Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2060:1977

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN2060:1977
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 27/12/1977
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2060:1977 về Vòng đệm nhỏ – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2060 – 77

VÒNG ĐỆM NHỎ – KÍCH THƯỚC

Diminished Washers – Dimensions

1. Kích thước của vòng đệm phải theo đúng những chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

mm

Đường kính thân của chi tiết kẹp chặt

d

D

S

C

Độ đảo hướng tâm giới hạn

2

1,2

3

0,3

_

0,3

1,2

1,4

3,5

0,4

1,4

1,6

1,6

1,7

4

2

2,2

4,5

2,5

2,7

5

0,5

3

3,2

6

4

4,3

8

0,8

0,6

5

5,3

10

6

6,4

12

1

0,3

0,8

8

8,4

15,5

1,6

0,4

0,8

10

10,5

18

12

13

21

2,0

0,5

1,0

14

15

24

16

17

28

18

19

30

2,5

0,6

20

21

34

1,2

22

23

37

24

25

39

27

28

44

30

31

50

3,0

­0,8

36

37

60

1,4

42

43

72

4,0

1,0

48

50

84

6,0

1,6

1,6

Ví dụ về ký hiệu quy ước của vòng đệm nhỏ kiểu 1, đường kính 12 mm, chiều dày theo quy định, làm bằng vật liệu nhóm 01, không lớp phủ:

Vòng đệm 12 . 01 TCVN 2060-77

Tương tự cho vòng đệm kiểu 2, chiều dày 3,0 mm, làm bằng vật nhóm 04, có lớp phủ 01 dày 6 mm:

Vòng đệm 2 . 12 X 3.04.016 TCVN 2066-77

2. Trong những trường hợp có lý do kỹ thuật xác đáng và theo sự thỏa thuận của hai bên, cho phép;

a) Chế tạo vòng đệm có chiều dày 0,1; 0,2; 0,3; 0,5; 0,8  1,0; 1,2; 1,4; 1,5; 1,6; 2,0; 2,5; 3,0; 4,0; 5,0; 6,0 và 8,0 mm khi bảo đảm điều kiện 2S < (d=”” –=””>

b) Dùng vòng đệm có đường kính trong 12,5; 14,5; 16,5 và 18,5 thay cho kích thước 13; 15; 17 và 19 mm.

3. Cho phép dùng vòng đệm có đường kính ngoài 16; 27; 32; 36; 38; 42; 48 và 70 mm thay cho kích thước 15,5; 28; 34; 37; 39; 44; 50 và 72 mm.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 134-77.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA VÒNG ĐỆM THÉP

Đường kính thân của chi tiết kẹp chặt, mm

Khối lượng 1000 chiếc, kg ≈

Đường kính thân của chi tiết kẹp chặt, mm

Khối lượng 1000 chiếc, kg ≈

1

0,014

12

3,36

1,2

0,019

14

4,33

1,4

0,018

16

6,10

1,6

0,023

18

8,30

2

0,029

20

11,0

2,5

0,055

22

12,9

3

0,019

24

13,8

4

0,225

27

17,8

5

0,360

30

28,5

6

0,638

36

41,3

8

1,67

42

82,2

10

2,13

48

168

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *