nhau (hình 10).
Цепной прерывистый шов.
Hình 10 – Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích
2.3.23
Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ
Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng
Staggared intermittent
trống bằng nhau nằm so le nhau (hình 11).
Шахматный прерывистый
Hình 11 – Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ
шов.
Kho¶ng trèng
2.3.24
Mối hàn lót
Mối hàn công nghệ ban đầu trước khi hàn các
Sealing run
lớp sau.
Подварочный шов.
2.4
Công nghệ hàn
2.4.1
Quy trình công nghệ hàn
Tài liệu công nghệ được thiết lập cho việc chế
Welding procedure
tạo liên kết hàn, kể cả các thông tin về vật liệu,
Сварный процесс
xử lý nhiệt trước và sau hàn (nếu cần), phương
pháp kiểm tra, thiết bị và vật liệu hàn.
2.4.2
Các phương pháp hàn
Đối với thuật ngữ và định nghĩa: theo ISO 857
Welding processes
và đối với hệ thống đánh số: theo ISO 4063.
Способ сварки
2.4.3
Yêu cầu kỹ thuật của quy trình
Tài liệu cung cấp chi tiết các yêu cầu kỹ thuật
công nghệ hàn
cho quy trình hàn.
Welding procedure specification
(WPS)
Техническое требование к
процессу сварки
2.4.4
Đặc tính kỹ thuật của quy trình
Đặc tính kỹ thuật mà quy trình hàn đã được
hàn đã được chấp nhận
chấp nhận phù hợp với TCVN 6834:2001
Appoved welding procedure
(ISO 9956).
specification
Техническая характеристика
принятого процеса сварки
2.4.5
Đặc tính kỹ thuật của quy trình
Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn do cơ sở chế
hàn sơ bộ; pWPS
tạo thiết lập nhưng chưa được chấp nhận.
Preliminary welding procedure
Chú thích: Việc hàn các chi tiết kiểm tra cần thiết để
specification; pWPS
chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn được thực
Техническая характеристика
hiện trên cơ sở đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ.
предпринятого процеса сварки
2.4.6
Báo cáo chấp nhận quy trình hàn;
Báo cáo bao gồm tất cả các số liệu từ việc hàn
WPAR
các chi tiết phục vụ cho kiểm tra chấp nhận
Welding procedure approval
đặc tính kỹ thuật quy trình hàn và các kết quả
record; WPAR
thử của mối hàn kiểm tra.
Доклад для техническая
Chú thích: Có thể cần đến một hoặc nhiều báo cáo
характеристика предпринятого
chấp nhận quy trình hàn để chấp nhận một đặc tính kỹ
процеса сварки
thuật quy trình hàn và trong một số trường hợp có thể chỉ
cần đến một báo cáo chấp nhậnquy trình hàn để chấp
nhận nhiều đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn.
2.4.7
Thử quy trình hàn
Chế tạo và kiểm tra một liên kết hàn đại diện
Welding procedure test
được dùng trong sản xuất để chứng minh tính
Испытание технического
khả thi của quy trình hàn đó.
процеса сварки
2.4.8
Thợ hàn
Người thực hiện việc hàn.
Welder
Chú thích: Thuật ngữ chung được dùng cho cả thợ hàn
Сварщик
tay và thợ hàn máy).
2.4.9
Thợ hàn tay
Thợ hàn, thao tác bằng tay kìm cặp que hàn, mỏ
Manual welder
hàn khí.
Ручный сварщик
2.4.10
Thợ hàn máy
Thợ hàn vận hành thiết bị hàn đã được cơ khí
Welding operator
hoá một phần chuyển động tương đối giữa giá
Мащиный сварщик
điện cực, mỏ hàn, mỏ hàn hơi và chi tiết hàn.
2.4.11
Hướng hàn
Hướng dịch chuyển của nguồn nhiệt theo trục
Direction of welding
dọc của mối hàn.
Направление сварки
2.4.12
Lượt hàn
Sự di chuyển nguồn nhiệt hàn theo một hướng
Pass
khi hàn nóng chảy hoặc hàn đắp.
Проход.
2.4.13
Hàn trên xuống
Hàn nóng chảy ở vị trí đứng (hàn đứng), que hàn
Downhill welding in the inclined
di chuyển từ trên xuống dưới.
position
Сварка на спуск.
2.4.14
Hàn dưới lên
Hàn đứng, hàn di chuyển từ dưới lên trên.
Uphill welding in the inclined
position
Сварка на подъём.
2.4.15
Mở mép hàn
Công đoạn tạo cho mép chi tiết hàn có hình
CN. Sang phanh
dạng cần thiết.
Edge preparation
Разделка кромок.
2.4.16
Độ vát mép hàn
Độ nghiêng của mặt phẳng cắt mép chi tiết
Bevelling of the edge
hàn (hình 12).
Скос кромки.
Hình 12 – Độ vát mép hàn
2.4.17
Độ tầy mép hàn
Độ cao còn lại sau khi vát nghiêng mặt mút
CN. Mép cùn
mép hàn (hình 13).
Root face
Hình 13 – Độ tầy mép hàn
Притупление кромки.
2.4.18
Góc vát mép hàn
Góc nhọn giữa mặt phẳng vát mép hàn và mặt
Bevel angle
mút (hình 14).
Угол скоса кромки.
Hình 14 – Góc vát mép hàn
2.4.19
Góc mở mép hàn
Góc tạo bởi hai mặt phẳng vát nghiêng mép
Groove angle
hàn (hình 15).
Hình 15 – Góc mở mép hàn
Угол разделки кромок.
2.4.20
Khe hở hàn
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai mép chi tiết
Root gap
hàn đã được lắp ráp chuẩn bị cho hàn (hình 16).
Зазор.
2.4.21
Kim loại cơ bản
Kim loại của chi tiết hàn.
CN. Kim loại gốc; kim loại nền
Base metal; parent metal
Основный металл.
2.4.22
Kim loại phụ
Kim loại bổ sung cho bể hàn, cùng kim loại cơ
CN. Kim loại điền đầy
bản tạo nên mối hàn.
Filler metal
Присадочный металл.
2.4.23
Kim loại đắp
Kim loại phụ cho vào bể hàn hoặc đắp lên kim
Deposited metal
loại cơ bản.
Наплавленный металл.
2.4.24
Kim loại mối hàn
Hợp kim do kim loại cơ bản và kim loại phụ tạo
Weld metal
hoặc chỉ do kim loại cơ bản tạo nên khi hàn
èồũàởở ứõà.
không dùng kim loại phụ.
2.4.25
Độ sâu nóng chảy
Chiều sâu nóng chảy của kim loại cơ bản nhìn
Depth of fusion
theo tiết diện ngang mối hàn.
Глубина проплавления.
2.4.26
Bể hàn
Phần kim loại mối hàn tồn tại ở trạng thái lỏng
CN. Vũng hàn
khi hàn nóng chảy.
Molten pool
Сварочная ванна.
2.4.27
Độ ngấu của mối hàn
Độ liên kết kim loại một cách liên tục giữa bề
Complete fusion
mặt kim loại cơ bản, lớp hàn và từng mối hàn.
Провар.
2.4.28
Vùng nóng chảy giáp ranh
Vùng các hạt kim loại nóng chảy cục bộ được
Weld junction
giới hạn bằng ranh giới kim loại cơ bản và kim
Зона сплавления.
loại mối hàn.
2.4.29
Vùng ảnh hưởng nhiệt
Khu vực kim loại cơ bản không bị nóng chảy
Heat affected zone
nhưng cấu trúc và tính chất của nó bị biến đổi
Зона термического влияния
do hậu quả lan truyền nhiệt khi hàn.
2.4.30
Vùng chảy
Vùng được tạo ra từ kim loại cơ bản nóng chảy
Fusion zone
trong mối hàn.
Зона расплавления.
2.4.31
Mặt phân cách mối hàn
Phần biên giữa vùng chảy (kim loại mối hàn)
Weld interface
và kim loại cơ bản.
Линие расплавления.
2.4.32
Hồ quang nén
Hồ quang bị nén trong hoặc ngoài vòi phun
Plasma arc; constricted arc
plasma do tác động của dòng khí có hướng hoặc
Сжатая дуга.
điện từ trường.
2.4.33
Hồ quang trực tiếp
Hồ quang trong đó vật hàn làm nhiệm vụ một
Transfferred arc
điện cực.
Дуга прямого действия.
2.4.34
Hồ quang gián tiếp
Hồ quang trong đó vật hàn không được nối với
Non-Transfferred arc
nguồn điện hàn.
Дуга косвенного действия.
2.4.35
Hồ quang hở
Hồ quang cho phép quan sát bằng mắt thường
Open arc (by welding with self
và cháy không cần cung cấp khí bảo vệ hay
shielding wire)
thuốc hàn từ bên ngoài.
Открытая дуга.
2.4.36
Cực thuận
Một loại cực hàn quy ước: vật hàn nối với cực
Electrode negative; straght polarity
dương, điện cực hay que hàn nối với cực âm
Прямая полярность.
của nguồn cấp điện cho hồ quang.
2.4.37
Cực ngược
Là trường hợp ngược lại của cực thuận: vật hàn
Electrode positive; Reversed
nối với cực âm, điện cực hay que hàn nối cực
polarity
dương của nguồn cấp điện cho hồ quang.
Обратная полярность.
2.4.38
Luồng thổi từ
Sự thổi lệch hồ quang do tác dụng của từ
Magnetic arc blow
trường hay khối sắt từ khi hàn.
Магнитное дутьё.
2.4.39
Miệng hàn
Chỗ lõm sâu ở cuối mối hàn do tác dụng của
Crater
áp lực hồ quang, do ngót thể tích của kim loại
Кратер.
mối hàn.
2.4.40
Ba via
Kim loại bị ép trồi ra do chồn khi hàn điện tiếp
Flash
xúc.
Грат.
2.4.41
Cháy hao
Sự hao hụt kim loại do bay hơI và oxy hoá khi
Loss of alloing elements during
hàn.
deposition
Угар.
2.4.42
Năng lượng trên đơn vị dài
Nhiệt lượng tính bằng calo tiêu thụ cho một đơn
CN. Năng lượng dài riêng
vị chiều dàI đường hàn khi hàn nóng chảy.
Lengthways energy
Погонная энергия.
2.4.43
Hàn bước lùi
Phương pháp hàn phân thành từng bước nhỏ,
Back step sequence
bước này theo bước kia theo hướng ngược lại
Обратноступенчатая сварка.
hướng hàn chung (hình 17).
2.4.44
Hàn xếp tầng
Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó lớp hàn
CN. Hàn chồng leo
sau phủ lên toàn bộ hoặc một phần lớp hàn
Cascade sequence
trước (hình 18).
3
1
2
Hình 18 – Hàn xếp tầng
Сварка каскадом.
2.4.45
Hàn phân đoạn
Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó người ta
Block sequence
hàn từng đoạn riêng, còn khoảng trống giữa
Сварка блоками.
các đoạn được điền đầy đến khi hàn xong
(hình 19).
TCXDVN 314: 2005
Hình 19 – Hàn phân đoạn
2.4.46
Hàn so le
Phương pháp hàn mối hàn thành các đoạn bố
Skip sequence; wandering
trí so le nhau theo chiều dài.
sequence
Сварка вбразброс.
2.4.47
Hàn không đệm
Hàn nóng chảy một phía không dùng tấm lót
Welding without backing
(tấm đệm).
Сварка на весу.
2.4.48
Bẻ gập mép hàn
Sự bẻ gấp hay uốn cong mép tấm kim loại thành
Raised Edge
một góc vuông (công đoạn chuẩn bị trước khi
Отбортовка.
hàn) (hình 20).
TCXDVN 314: 2005
Hình 20 – Bẻ gập mép hàn
2.4.49
Chồn
Quá trình biến dạng dẻo cục bộ các chi tiết khi
Upseting
hàn áp lực.
Осадка.
2.4.50
Chiều dài đoạn gá hàn
Độ dàI của các chi tiết hàn dùng để gá kẹp khi
Initial overhang
hàn tiếp xúc đối đầu, hàn nguội hay hàn ma sát.
Остановочная длина.
2.4.51
Tính hàn
Thuộc tính của kim loại hoặc phối hợp kim loại
Weldability
tạo thành liên kết hàn đáp ứng được những yêu
Свариваемость.
cầu của kết cấu và yêu cầu vận hành của sản
phẩm trong điều kiện công nghệ hàn xác định.
2.4.52
Hệ số nóng chảy
Khối lượng kim loại dây hàn hay que hàn tính
Weight of electrode deposited per
bằng gam, nóng chảy trong một giờ cháy của
ampere per house
hồ quang ứng với một ampe dòng điện hàn.
Коэффициент расплавления.
2.4.53
Hệ số hàn đắp
Khối lượng kim loại tính bằng gam, đắp lên bề
CN. Hệ số đắp
mặt sản phẩm trong một giờ cháy của hồ
Weight of metal deposited per
quang ứng với một ampe dòng điện hàn.
ampere per house
Коэффициент наплавки.
2.4.54
Hệ số tổn hao
Sự hao hụt kim loại khi hàn do cháy hao, biểu
Relative last of filler metal during
thị bằng phần trăm so với khối lượng kim loại
deposition
phụ
Коэффициент потерь.
2.5
Thiết bị, dụng cụ và đồ gá hàn
2.5.1
Thiết bị hàn
Thiết bị được sử dụng cho hàn.
Welding equipment
Сварное оборудование
2.5.2
NơI làm việc của thợ hàn
Chỗ làm việc được trang bị máy móc và dụng
Position at which a welder is
cụ chuyên để hàn.
working
Сварочный пост.
2.5.3
Máy hàn
Thiết bị bao gồm nguồn cấp điện, máy hàn,
Welding machine
thiết bị cơ khí và thiết bị phụ trợ.
Сварочная установка.
2.5.4
Máy hàn hồ quang tự động
Thiết bị dùng cho hàn hồ quang tự động.
Automatic arc welding machine
Автомат для дуговой сварки.
2.5.5
Đầu hàn
Cơ cấu máy thực hiện việc cung cấp tự động
Welding head
dây hàn và duy trì chế độ hàn định trước.
Сварочная головка.
2.5.6
Xe hàn
Máy hàn hồ quang tự động có xe tự hành di
Welding tractor
chuyển máy theo mép hàn trên bề mặt vật hàn
Трактор для дуговой сварки.
hay trên đường ray.
2.5.7
Máy hàn hồ quang bán tự động
Thiết bị hàn hồ quang nửa tự động gồm mỏ hàn,
Semi-automatic arc welding
cơ cấu cấp dây tự động và thiết bị điều khiển.
machine
Полуавтомат для дуговой
сварки.
2.5.8
Mỏ dẫn dây hàn
Dụng cụ để dẫn hướng dây hàn vào vùng hàn
Wire guide
và tiếp điện cho dây hàn.
Мундштук.
TCXDVN 314: 2005
2.5.9
Mỏ hàn hồ quang
Dụng cụ để hàn hồ quang trong khí bảo vệ
Torch (for inert -gaz arc welding
hoặc để hàn hồ quang bằng que hàn tự bảo
Горелка для дуговой сварки.
vệ, vừa tiếp điện cho điện cực vừa dẫn khí bảo
vệ vào vùng hàn.
2.5.10
Vòi phun khí bảo vệ
Dụng cụ để dẫn hướng khí nhằm bảo vệ vũng
Nozzle of welding torch
hàn và điện cực không bị ảnh hưởng của
Сопло горелки для дуговой
không khí bên ngoài.
сварки.
2.5.11
Kìm hàn
Dụng cụ để giữ chắc và tiếp điện cho que hàn.
Electrode holder
Электрододержатель.
2.5.12
Máy hàn một vị trí
Nguồn điện năng cấp điện cho một mỏ hàn
Arc welding set
hay một đầu hàn.
Однопостовой источник питания.
2.5.13
Máy hàn nhiều vị trí
Nguồn điện năng cấp điện đồng thời cho vài
Multi-operator welding set
mỏ hàn hay cho vàI đầu hàn.
Многопостовой источник
питания.
2.5.14
Máy hàn tổ hợp
Tổ hợp máy gồm máy phát điện hàn một chiều
Engine driven welding set
và động cơ truyền động kiểu đốt trong.
Сварочный агрегат.
2.5.15
Máy biến đổi điện một chiều
Máy hàn một chiều.
Motor driven welding set
Сварочный преобразоватеь
2.5.16
Điện cực hàn tiếp xúc
Chi tiết của máy hàn tiếp xúc thực hiện việc tiếp
Resistance welding electrode
điện và truyền lực cho phần hàn.
Электрод для контакной сварки.
2.5.17
Mỏ hàn khí
Dụng cụ được dùng khi hàn hơi để điều chỉnh
CN. Mỏ hàn hơI
hỗn hợp khí đốt và tạo nên ngọn lửa hàn có
Gas torch
hướng.
Горелка для газовой сварки.
2.5.18
Bình sinh khí axetylen
Thiết bị sản xuất axetylen dùng nước phân rã
Acetylene generator
các bua can xi.
Ацетиленовый генератор.
TCXDVN 314: 2005
2.5.19
Máy đảo phôi hàn
Thiết bị xoay để quay phôi khi lắp ráp và hàn
Manipulator
với những góc nghiêng khác nhau.
Сварочный манипулятор.
2.5.20
Máy định vị hàn
Thiết bị để kẹp chặt và quay phôi vào vị trí hàn
Positioner
thuận lợi.
Сварочный позиционер.
2.5.21
Gá quay
Cơ cấu quay chi tiết hàn quanh trục với tốc độ
Rotating device
bằng tốc độ hàn.
Сварочный вращатель.
2.5.22
Gá quay kiểu con lăn
Một loại gá quay, trong đó các con lăn được
Driving rolling device
truyền động, làm quay vật hàn.
Роликовый вращатель.
2.5.23
Đồ gá hàn
Gá để lắp ráp và kẹp chặt các phần hàn với
Conductor
nhau ở vị trí nhất định.
Сварочный кондуктор.
2.5.24
Hệ thống cấp thuốc hàn
Thiết bị để cấp và thu hồi thuốc hàn.
Flux hopper
Флюсовый аппарат.
2.5.25
Đệm lót, tấm lót
Chi tiết hoặc đồ gá đặt bên dưới mép hàn
Backing
dùng định hình mối hàn hay bảo vệ mặt dưới
Подкладка.
của mối hàn không bị oxy hoá hoặc đề phòng
rò gỉ kim loại lỏng bể hàn.
2.5.26
Đệm thuốc hàn
Đệm lót dưới dạng đồ gá điền đầy thuốc hàn
Flux backing
bên trong.
Флюсовый подушка.
2.5.27
Đệm đồng có thuốc hàn
Đệm lót bằng đồng có rãnh chứa thuốc hàn.
Combined copper-flux backing
Флюсо-медная подушка.
TCXDVN 314: 2005
2.6
Vật liệu hàn
2.6.1
Vật liệu hàn
Các vật liệu sử dụng để chế tạo liên kết hàn bao
Welding consumables
gồm kim loại bổ sung, thuốc hàn và khí bảo vệ.
Сварный материал
2.6.2
Dây hàn
Dây kim loại thường có tiết diện tròn được dùng
Filler wire
làm kim loại phụ khi hàn nóng chảy.
Сварочная проволока.
2.6.3
Dây lõi que hàn
Dây kim loại dùng chế tạo que hàn.
Electrode wire
Электродная проволока.
2.6.4
Dây hàn tự bảo vệ
Dây lõi que hàn chứa các chất hay các nguyên
Self-shielding wire
tố bảo vệ được kim loại nóng chảy khỏi tác
Самозащитная проволока.
động có hại của không khí.
2.6.5
Dây hàn lõi thuốc
Dây hàn gồm một vỏ ngoàI bằng kim loại trong
Flux cored electrode
chứa thuốc hàn ở thể bột.
Порошковая проволока.
2.6.6
Điện cực hàn hồ quang
Điện cực kim loại hoặc phi kim loại dùng để
Arc welding electrode
tạo hồ quang hàn.
Электрод для дуговой сварки.
2.6.7
Que hàn bọc thuốc
Điện cực dùng cho hàn hồ quang tay, gồm một
Covered electrode
dây lõi tiết diện tròn (có chiều dài khác nhau
Покрытый электрод.
tuỳ chủng loại) và lớp thuốc bọc đầy đều bên
ngoài.
2.6.8
Thuốc bọc que hàn
Hỗn hợp các chất bọc ngoài dây thép của que
Electrode covering
hàn có tác dụng tăng cường ion hoá, bảo vệ bể
Покрытие электрода.
hàn và tham gia hợp kim hóa mối hàn.
2.6.9
Hệ số khối lượng thuốc bọc que
Tỷ số giữa khối lượng thuốc bọc que hàn và
hàn
khối lượng dây lõi.
Ratio of weight of covering to
weight of core
Коэффициент массы покрытия.
TCXDVN 314: 2005
2.6.10
Thuốc hàn
Hỗn hợp các chất có tác dụng tăng cường ion
Welding flux
hóa, bảo vệ bể hàn và tham gia hợp kim hóa
Сварочный флюс.
mối hàn dùng trong hàn tự động dưới lớp thuốc
hoặc làm lõi dây hàn, que hàn.
2.6.11
Thuốc hàn nấu chảy
Thuốc hàn chế tạo bằng cách nấu chảy các
Melted welding flux
thành phần hỗn hợp.
Плавленный сварочный флюс.
2.6.12
Thuốc hàn gốm
Thuốc hàn được chế tạo bằng cách trộn lẫn các
Ceramic welding flux
hỗn hợp vật liệu dạng bột với các chất kết dính.
Керамический сварочный флюс.
2.6.13
Thuốc hàn điện xỉ
Thuốc hàn được chế tạo bằng cách trộn lẫn các
Flux for electroslag welding
hỗn hợp, khi nóng chảy có điện trở lớn và dẫn
Флюс для электрошлаковой
điện (xỉ lỏng) có tính chất công nghệ cần thiết.
сварки.
2.6.14
Thuốc hàn dùng cho hàn hơI
Thuốc hàn dễ nóng chảy ở dạng bột hay kem
Flux for gas welding
(bột nhão) giúp làm sạch bề mặt kim loại hàn.
Флюс для газовой сварки.
2.6.15
Thuốc hàn dùng cho hàn rèn
Thuốc hàn tạo ra chất dễ nóng chảy làm sạch
Flux for forge welding
bề mặt kim loại khi hàn rèn.
Флюс для кузнечной сварки.
2.6.16
Khí bảo vệ
Khí được sử dụng để ngăn cản khí từ khí quyển
Shielding gas
xâm nhập vào mối hàn nhờ bảo vệ hồ quang
Защитный газ.
hàn và kim loại nóng chảy khi hàn.
TCXDVN 314: 2005
2.7
Khuyết tật hàn
2.7.1
Chỏy chõn
Vùng kim loại cơ bản bị lõm ở chân đường hàn
Undercut
Подрез.
(hình 21).
Hình 21 – Cháy chân
2.7.2
Chảy tràn
Phần chồng lên của kim loại đắp không được
Overlap
nóng chảy cùng với kim loại cơ bản ở chân mối
Наплыв.
hàn (hình 22).
TCXDVN 314: 2005
Hình 22 – Chảy tràn
2.7.3
Mắt cá
Khuyết tật sáng như mắt cá xuất hiện trong vết
Fish eye
nứt của kim loại đắp.
2.7.4
Lẫn xỉ
Xỉ nằm trong kim loại mối hàn hoặc đắp.
Slag inclusion
Шлаковое включение.
2.7.5
Rỗ khí
Lỗ hổng dạng hình cầu hoặc gần như hình cầu
Blowhole
trong kim loại mối hàn hoặc đắp.
Дырок.
2.7.6
Rỗ bề mặt
Các lỗ rỗng nhỏ tạo ra trên bề mặt của mối hàn.
Pit, surface pore
Поверхный пор.
2.7.7
Rỗ
Loại khuyết tật lỗ rỗng được tạo ra trên bề mặt
Porosity
hoặc trong kim loại mối hàn.
Пор.
2.7.8
Lẫn vonfram
Hỗn hợp của một phần điện cực vonfram nóng
Tungsten inclusion
chảy vào mối hàn ở lúc bắt đầu hàn hoặc do sử
Волфрамовое включение.
dụng dòng điện hàn quá lớn trong hàn TIG.
2.7.9
Cháy xuyên
Kim loại nóng chảy xuyên sang phía kia của
Burn through
khe hở hàn.
2.7.10
Hàn không thấu
Kim loại hàn không điền đầy ở phần gốc mối
Incomplete joint penetration
mối hàn (hình 23).
Hình 23 – Hàn không thấu
Непровар в нижней кромки
2.7.11
Hàn không ngấu
Giữa các lớp hàn hoặc giữa các lớp kim loại
Incomplete fusion
đắp và bề mặt hàn của kim loại cơ bản không
chảy ngấu vào nhau, tạo ra các lỗ hở trong mối
hàn (hình 24).
Hình 24 – Hàn không ngấu
TCXDVN 314: 2005
1 Vết nứt hố
2 Vết nứt mặt trên
3 Vết nứt ở vùng ảnh hưởng nhiệt
4 Vết tách lớp ở vật liệu thép cơ
bản (ở sát mối hàn)
5 Vết nứt dọc đường hàn
6 Vết nứt ở gốc mối hàn
7 Vết nứt mặt đáy mối hàn
8 Vết nứt ăn sâu
9 Vết nứt chân mối hàn
10 Vết nứt ngang mối hàn
11 Vết nứt dưới mối hàn
12 Vết nứt ở bề mặt giáp ranh giữa
mối hàn và thép cơ bản
13 Vết nứt ở kim loại mối hàn
Hình 25 – Các dạng nứt do hàn gây ra
2.7.12
Vết nứt mối hàn
Các vết nứt tạo ra trong mối hàn. Các ví dụ
Weld crack
được chỉ ra từ 2.7.13 – 2.7.22 (hình 25).
Трещинашва.
2.7.13
Vết nứt dọc
Vết nứt được tạo ra song song với đường hàn
Longitudinal crack
trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt.
Продольнаятрещина.
(hình 25).
TCXDVN 314: 2005
2.7.14
Vết nứt ngang
Vết nứt được tạo ra vuông góc với đường hàn
Transverse crack
trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt.
Поперечная трещина.
(hình 25).
2.7.15
Vết nứt dưới lượt hàn
Vết nứt được tạo ra ở phía dưới của lượt hàn
Underbead crack
(hình 25).
Межслойная трещина.
2.7.16
Vết nứt chân mối hàn
Vết nứt được tạo ra từ chân của mối hàn
Toe crack
(hình 25).
Tрещинавлиниирасплавления.
2.7.17
Vết nứt nóng
Vết nứt được tạo ra ở nhiệt độ cao hoặc ở nhiệt
Hot crack
độ đông đặc của mối hàn (hình 25).
Горячая трещина.
2.7.18
Vết nứt nguội
Thuật ngữ chung cho các vết nứt được tạo ra
Cold crack
sau khi mối hàn đã nguội gần như ở nhiệt độ
Холодная трещина.
bình thường. Nứt dưới mối hàn, nứt chân mối
hàn, v.v… được bao gồm trong kiểu nứt này.
2.7.19
Vết nứt gia nhiệt
Vết nứt được tạo ra khi nung nóng lại mối hàn.
Reheat crack
Трещина из-за подогрева.
2.7.20
Vết nứt đáy mối hàn
Vết nứt được tạo ra do ứng suất tập trung ở chỗ
Root crack
vát mép của mối hàn (hình 25).
Tрещинавкорнишва.
2.7.21
Vết nứt hố
Vết nứt được tạo ra trên phần hố của lượt hàn
Crater crack
(hình 25).
Трещина ввидекратер.
2.7.22
Vết tách lớp
Vết nứt được tạo ra song song với bề mặt kim
Lamellar tear
loại cơ bản ở vùng ảnh hưởng nhiệt hoặc vùng
Трещина ввидераслойнения
lân cận đó trong liên kết nơi ứng suất kéo chênh
lệch lớn theo chiều dày, như liên kết đối đầu
dạng chữ thập và liên kết hàn đắp nhiều lớp
(hình 25).
TCXDVN 314: 2005
PHỤ LỤC A
(quy định)
BẢNG DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT
Thuật ngữ tiếng Việt
Điều
Trang
Ba via
2.4.40
19
Báo cáo chấp nhận quy trình hàn
2.4.6
15
Bẻ gập mép hàn
2.4.48
21
Bể hàn
2.4.26
18
Bình sinh khí axêtylen
2.5.18
23
Các phương pháp hàn
2.4.2
15
Cháy chân
2.7.1
27
Cháy hao
2.4.41
20
Cháy xuyên
2.7.9
28
Chảy tràn
2.7.2
27
Chân mối hàn góc
2.3.20
14
Chiều cao mối hàn góc
2.3.20
14
Chiều dài đoạn gá hàn
2.4.50
21
Chiều rộng mối hàn
2.3.19
14
Chồn
2.4.49
21
Cực ngược
2.4.37
19
Cực thuận
2.4.36
19
Dây hàn
2.6.2
25
Dây hàn lõi thuốc
2.6.5
25
Dây hàn tự bảo vệ
2.6.4
25
Dây lõi que hàn
2.6.3
25
Đáy mối hàn
2.3.16
13
Đầu hàn
2.5.5
22
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn đã được chấp nhận
2.4.4
15
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ
2.4.5
15
Đệm đồng có thuốc hàn
2.5.27
24
Đệm lót
2.5.25
24
Đệm thuốc hàn
2.5.26
24
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt
Điều
Trang
Điểm hàn
2.3.8
12
Điện cực hàn tiếp xúc
2.5.16
23
Điện cực hàn hồ quang
2.6.6
25
Đồ gá hàn
2.5.23
24
Độ lõm mối hàn
2.3.18
13
Độ lồi mối hàn
2.3.17
13
Độ ngấu của mối hàn
2.4.27
18
Độ sâu nóng chảy
2.4.25
18
Độ tầy mép hàn
2.4.17
17
Độ vát mép hàn
2.4.16
17
Gá quay
2.5.21
24
Gá quay kiểu con lăn
2.5.22
24
Góc mở mép hàn
2.4.19
17
Góc vát mép hàn
2.4.18
17
Gốc mối hàn
2.3.16
13
Hàn
2.1.1
3
Hàn áp lực
2.2.54
10
Hàn bán tự động
2.2.30
8
Hàn bằng năng lượng tích tụ
2.2.39
8
Hàn bằng que hàn dựng nghiêng
2.2.27
7
Hàn bằng que hàn nằm
2.2.26
7
Hàn bước
2.2.49
10
Hàn bước lùi
2.4.43
20
Hàn cán
2.2.61
11
Hàn cảm ứng
2.2.50
10
Hàn chồng leo
2.4.44
20
Hàn CO2
2.2.16
6
Hàn cơ giới
2.2.2
4
Hàn dưới lên
2.4.14
16
Hàn dưới lớp thuốc
2.2.9
5
Hàn dưới nước
2.2.28
7
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt
Điều
Trang
Hàn đắp
2.2.6
5
Hàn điểm
2.2.46
9
Hàn điểm lồi
2.2.47
9
Hàn điện tiếp xúc
2.2.42
9
Hàn điện trở đối đầu
2.2.44
9
Hàn điện xỉ
2.2.33
8
Hàn đối đầu
2.2.43
9
Hàn đường
2.2.48
9
Hàn hai hồ quang
2.2.22
7
Hàn hai que hàn
2.2.24
7
Hàn hồ quang
2.2.5
5
Hàn hồ quang Argon
2.2.11
5
Hàn hồ quang cơ giới
2.2.19
6
Hàn hồ quang dùng điện cực không nóng chảy
2.2.8
5
Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy
2.2.7
5
Hàn hồ quang hở
2.2.29
7
Hàn hồ quang tay
2.2.18
6
Hàn hồ quang tự bảo vệ
2.2.15
6
Hàn hồ quang tự động
2.2.20
7
Hàn hồ quang xung
2.2.17
6
Hàn hơi
2.2.37
8
Hàn khí
2.2.37
8
Hàn khí ép
2.2.56
10
Hàn không đệm
2.4.47
21
Hàn không ngấu
2.7.11
28
Hàn không thấu
2.7.10
28
Hàn khuyếch tán
2.2.57
10
Hàn laze
2.2.35
8
Hàn lăn
2.2.48
9
Hàn lăn cách quãng
2.2.49
10
Hàn lò
2.2.60
11
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt
Điều
Trang
Hàn MAG (hàn khí hoạt tính điện cực kim loại)
2.2.14
6
Hàn ma sát
2.2.52
10
Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực kim loại)
2.2.13
6
Hàn nhiều hồ quang
2.2.23
7
Hàn nhiều que hàn
2.2.25
7
Hàn nguội
2.2.59
11
Hàn nóng chảy
2.2.4
5
Hàn nóng chảy đối đầu
2.2.45
9
Hàn nổ
2.2.51
10
Hàn nửa tự động
2.2.30
8
Hàn phân đoạn
2.4.45
20
Hàn phục hồi
2.2.6
5
Hàn Plasma
2.2.32
8
Hàn rèn
2.2.55
10
Hàn rô bốt
2.2.21
7
Hàn rung
2.2.31
8
Hàn siêu âm
2.2.58
10
Hàn so le
2.4.46
21
Hàn sử dụng áp lực
2.2.41
9
Hàn tay
2.2.1
4
Hàn tần số cao
2.2.50
10
Hàn téc-mít
2.2.38
8
Hàn tia ánh sáng
2.2.36
8
Hàn tia điện tử
2.2.34
8
Hàn tiếp xúc
2.2.42
9
Hàn tiếp xúc điểm
2.2.46
9
Hàn tiếp xúc đối đầu
2.2.43
9
Hàn TIG (hàn bằng điện cực vonfram trong môi trường khí trơ)
2.2.12
5
Hàn trên xuống
2.4.13
16
Hàn trong môi trường khí bảo vệ
2.2.10
5
Hàn tụ điện
2.2.40
9
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt
Điều
Trang
Hàn tự động
2.2.3
4
Hàn xếp tầng
2.4.44
20
Hàn xung từ
2.2.53
10
Hệ số đắp
2.4.53
21
Hệ số hàn đắp
2.4.53
21
Hệ số khối lượng thuốc bọc que hàn
2.6.9
25
Hệ số nóng chảy
2.4.52
21
Hệ số tổn hao
2.4.54
22
Hệ thống cấp thuốc hàn
2.5.24
24
Hồ quang gián tiếp
2.4.34
19
Hồ quang hở
2.4.35
19
Hồ quang nén
2.4.32
19
Hồ quang trực tiếp
2.4.33
19
Hướng hàn
2.4.11
16
Kết cấu hàn
2.1.5
3
Khe hở hàn
2.4.20
17
Khuyết tật
2.1.10
4
Khí bảo vệ
2.6.16
26
Kim loại cơ bản
2.4.21
18
Kim loại đắp
2.4.23
18
Kim loại điền đầy
2.4.22
18
Kim loại gốc
2.4.21
18
Kim loại mối hàn
2.4.24
18
Kim loại nền
2.4.21
18
Kim loại phụ
2.4.22
18
Kìm hàn
2.5.12
23
Lẫn vonfram
2.7.8
28
Lẫn xỉ
2.7.4
27
Liên kết chồng
2.3.3
11
Liên kết chữ T
2.3.4
12
Liên kết đối đầu
2.3.1
11
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt
Điều
Trang
Liên kết góc
2.3.2
11
Liên kết hàn
2.1.2
3
Liên kết hàn đồng nhất
2.1.7
4
Liên kết hàn không đồng nhất
2.1.8
4
Liên kết hàn các kim loại khác nhau
2.1.9
4
Lớp hàn
2.3.15
13
Luồng thổi từ
2.4.38
19
Lượt hàn
2.4.12
16
Máy hàn
2.5.3
22
Máy biến đổi điện một chiều
2.5.15
23
Máy đảo phôi hàn
2.5.19
24
Máy định vị hàn
2.5.20
24
Máy hàn hồ quang bán tự động
2.5.7
22
Máy hàn hồ quang tự động
2.5.4
22
Máy hàn một vị trí
2.5.12
23
Máy hàn nhiều vị trí
2.5.13
23
Máy hàn tổ hợp
2.5.14
23
Mắt cá
2.7.3
27
Mặt phân cách mối hàn
2.4.31
19
Mép cùn
2.4.17
17
Miệng hàn
2.4.39
19
Mỏ dẫn dây hàn
2.5.8
22
Mỏ hàn hồ quang
2.5.9
23
Mỏ hàn hơi
2.5.17
23
Mỏ hàn khí
2.5.17
23
Mối hàn
2.1.4
3
Mối hàn chấm
2.3.12
12
Mối hàn cơ bản
2.3.14
13
Mối hàn điểm
2.3.7
12
Mối hàn đính
2.3.12
12
Mối hàn đối đầu
2.3.5
12
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
Thuật ngữ tiếng Việt
Điều
Trang
Mối hàn đứt quãng
2.3.10
12
Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ
2.3.23
14
Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích
2.3.22
14
Mối hàn gá
2.3.12
12
Mối hàn góc
2.3.6
12
Mối hàn lắp ráp
2.3.13
13
Mối hàn liên tục
2.3.9
12
Mối hàn lót
2.3.24
14
Mối hàn một lượt
2.3.14
13
Mối hàn nhiều lớp
2.3.11
12
Mở mép hàn
2.4.15
16
Năng lượng dài riêng
2.4.42
20
Năng lượng trên đơn vị dài
2.4.42
20
Nơi làm việc của thợ hàn
2.5.2
22
Nút hàn
2.1.6
4
Quá trình hàn
2.1.3
3
Que hàn bọc thuốc
2.6.7
25
Quy trình công nghệ hàn
2.4.1
15
Rỗ
2.7.7
28
Rỗ bề mặt
2.7.6
27
Rỗ khí
2.7.5
27
Sang phanh
2.4.15
16
Tấm lót
2.5.25
24
Thiết bị hàn
2.5.1
22
Thợ hàn
2.4.8
16
Thợ hàn tay
2.4.9
16
Thợ hàn máy
2.4.10
16
Thuốc bọc que hàn
2.6.8
25
Thuốc hàn
2.6.10
26
Thuốc hàn dùng cho hàn hơi
2.6.14
26
Thuốc hàn dùng cho hàn rèn
2.6.15
26
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo và kết thúc
Thuật ngữ tiếng Việt
Điều
Trang
Thuốc hàn điện xỉ
2.6.13
26
Thuốc hàn gốm
2.6.12
26
Thuốc hàn nấu chảy
2.6.11
26
Thử quy trình hàn
2.4.7
16
Tính hàn
2.4.51
21
Vật liệu hàn
2.6.1
25
Vết nứt chân mối hàn
2.7.16
30
Vết nứt dọc
2.7.13
29
Vết nứt dưới lượt hàn
2.7.15
30
Vết nứt đáy mối hàn
2.7.20
30
Vết nứt gia nhiệt
2.7.19
30
Vết nứt hố
2.7.21
30
Vết nứt mối hàn
2.7.12
29
Vết nứt ngang
2.7.14
30
Vết nứt nguội
2.7.18
30
Vết nứt nóng
2.7.17
30
Vết tách lớp
2.7.22
30
Vòi phun khí bảo vệ
2.5.10
23
Vùng ảnh hưởng nhiệt
2.4.29
18
Vùng chảy
2.4.30
18
Vùng liên kết
2.3.21
14
Vùng nóng chảy giáp ranh
2.4.28
18
Vũng hàn
2.4.26
18
Xe hàn
2.5.6
22
Yêu cầu kỹ thuật của quy trình công nghệ hàn
2.4.3
15
TCXDVN 314: 2005
Phụ lục B
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN
STT
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng anh
Viết đầy đủ của tiếng việt
1
AAW
Air acetylene welding
Hàn a xê ty len không khí
2
ABW
Arc brazing welding
Hàn vảy cứng bằng hồ quang
3
AC
Arc cutting
Cắt bằng hồ quang
4
AHW
Atomic hydrogen welding
Hàn hydro nguyên tử
5
AOC
Oxygen arc cutting
Cắt bằng hồ quang và ô xy
6
ASP
Arc spraying
Phun kim loại bằng hồ quang
7
AW
Arc welding
Hàn hồ quang
8
B
Brazing
Hàn vẩy cứng
9
BB
Block brazing
Hàn vảy cứng khối
10
BMAW
Bare metal arc welding
Hàn hồ quang bằng điện cực trần
11
BW
Braze welding
Hàn vẩy cứng
12
CABW
Carbon arc braze welding
Hàn vẩy cứng bằng hồ quang điện cực than
13
CAC
Carbon arc cutting
Cắt bằng hồ quang điện cực than
14
CAC-A
Air carbon arc cutting
Cắt bằng hồ quang điện cực than và không khí
15
CAW
Carbon arc welding
Hàn hồ quang điện cực than
16
CAW-G
Gas carbon arc welding
Hàn hồ quang điện cực than trong môi trường khí bảo vệ
17
CAW-S
Shielded carbon arc welding
Hàn bằng điện cực than có lớp bọc
18
CAW-T
Twin carbon arc welding
Hàn hồ quang hai điện cực than
19
CEW
Coextrusion welding
Hàn đùn đồng thời
20
CW
Cold welding
Hàn nguội
21
DB
Dip brazing
Hàn vảy cứng nhúng
22
DFB
Diffusion brazing
Hàn vảy cứng khuếch tán
23
DFW
Diffusion welding
Hàn khuyếch tán
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
STT
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng anh
Viết đầy đủ của tiếng việt
24
DS
Dip soldering
Hàn vẩy mềm nhúng
25
EBC
Electron beam cutting
Cắt bằng chùm tia điện tử
26
EBW
Electron beam welding
Hàn bằng chùm tia điện tử
27
EBW-HV
High vacuum electron beam welding
Hàn bằng chùm tia điện tử độ chân không cao
28
EBW-MV
Medium vacuum electron beam welding
Hàn bằng chùm tia điện tử độ chân không trung bình
29
EBW-NV
Nonvacuum electron beam welding
Hàn bằng chùm tia điện tử trong không khí
30
EGW
Electrogas welding
Hàn điện khí
31
ESW
Electroslag welding
Hàn điện khí
32
EXB
Exothermic brazing
Hàn vẩy cứng bằng phản ứng toả nhiệt
33
EXBW
Exothermic braze welding
Hàn vẩy cứng bằng phản ứng toả nhiệt
34
EXW
Explosion welding
Hàn nổ
35
FB
Furnace brazing
Hàn vầy cứng trong lò
36
FCAW
Flux core arc welding
Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc
37
FCAW-G
Gas shielded flux core arc welding
Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc có khí bảo vệ
38
FCAW-S
Self shielded flux core arc welding
Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc tự bảo vệ
39
FLB
Flow brazing
Hàn vẩy cứng bằng truyền nhiệt
40
FLOW
Flow welding
Hàn truyền nhiệt
41
FLSP
Flame spraying
Phun kim loại bằng ngọn lửa khí cháy
42
FOC
Flux cutting
Cắt bằng ô xy và chất trợ dung
43
FOW
Forge welding
Hàn rèn
44
FRW
Friction welding
Hàn ma sát
45
FS
Furnace soldering
Hàn vẩy mềm trong lò
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
STT
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng anh
Viết đầy đủ của tiếng việt
46
GMAC
Gas metal arc cutting
Cắt bằng hồ quang kim loại trong khí bảo vệ
47
GMAW
Gas metal arc welding
Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ
48
GMAW-P
Pulse gas metal arc welding
Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ kiểu xung
49
GMAW-S
Short circuit gas metal arc welding
Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ kiểu ngắn mạch
50
GTAC
Gas tungsten arc cutting
Cắt bằng hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ
51
GTAW
Gas tungsten arc welding
Hàn hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ
52
GTAW-P
Pulse gas tungsten arc welding
Hàn hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ kiểu xung
53
HPW
Hot pressure welding
Hàn nhiệt ép
54
IB
Induction brazing
Hàn vẩy cứng bằng cảm ứng
55
INS
Iron soldering
Hàn vảy mềm bằng mỏ hàn
56
IRB
Infrared brazing
Hàn vẩy cứng bằng hồng ngoại
57
IRS
Infrared soldering
Hàn vẩy mềm bằng hồng ngoại
58
IS
Induction soldering
Hàn vẩy mềm bằng cảm ứng
59
IW
Induction welding
Hàn cảm ứng
60
LBC
Laser beam cutting
Cắt bằng chùm tia laze
61
LBC-A
Laser beam air cutting
Cắt bằng chùm tia laze khí nén
62
LBC-EV
Laser beam evaporative cutting
Cắt bằng chùm tia laze theo phương pháp bay hơi
63
LBC-IG
Laser beam inert gas cutting
Cắt bằng chùm tia laze khí trơ
64
LBC-O
Laser beam oxygen cutting
Cắt bằng chùm tia laze ôxy
65
LBW
Laser beam welding
Hàn bằng chùm tia laze
66
LOC
Oxygen lance cutting
Cắt bằng oxy với mỏ cắt tiêu hao
67
MAG
Metal active gas welding
Hàn khí hoạt tính điện cực kim loại.
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo
STT
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng anh
Viết đầy đủ của tiếng việt
68
MIG
Metal inert gas welding
Hàn khí trơ điện cực kim loại.
69
OAW
Oxyacetylene welding
Hàn ôxy-axêtylen
70
OC
Oxygen cutting
Cắt bằng ôxy
71
OFC
Oxyfuel gas cutting
Cắt bằng ôxy và khí cháy
72
OFC-A
Oxyacetylene cutting
Cắt bằng ôxy-axêtylen
73
OFC-H
Oxyhydrogen cutting
Cắt bằng ôxy-hyđrô
74
OFC-N
Oxynatural gas cutting
Cắt bằng ôxy và khí tự nhiên
75
OFC-P
Oxypropane cutting
Cắt bằng ôxy-prôpan
76
OFW
Oxufuel gas welding
Hàn bằng ôxy và khí cháy
77
OHW
Oxyhydrogen welding
Hàn bằng ôxy-hyđrô
78
PAC
Plasma arc cutting
Cắt bằng plasma (hồ quang nén)
79
PAW
Plasma arc welding
Hàn bằng plasma (hồ quang nén)
80
PEW
Percussion welding
Hàn hồ quang đập
81
PGW
Pressure gas welding
Hàn khí ép
82
POC
Metal power cutting
Cắt bằng khí cháy và bột kim loại
83
PSP
Plasma spraying
Phun kim loại bằng plasma
84
PW
Projection welding
Hàn điểm lồi
85
RW
Resistance brazing
Hàn vẩy cứng bằng điện trở
86
ROW
Roll welding
Hàn cán
87
RS
Resistance soldering
Hàn vẩy mềm bằng điện trở
88
RSEW
Seam welding
Hàn đường
89
RSEW-HF
High-frequency seam welding
Hàn đường cao tần
90
RSEW-I
Induction seam welding
Hàn đường cảm ứng
91
RSW
Resistance spot welding
Hàn điểm điện trở
92
RW
Resistance welding
Hàn điện trở
93
S
Soldering
Hàn vẩy mềm
94
SAW
Submerged arc welding
Hàn hồ quang chìm
95
SAW-S
Series submerged arc welding
Hàn hồ quang chìm điện cực nối tiếp
TCXDVN 314: 2005
Tiếp theo và kết thúc
STT
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng anh
Viết đầy đủ của tiếng việt
96
SMAC
Shielded metal arc cutting
Cắt bằng hồ quang điện cực có thuốc bọc
97
SMAW
Shielded metal arc welding
Hàn hồ quang điện cực có thuốc bọc
98
SSW
Solid-state welding
Hàn trạng thái rắn
99
SW
Arc welding stud
Hàn hồ quang chốt
100
TB
Torch brazing
Hàn vẩy cứng bằng mỏ hàn khí
101
TC
Thermal cutting
Cắt bằng nhiệt
102
TCAB
Twin carbon arc brazing
Hàn vẩy cứng hồ quang hai điện cực than
103
THSP
Thermal spraying
Phun kim loại dùng nhiệt
104
TS
Torch soldering
Hàn vẩy mềm bằng mỏ hàn khí
105
TW
Thermite welding
Hàn téc mít
106
USS
Ultrasonic soldering
Hàn vẩy mềm có siêu âm hỗ trợ
107
USW
Ultrasonic welding
Hàn siêu âm
108
UW
Upset welding
Hàn đối đầu điện trở
109
UW-HF
High-frequency upset welding
Hàn đối đầu điện trở cao tần
110
UW-I
Induction upset welding
Hàn đối đầu điện trở cảm ứng
111
WS
Wave soldering
Hàn vẩy mềm nhúng sóng
TCXDVN 314: 2005
Phụ lục C
(Tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC TƯ THẾ HÀN
STT
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng Anh
Viết đầy đủ của tiếng Việt
1
F
Flat
Tư thế hàn nằm
2
H
Horizontal
Tư thế hàn ngang
3
V
Vertical
Tư thế hàn đứng
4
OH
Overhead
Tư thế hàn ngửa
Phụ lục D
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC TƯ THẾ HÀN DÙNG TRONG KIỂM TRA
STT
Liên kết
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng anh
Viết đầy đủ của tiếng việt
1
Hàn giáp mép
A: butt weld
1G
Flat welding test position
Tư thế hàn nằm
2
2G
Horizontal welding test position
Tư thế hàn ngang
3
3G
Vertical welding test position
Tư thế hàn đứng
4
4G
Overhead welding test position
Tư thế hàn ngửa
5
Hàn góc
A: fillet weld
1F
Flat welding test position
Tư thế hàn nằm
6
2F
Horizontal welding test position
Tư thế hàn ngang
7
3F
Vertical welding test position
Tư thế hàn đứng
8
4F
Overhead welding test position
Tư thế hàn ngửa
9
Hàn giáp mép ống
A: butt weld in pipe
1G
Flat welding test position – pipe rotated
Tư thế hàn ống quay nằm ngang
10
2G
Horizontal welding test position – vertical fixed pipe
Tư thế hàn ống đứng cố định
11
5G
Multiple welding test position – horizontal fixed pipe
Tư thế hàn ống cố định nằm ngang
12
6G
Multiple welding test position – inclined fixed pipe
Tư thế hàn ống cố định nằm nghiêng
13
6GR
Multiple welding test position with restriction ring – inclined fixed pipe with restriction ring
Tư thế hàn ống cố định nằm nghiêng có vành hạn chế
TCXDVN 314: 2005
Phụ lục E
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC LOẠI KHUYẾT TẬT HÀN DÙNG TRONG KIỂM TRA
STT
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng anh
Viết đầy đủ của tiếng việt
1
ND
No defect
Không có khuyết tật
2
NSD
Non significant defect
Không có khuyết tật đáng kể
3
LOP
Lack of penetration
Khuyết tật không thấu
4
LOF
Lack of fusion
Khuyết tật không ngấu
5
ISI
Isolated slag inclusion
Khuyết tật xỉ đơn
6
ESI
Elongated slag inclusion
Khuyết tật xỉ kéo dài
7
CSI
Clustered slag inclusion
Khuyết tật xỉ tập trung
8
P
Porosity
Khuyết tật rỗ khí
9
SP
Scattered porosity
Khuyết tật rỗ khí rải rác
10
CP
Clustered porosity
Khuyết tật rỗ khí tập trung
11
MA
Misalignment
Khuyết tật lệch mép
12
U
Undercut
Khuyết tật cháy chân
13
CR
Crack
Khuyết tật vết nứt
TCXDVN 314: 2005
Phụ lục F
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÔNG PHÁ HỦY
TT
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng anh
Viết đầy đủ của tiếng việt
1
NDT / NDE
Non-Destructive Test/ Examination
Kiểm tra không phá hủy
2
UT/ UE
Ultrasonic Test/ Examination
Kiểm tra siêu âm
3
RT/ RE (X-Ray)
Radiographic Test/ Examination
Kiểm tra chụp tia X
4
PT/ PE
Penetrant Test/ Examination
Kiểm tra thẩm thấu
5
MT/ ME
Magnetic particle Test/ Examination
Kiểm tra hạt từ
6
VT/ VE
Visual Test/ Examination
Kiểm tra quan sát
Phụ lục G
(tham khảo)
KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC BÁO CÁO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HÀN
TT
Ký hiệu viết tắt
Viết đầy đủ của tiếng anh
Viết đầy đủ của tiếng việt
1
WPS
Welding procedure specification
Đặc tính kỹ thuật qui trình hàn
2
WPQ
Welder’s performance qualification
Kiểm tra tay nghề thợ hàn
3
PQR
Procedure qualification record
Báo cáo qui trình hàn
4
WPQR
Welder’s peformance qualification record
Báo cáo kiểm tra tay nghề thợ hàn
Nguyễn Văn Liên
(Đã ký)
Lưu trữ
Ghi chú
Ý kiến
Facebook
Email
In
Tư vấn pháp lý liên quan
Bản án liên quan
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 314:2005 về hàn kim loại – thuật ngữ và định nghĩa
MỤC LỤC VĂN BẢN
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản này không có Văn Bản Gốc
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 314:2005 về hàn kim loại – thuật ngữ và định nghĩa
Tải Văn bản tiếng Việt
TCXDVN314:2005, Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN314:2005
4.463
Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,…
Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây
Bạn Đang Đăng Nhập Thành Viên Free!
Vì Đăng Nhập Thành Viên Free nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính và Nội dung của văn bản. Bạn chưa xem được Nội dung toàn văn, Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,…
Nếu muốn làm Thành Viên Basic / Pro, mời Bạn Chuyển Đổi loại Thành Viên tại đây.
Bạn Đang Đăng Nhập Thành Viên Basic!
Vì Đăng Nhập Thành Viên Basic nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính, Nội dung của văn bản, Nội dung toàn văn, Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc. Bạn chưa xem được Văn bản tiếng Anh, …
Nếu muốn làm Thành Viên Pro, mời Bạn Chuyển Đổi loại Thành Viên tại đây.
<Nội dung> = Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
Sửa Xóa
Thư mục cha: Chọn thư mục cha
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
info@ThuVienPhapLuat.vn
Trang chủ
Các Gói Dịch Vụ Online
Hướng Dẫn Sử Dụng
Giới Thiệu
Liên Hệ
Lưu trữ
Quy Chế Hoạt Động
Đăng ký Thành viên
Thỏa Ước Dịch Vụ
Tra cứu pháp luật
Tra cứu Công văn
Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam
Cộng đồng ngành luật
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
IP: 27.76.205.175
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
Hiện tại THƯ VIỆN PHÁP LUẬT phiên bản hoàn toàn mới cung cấp nhiều tiện ích vượt trội:
Tra cứu dễ dàng bởi thanh công cụ tra cúu hoàn toàn mới
Tra cứu toàn bộ Văn bản Gốc;
Tra cứu hơn 280.000 văn bản Pháp Luật;
Ban Thư Ký Luật sẽ Thông báo tóm lược những Văn bản Quý khách cần, qua Email hoặc SMS, ngay khi nó vừa ban hành, hoặc vừa có hiệu lực;
Hỗ Trợ tư vấn Pháp lý sơ bộ miễn phí qua các hình thức: Điện Thoại, email.
Khi áp dụng văn bản, bạn sẽ được biết: • Ngày áp dụng của từng văn bản. • Tình trạng hiệu lực của từng văn bản.
Đặc biệt hỗ trợ tư vấn pháp lý sơ bộ miễn phí qua 3 hình thức: điện thoại, chat và email bởi bộ phận chuyên viên pháp lý.
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Họ & Tên:
Email:
Điện thoại:
Nội dung:
Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới 2 lần để chắc rằng bạn nhập đúng.
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
Nhập lại:
Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đăng ký thành viên.
E-mail:
Email người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Văn bản Pháp Luật
Họ & Tên:
Email:
Điện thoại:
Nội dung:
Thông báo cho tôi khi Văn bản bị sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.