Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN03-01:2022/BNNPTNT
STT |
Loại keo |
Mô tả |
Mã HS |
1 |
Keo amino |
|
|
– |
Keo ure-formaldehyde (Keo UF/U-F) |
Được hình thành trên cơ sở nhựa ure-formaldehyde- nhựa nhiệt rắn được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng ure với formaldehyde |
3506.10.00, 3506.91.90, 3506.99.00 |
– |
Keo melamin -formaldehyde (Keo MF/M-F) |
Keo được hình thành trên cơ sở nhựa melamin-formaldehyde – nhựa nhiệt rắn được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng melamin với formaldehyde |
|
– |
Keo melamin – ure – formaldehyde (Keo MUF/M-U-F) |
Keo được hình thành trên cơ sở nhựa melamin-ure-formaldehyde – nhựa nhiệt rắn được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng melamin và ure với formaldehyde |
|
2 |
Keo phenol |
|
|
– |
Keo phenol – formaldehyde (Keo PF/P-F) |
Keo được hình thành trên cơ sở nhựa phenol-formaldehyde – nhựa nhiệt rắn được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng phenol hoặc dẫn xuất của phenol với formaldehyde |
|
– |
Keo resorcinol – formaldehyde (Keo RF/R-F) |
Keo được hình thành trên cơ sở nhựa resorcinol-formaldehyde – nhựa được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng resorcinol với formaldehyde |
|
– |
Keo phenol- resorcinol-formaldehyde (Keo PRF hay P-R-F) |
Keo được hình thành trên cơ sở nhựa phenol-resorcinol- formaldehyde – nhựa được pha chế từ nhựa phenol-formaldehyde với resorcinol (có thể thêm formaldehyde) |
|
3 |
Keo novolac epoxy |
Keo được hình thành trên cơ sở nhựa novolac epoxy – nhựa epoxy được hình thành nhờ phản ứng của nhựa novolac với epichlorohydrin |