Nội dung toàn văn Quyết định 72/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính hợp tác quốc tế Sở Văn hoá Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 72/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ VÀ LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4184/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hợp tác quốc tế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
12/QĐ-BVHTTDL ngày 04/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 66/TTr-SVHTTDL và Tờ trình số
67/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và lĩnh vực nhiếp
ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh
Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực hợp tác quốc tế (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
CHỦ TỊCH Đoàn Anh Dũng |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ VÀ LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính cấp |
||||||||
1. Lĩnh vực hợp tác quốc tế |
||||||||
1 |
1.006412 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận |
15 ngày làm việc, kể từ ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan giải quyết: Sở Văn |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
– Nghị định số 126/2018/NĐ-CP – Nghị định số 89/2023/NĐ- CP |
2 |
1.001082 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận |
07 ngày làm việc, kể từ ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan giải quyết: Sở Văn |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
– Nghị định số 126/2018/NĐ-CP – Nghị định số 89/2023/NĐ- CP |
3 |
1.001091 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận |
05 ngày làm việc, kể từ ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan giải quyết: Sở Văn |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
– Nghị định số 126/2018/NĐ-CP – Nghị định số 89/2023/NĐ- CP |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA |
||||||||
I. Lĩnh vực nhiếp ảnh (02 |
||||||||
01 |
1.001704 |
Thủ tục cấp giấy phép triển |
06 ngày làm việc |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan giải quyết: Sở Văn |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
Nghị định số 89/2023/NĐ- CP ngày |
2 |
1.001671 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác |
06 ngày làm việc |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan giải quyết: Sở Văn |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
Nghị định số 89/2023/NĐ- CP |
Ghi chú:
Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nhiếp ảnh thực
hiện theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công
bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Bình Thuận (do không có thay đổi thời gian giải quyết TTHC).
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 15 /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
1. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam (mã số TTHC: 1.006412).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
05 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp |
02 giờ |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng |
02 giờ |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn của |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
03 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 12 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, |
Giờ hành chính |
Bước 13 |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trả kết quả cho CCVC tại |
0.5 ngày |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả cho |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(mã số TTHC: 1.001082).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
01 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp |
02 giờ |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng |
02 giờ |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn của |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
01 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
01 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 12 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ |
Giờ hành chính |
Bước 13 |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trả kết quả cho CCVC tại |
0.5 ngày |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả cho |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
3. Thủ tục
gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam (mã số TTHC: 1.001091).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
01 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ |
02 giờ |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp |
02 giờ |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng |
02 giờ |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn của |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
01 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, |
Giờ hành chính |
Bước 13 |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trả kết quả cho CCVC tại |
02 giờ |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả cho |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |