Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4783:1989

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN4783:1989
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 09/12/1989
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Hết hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4783:1989 về thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi – danh mục chỉ tiêu chất lượng


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4783:1989

THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CHĂN NUÔI

DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Mixed feeding stuffs

List of quality characteristics

1. Tiêu chuẩn này quy định danh mục các chỉ tiêu chất lượng thức ăn hỗn hợp (dạng bột hay dạng viên) cho chăn nuôi gia súc, gia cầm và cá.

2. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của thức ăn hỗn hợp chăn nuôi được quy định trong bảng dưới đây :

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Đối tượng sử dụng thức ăn

1. Cảm quan : Màu sắc, mùi

 

Gia súc, gia cầm, cá

2. Lý hoá

 

 

2.1. Độ mịn của thức ăn hỗn hợp chăn nuôi dạng bột, tính bằng phần còn lại trên mặt sàng

% khối lượng

-nt-

2.2. Đường kính viên thức ăn (đối với thức ăn hỗn hợp chăn nuôi dạng viên)

mm

-nt-

2.3. Lượng hạt còn nguyên

% khối lượng

-nt-

2.4. Độ ẩm

% khối lượng

-nt-

2.5. Năng lượng trao đổi

Kcal/kg

Gia súc, gia cầm, cá

2.6. Hàm lượng protêin tiêu hoá

g/kg

Gia súc, gia cầm

2.7. Hàm lượng protêin thô

% khối lượng

Gia súc, gia cầm, cá

2.8. Hàm lượng chất béo thô

-nt-

-nt-

2.9. Hàm lượng xơ thô

-nt-

-nt-

2.10. Hàm lượng canxi

-nt-

-nt-

2.11. Hàm lượng phốt pho

-nt-

-nt-

2.12. Hàm lượng natri clorua (muối ăn)

-nt-

Gia súc, gia cầm, cá

2.13. Hàm lượng lysin, metionin và cystin

-nt-

Lợn, gia cầm

2.14. Cát sạn

-nt-

Gia súc, gia cầm

2.15. Mảnh kim loại và vật sắc cạnh

mg/kg

Gia súc, gia cầm, cá

2.16. Nấm men, mốc độc hại

 

-nt-

2.17. Côn trùng sống

Số con/kg

-nt-

2.18. Bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản

 

-nt-

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *