Quy chuẩn QCVN 75:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN36:2022/BTTTT DNCCDV Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ GSM Global System for Mobile Communications Hệ thống thông tin di động toàn cầu ITU-T International Telecommunication Union – Telecommunication standardization Sector Lĩnh vực tiêu chuẩn hoá viễn thông của ITU LTE Long Term Evolution Truy nhập vô tuyến thế
Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN72:2023/BTNMT Khoảng cao đều đường bình độ cơ bản Sai số trung phương về độ cao (m) 1:2.000 1:5.000 0,5 m 0,125 0,125 1,0 m 0,25 0,25 2,5 m 0,8 0,8 5,0 m 1,7 1,7 Đối với khu vực ẩn khuất và đặc biệt khó khăn các sai số
Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN23:2023/BKHCN QCVN 23:2023/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT THẢI CHỨA CÁC NHÂN PHÓNG XẠ CÓ NGUỒN GỐC TỰ NHIÊN National technical regulation on naturally occurring radioactive material waste Lời nói đầu QCVN 23:2023/BKHCN do Cục An toàn bức xạ và hạt nhân biên soạn và trình
Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN112:2023/BGTVT Chú dẫn Van hãm hoạt động 1 Áp suất ống hãm Van hãm có thể hoạt động 2 Áp suất vận hành Van hãm không hoạt động 3 Vùng độ không nhạy 4 Vùng độ nhạy 5 Giới hạn độ
Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN111:2023/BGTVT Lực nén danh nghĩa (MN) Lực nén lớn nhất (MN) Hành trình danh nghĩa (mm) ≤ 0,8 ≤ 1,2 ≤ 73 2.4.3 Hộp đỡ đấm phải làm việc ổn định, các thông số cơ bản không thay đổi khi chịu tải trọng lặp lại. 2.4.4 Xem xét tài
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5107:2018 về Nước mắm (năm 2018) ; Số hiệu văn bản: TCVN 5107:2018 ; Loại văn bản: TCVN/QCVN ; Cơ quan ban hành: Đang cập nhật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12723:2019 về Giấy và các tông tiếp xúc với thực phẩm – Yêu cầu an toàn vệ sinh
Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN131:2022/BTTTT Băng tần E-UTRA Hướng truyền của UE Băng tần hoạt động thiết bị đầu cuối IoT băng hẹp E-UTRA 1 Phát 1 920 MHz – 1 980 MHz Thu 2 110 MHz – 2 170 MHz 3 Phát 1 710 MHz – 1 785 MHz Thu 1 805
Quy chuẩn quốc gia QCVN 18:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện