Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7592:2006

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN7592:2006
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Điện - điện tử
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7592:2006 (IEC 60064 : 2005) về Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự – Yêu cầu chung về tính năng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7592 : 2006

IEC 60064 : 2005

BÓNG ĐÈN CÓ SỢI ĐỐT BẰNG VONFRAM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG TƯƠNG TỰ – YÊU CẦU VỂ TÍNH NĂNG
Tungsten
filament lamps for domestic and similar general lighting purposes – Performance requirements

Lời nói đầu

TCVN 7592 : 2006 thay thế TCVN 1551: 1993, TCVN 2216:1993, TCVN 1777-76 và TCVN 4436-87;

TCVN 7592 : 2006 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 60064 : 2005;

TCVN 7592 : 2006 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đ nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

BÓNG ĐÈN CÓ SỢI ĐỐT BẰNG VONFRAM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CHIẾU SÁNG THÔNG DỤNG TƯƠNG TỰYÊU CẦU VỂ TÍNH NĂNG
Tungsten
filament lamps for domestic and similar general lighting purposes – Performance requirements

Mục 1. Quy định chung

1.1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bóng đèn nung sáng có sợi đốt bằng vonfram dùng trong chiếu sáng thông dụng (GLS) phù hợp với các yêu cầu về an toàn qui định trong IEC 60432-1 và có:

công suất danh định từ 25 W đến và bằng 200 W;

điện áp danh định từ 100 V đến 250 V, kể cả dải điện áp ghi nhãn không vượt quá ± 2,5 % điện áp trung bình[1])

bóng thuỷ tinh dạng A hoặc PS;

bóng thuỷ tinh trong suốt, có lớp phủ m hoặc tương tự, hoặc có lớp phủ màu trắng;

đầu đèn kiểu B22d, E26 hoặc E27.

Các loại bóng đèn cụ thể được đề cập trong mục 8.

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về tính năng đối với bóng đèn, kể cả các phương pháp thử nghiệm và các biện pháp để chứng tỏ sự phù hợp với các yêu cầu này. Tiêu chuẩn này cũng nêu phương pháp đánh giá chất lượng toàn bộ sn phẩm liên quan đến hồ sơ thử nghiệm của nhà chế tạo trên sản phẩm hoàn chỉnh. Phương pháp này có thể áp dụng cho mục đích chứng nhận. Tiêu chuẩn này đề cp chi tiết v qui trình thử nghiệm lô có thể sử dụng để đánh giá lô sản phẩm cụ thể, nhưng không thích hợp cho mục đích chứng nhận.

Một số yêu cầu đưa ra trong tiêu chuẩn này có tham khảo “tờ dữ liệu liên quan”. Một số bóng đèn có tờ dữ liệu được nêu trong tiêu chuẩn này. Một số bóng đèn khác thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này nhưng dữ liệu liên quan lại do nhà chế tạo bóng đèn hoặc đại lý được ủy quyền cung cấp.

CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này cũng đ cập đến bóng đèn đưc sử dụng ở Trung quốc có công suất danh định là 15 W và điện áp danh định là 220 V.

CHÚ THÍCH 2: Có một số tham khảo riêng cho đu đèn kiểu E26/24 được sử dụng ở Bc Mỹ và đu đèn kiểu E26/25 đưc sử dụng ở Nhật. Hai loại này không tương thích.

1.2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối vi các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gm cả các sửa đổi.

IEC 60038: 1983, IEC Standard voltages (Điện áp tiêu chuẩn IEC)

IEC 60061-1, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety – Part 1: Lamp caps (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn – Phần 1: Đầu đèn)

IEC 60061-2, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety – Part 2: Lampholders (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn – Phần 2: Đui đèn)

IEC 60061-3, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety – Part 3: Gauges (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn-và an toàn – Phần 3: Dưỡng)

IEC 60432-1: 1993, Safety requirements for incandescent lamps – Part 1: Tungsten filament lamps for domestic and similar general lighting purposes (Yêu cu về an toàn đối với bóng đèn nung sáng – Phần 1: Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự)

IEC 60630: 1979, Maximum lamp outlines for general lighting lamps (Đường bao ngoài lớn nhất của bóng đèn dùng cho chiếu sáng thông dụng)

IEC 60887: 1988, Glass bulb designation system for lamps (Hệ thống kí hiệu bóng thủy tinh dùng cho bóng đèn)

1.3. Cấu trúc chung

Tiêu chun này được chia làm tám mục với các tiêu đ riêng. Các mục này bao gm:

Mục 1: Qui định chung

Mục 2: Đặc tính và qui định kỹ thuật của bóng đèn

Mục 3: Yêu cu chung, yêu cầu về kích thước, điện, quang và tuổi thọ của bóng đèn

Mục 4: Điều kiện phù hợp

Mục 5: Lấy mẫu

Mục 6: Nguyên tắc ghi kích thước

Mục 7: Phụ lục

Mục 8: Tờ dữ liệu bóng đèn

1.4. Hình dạng bóng thủy tinh

Thuật ngữ sử dụng cho các bóng thuỷ tinh dùng làm phần bao ngoài của bóng đèn thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này được nêu trong Báo cáo kỹ thuật 60887 của IEC, Hệ thống ký hiệu bóng thuỷ tinh dùng cho bóng đèn.

1.5. Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các định nghĩa sau đây.

1.5.1.

loại (type)

các bóng đèn có đặc tính quang và đặc tính điện giống nhau, không phụ thuộc vào đu đèn

1.5.2.

nhóm (group)

các bóng đèn có cùng công suất danh định, trong cùng một tờ dữ liệu bóng đèn (quang thông bình thường hoặc cao), có cùng một dải điện áp danh định (ví dụ 100 V – 150 V; 200 V – 250 V)

1.5.3.

lớp phủ màu trắng (white finish)

lớp phủ màu trắng tổn hao thấp, thường phủ bên trong bóng đèn, để khuếch tán ánh sáng

1.5.4

nhà chế tạo (manufacturer)

một cơ sở sản xuất bóng đèn thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này tại một hoặc nhiều phân xưởng được chỉ định, không nhất thiết trong cùng một quốc gia, nhưng có quản lý chất lượng chung

1.5.5

sản lượng (production)

số lượng bóng đèn, thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này, được chế tạo tại một phân xưởng trong 12 tháng

1.5.6

tổng sn lưng (total production)

số lượng bóng đèn, thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này, được chế tạo trong 12 tháng tại tất cả các phân xưởng được ch định của một nhà chế tạo

1.5.7

toàn bộ sn phẩm (whole production)

sản lượng được sn xuất trong 12 tháng gm tất cả các loại bóng đèn thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này và được nhà chế tạo đưa vào danh mục kèm theo giấy chứng nhận do tổ chức chứng nhận có thẩm quyền cấp

1.5.8

(batch)

tất cả các bóng đèn thuộc cùng một loại được đưa vào thử nghiệm và kiểm tra sự phù hợp tại cùng một thời điểm

1.5.9

độ dài tâm ánh sáng (light centre length)

theo nghĩa của tiêu chuẩn này và trong trường hợp được qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn, độ dài tâm ánh sáng là khoảng cách từ tâm hình học của sợi đốt đến mặt phng tiếp xúc của đầu đèn kể cả thiếc hàn.

CHÚ THÍCH: Áp dụng đnh nghĩa này cho dù sử dụng kiểu đu đèn nào. Chỉ áp dụng qui đnh v độ dài tâm ánh sáng cho bóng đèn trong suốt.

1.5.10.

số lượng mẫu đ thử nghiệm xem xét (ITQ) (inspection test quantity)

s lượng bóng đèn cn th nghiệm đ xác đnh khả năng chp nhận toàn bộ sản phẩm hoặc một lô sản phẩm về kích thước.

1.5.11.

số lượng mẫu đ thử nghiệm thông s đặc trưng (RTQ) (rating test quantity)

số lượng bóng đèn cn thử nghim để xác định khả năng chấp nhn toàn bộ sản phẩm hoặc một sản phẩm v số ghi ban đu

1.5.12.

s lượng mu để thử nghiệm tuổi thọ (LTQ) (life test quantity)

số lượng bóng đèn cn thử nghiệm để xác định khả năng chấp nhn toàn bộ sản phẩm hoc một lô sản phẩm v tuổi thọ.

1.5.13.

số ghi ban đu (initial readings)

kết quả phép đo quang và điện tại thời điểm kết thúc quá trình luyện

1.5.14.

điện áp danh định (rated voltage)

điện áp hoặc dải điện áp qui định trong tiêu chuẩn bóng đèn liên quan hoặc do nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền ấn định

CHÚ THÍCH: Nếu bóng đèn được ghi nhãn với một dải điện áp, cần phải hiểu rằng bóng đèn này thích hợp để sử dụng với điện áp pha bất kỳ trong dải đó.

1.5.15.

điện áp thử nghiệm (test voltage)

điện áp danh định, nếu không có qui định nào khác. Nếu bóng đèn được ghi nhãn một dải điện áp thì điện áp thử nghim phải lấy giá trị trung bình của di điện áp, nếu không có qui định nào khác.

1.5.16.

công suất danh định (rated wattage)

công suất qui định trong tiêu chuẩn bóng đèn liên quan hoc do nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền ấn định

1.5.17

quang thông danh định (đơn vị: lumen [Im]) (rated luminous flux)

giá trị lumen được nhà chế tạo công bố

1.5.18.

hệ số duy trì lumen (lumen maintenance)

tỷ số giữa quang thông ở 75% tuổi thọ danh định và quang thông ban đầu, tính bằng phần trăm

1.5.19

tuổi thọ (life)

tổng thi gian bóng đèn đã làm việc trước khi trở nên vô dụng, hoặc theo bất kỳ tiêu chí nào khác về tính năng tuổi thọ nêu trong tiêu chuẩn này

1.5.20.

tuổi thọ danh định (rated life)

giá trị tuổi thọ qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn. Trong phn nội dung đề cập đến phương pháp thử nghiệm tuổi thọ ở tiêu chuẩn này, tuổi thọ danh định được thể hiện là giá trị trung bình của phân bố tuổi th rút gọn

CHÚ THÍCH: Vì phương pháp thử nghiệm tuổi thọ qui định trong tiêu chuẩn này là thử nghiệm tuổi thọ rút gọn nên tất cả các bóng đèn có thể có thông s đặc trưng thương mại liên quan đến trung bình số học ca các thử nghiệm tuổi thọ thời gian đầy đủ phải được đánh giá lại. Việc hiệu chỉnh từ tuổi thọ trung bình số học sang tuổi thọ trung bình rút gọn dựa trên hệ số thống kê của phân bố chuẩn. Xem xét giới hạn thấp hơn về tuổi thọ ca từng bóng đèn trong 3.6.2, cơ s thống kê của phụ lục E và biến đổi 125 % tuổi thọ rút gọn, thông số tuổi thọ rút gọn xấp xỉ bằng 90 % thông số tuổi thọ số học. Ví dụ, bóng đèn HE 60 W có đầu đèn kiểu E26, trong t dữ liệu số 7592- TCVN-1050 theo thiết kế của Mỹ có thông số tuổi thọ thương mại là 1 000 h; thông số tuổi thọ rút gọn ca nó sẽ là 900 h.

1.5.21.

thử nghiệm tuổi thọ bình thưng (normal life test)

thử nghim tuổi thọ trong đó bóng đèn được cho làm việc ở điện áp danh định

1.5.22.

thử nghiêm nhanh tuổi thọ (accelerated life test)

thử nghiệm tuổi thọ trong đó bóng đèn được cho làm việc có chủ ý điện áp lớn hơn điện áp danh định với các kết quả được chuyển đi thành tuổi thọ tương đương điện áp danh định

1.5.23.

thử nghim tuổi thọ rút gọn (truncated life test)

thử nghiệm tuổi thọ có giám sát trong đó thử nghim kết thúc ở điểm cố định ứng với 125 % tuổi thọ danh định

Mục 2: Đặc tính và quy định kỹ thuật của bóng đèn

2.1. Đặc tính và qui định kỹ thuật của bóng đèn

2.1.1. Đc tính và giới hạn tính năng cụ thể của bóng đèn được liệt kê trong từng tờ dữ liệu bóng đèn. Các tờ dữ liệu này được cho trong mục 8.

2.1.2. Mỗi tờ dữ liệu bóng đèn xác định một “nhóm” bóng đèn cụ thể bằng cách liệt kê các đặc tính và giá tr giới hạn áp dụng cho nhóm. Qui định kỹ thuật trên từng tờ gồm: kích thước, quang thông danh định nhỏ nhất, hệ số duy trì lumen, tuổi thọ danh định và các thông tin để thiết kế đèn điện.

2.1.3. Thứ tự của tờ d liệu trong mc 8 xếp theo công suất và phân chia như sau.

Loại

Số hiệu tờ dữ liệu

Bóng đèn có đầu đèn kiểu E26, tuổi thọ danh định thay đổi theo công suất danh định

1000-1999

Bóng đèn có đu đèn kiểu E26, tuổi thọ danh định là 1 000 h

2000 – 2999

Để trống

3000 – 3999

Bóng đèn có đầu đèn kiểu 822, tuổi thọ danh định là 1 000 h

4000 – 4999

Bóng đèn có đầu đèn kiểu E27, tuổi thọ danh định là 1 000 h

5000 – 5999

Để trống

6000-6999

2.1.4. Hệ thống đánh số dùng cho các tờ dữ liệu bóng đèn

Số hiệu tờ dữ liệu bóng đèn được tạo thành từ bốn phần như sau:

số hiệu thứ nhất thể hiện số hiệu của tiêu chuẩn (7592 hoặc 60064);

phn thứ hai là nhóm chữ cái “TCVN” hoặc “IEC”;

phn thứ ba là số hiệu t dữ liệu cơ bản nêu trong 2.1.3;

phần thứ tư là số hiệu thể hiện ln xuất bản của tờ dữ liệu.

CHÚ THÍCH: Nếu thực hiện sửa đổi các tờ dữ liệu thì trang nào sửa đổi sẽ được cập nhật số lần xuất bản. Ví dụ, nếu tờ dữ liệu 7592-TCVN-1050-1 được sửa đổi thì trong ln xuất bn mi sẽ được đánh số là 7592-TCVN-1050-2.

Mục 3: Yêu cầu chung, yêu cầu về kích thước, điện, quang và tuổi thọ

3.1.  Yêu cầu chung

3.1.1. Bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này phải thoả mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn IEC 60432-1.

3.1.2. Bóng đèn phải được thiết kế sao cho tính năng của chúng đảm bảo tin cậy trong sử dụng bình thường và được chấp nhận. Nhìn chung, điều này có thể đạt được bằng cách thoả mãn các yêu cu của mục này (Mục 3).

3.1.3. Bóng đèn phải được thử nghiệm theo các qui trình của phụ lục A, Qui trình thử nghiệm.

3.2. Ghi nhãn

Thông tin để nhận biết lớp phủ của bóng đèn trắng phải được ghi nhãn trên bóng đèn hoặc trên bao bì.

3.3. Kích thước bóng đèn

3.3.1. Bóng đèn phải phù hợp với các yêu cầu về kích thước qui định trong t dữ liệu liên quan.

3.3.2. Bóng đèn sử dụng đầu đèn kiểu E27 phải phù hợp với dưỡng dùng để thử nghiệm tạo tiếp xúc, tờ số 7006-50 của IEC 60061-3.

3.3.3. Bóng đèn sử dụng đầu đèn kiểu E26 phải phù hợp với dưỡng dùng để thử nghiệm tạo tiếp xúc, tờ số 7006-29 của IEC 60061-3.

3.4. Đặc trưng và dung sai của số ghi ban đầu

3.4.1. Công suất

Công suất ban đầu của từng bóng đèn không được vượt quá 104 % công suất danh đnh qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan cộng 0,5 W.

3.4.2. Quang thông ban đầu

3.4.2.1. Quang thông danh đnh của bóng đèn không được nhỏ hơn giá trị thể hiện trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

3.4.2.2. Giá trị quang thông đo được ban đầu của từng bóng đèn có lớp phủ m hoặc tương đương hoặc trong suốt không được nhỏ hơn 93 % quang thông danh định.

3.4.2.3 Giá trị quang thông đo được ban đầu của từng bóng đèn có lớp phủ trắng không được nhỏ hơn 90 % quang thông danh định.

3.5. Hệ số duy trì lumen

Hệ số duy trì lumen của từng bóng đèn ở 75 % tuổi thọ danh định không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất qui định trong tờ dữ liệu liên quan.

CHÚ THÍCH 1: Đối với các điều kiện phù hợp ca 4.1.2.6, 4.1.3.3 và 4.2.3, các bóng đèn không thỏa mãn các yêu cầu này thì được coi là không thoả mãn các yêu cu về tuổi thọ.

CHÚ THÍCH 2: Ở một số nước, cụ thể là Bắc Mỹ, h sơ của nhà chế tạo có thể cung cấp số liệu 70 % tuổi th danh đnh thay vì 75 %. Điều này là do thói quen và qui định của nước đó đã đưc hình thành trong thời gian dài. Số liệu này phải được ngoại suy tuyến tính v điểm 75 %.

3.6. Yêu cầu thử nghiệm tuổi thọ

3.6.1. Tuổi th rút gọn trung bình của thử nghiệm tuổi thọ bình thường hoặc tuổi thọ rút gọn trung bình tương đương của thử nghiệm nhanh tuổi th được tính bằng phương pháp trong B.1.1 của phụ lục B. phải bằng hoặc lớn hơn các giới hạn trong B.1.2. khi có liên quan đến tuổi thọ danh định và LTQ.

3.6.2. Tng bóng đèn phải có tui thọ không nhỏ hơn 70 % tuổi thọ danh định.

Mục 4: Điều kiện phù hợp

4.1. Toàn bộ sản phẩm của nhà chế tạo

Sự phù hợp được chứng tỏ bằng cách thoả mãn các yêu cu của mục 3 (yêu cầu chung, yêu cu v kích thước, điện, quang và tuổi thọ) được đánh giá trên cơ s dưới đây.

4.1.1. Thử nghiệm sự phù hợp trước cho mục đích chứng nhận

CHÚ THÍCH: Thử nghiệm sự phù hợp trước khuyến cáo cho mục đích chứng nhận được cho trong phụ lục C. Thử nghiệm này cung cấp sự thừa nhận tạm thời của nhà cung ứng như giải thích trong phụ lục C.1.

4.1.2. Sự phù hp của các dữ liệu thử nghim của nhà chế tạo

4.1.2.1. Việc đánh giá phải dựa trên dữ liệu thử nghiệm trong hồ sơ của nhà chế tạo từ tất cả các phân xưởng được chỉ đnh có quản lý chất lượng chung, được nhóm lại với nhau, thoả mãn yêu cầu của 4.1.2.3. Để chứng nhận, một chứng chỉ có thể bao trùm sản phẩm của tất cả các phân xưởng được chỉ đnh, nhưng tổ chức chứng nhận có thẩm quyền phải có quyền đến từng phân xưởng, kiểm tra h sơ nội bộ và qui trình kiểm soát chất lượng liên quan đến sản phẩm hoàn chỉnh.

4.1.2.2. Để chứng nhận, nhà chế tạo phải công bố danh mục các loại bóng đèn và nhãn ngun gốc của bóng đèn thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này, và tất c các bóng đèn được liệt kê đều phải là các sản phẩm của nhà chế tạo đó. Việc b sung hoặc loại bỏ loại bóng đèn bất kỳ có thể được thông báo bất cứ lúc nào.

4.1.2.3. Toàn bộ sản phẩm của nhà chế tạo phải được coi là thoả mãn các yêu cu của tiêu chuẩn này nếu đáp ứng các điều kiện của 4.1.2.4, 4.1.2.5 và 4.1.2.6 ở ít nhất là 75 % tổng số loại bóng đèn (được làm tròn đến số nguyên gần nhất), như được chọn theo 5.2.2, mà dữ liệu thử nghiệm đã được nộp.

4.1.2.4. Kích thước

Một loại trong toàn bộ sản phẩm của nhà chế tạo phải được coi là phù hợp nếu, đối với loại đó, s lượng bóng đèn trong h sơ của nhà chế tạo không đáp ng các yêu cầu về kích thước của điều 3.3 không vượt quá giới hạn cho phép thể hiện trong bảng D.2, phụ lục D. (Số lượng bóng đèn này được thiết lập từ dữ liệu do nhà chế tạo cung cấp.)

4.1.2.5. Số ghi ban đu

Một loại trong toàn bộ sản phẩm của nhà chế tạo phải được coi là phù hợp với các yêu cu v s ghi ban đu, nếu đối với loi đó:

1) số lượng bóng đèn trong h sơ của nhà chế tạo có công suất lớn hơn           giới hạn của 3.4.1 không vượt quá số lượng cho trong bảng D.3, phụ lục D;

2) số lượng bóng đèn trong h sơ của nhà chế tạo có giá trị quang thông thấp hơn giới hạn của 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3 không vượt quá giá trị cho trong bảng D.3, phụ lục D.

4.1.2.6. Tuổi thọ và hệ số duy trì lumen

Một loại trong toàn bộ sản phẩm của nhà chế tạo phải được coi là phù hợp nếu đối với loại đó:

1) hồ sơ của nhà chế tạo cho thấy rằng các giá trị tuổi thọ trung bình rút gọn đáp ứng các yêu cu của 3.6.1; và

2) tổng số bóng đèn không đáp ứng các yêu cầu của 3.6.2 cộng với bóng đèn không đáp ứng các điều kiện trong 3.5 không vượt quá số lượng cho trong bảng D.4, phụ D.

4.1.2.7.  Nhà chế tạo đã tng đáp ứng các các mức chấp nhận qui định đối với 4.1.2.4, 4.1.2.5 và 4.1.2.6 nhưng nay không còn đáp ứng nữa thì vẫn không mất quyền được chng nhận là phù hợp vi tiêu chuẩn này với điu kiện là nhà chế tạo đó có thể chứng tỏ rằng:

a) có ngay hành động khắc phục tình trạng khi đã khng định được xu thế một cách hợp lý từ các dữ liệu của nhà chế tạo và mức chấp nhận qui định được thiết lập lại trong thời gian 6 tháng. Khi hành động khắc phục đã được tiến hành, sự phù hợp được đánh giá từ tổng sản lượng trong 12 tháng không tính đến hồ sơ thử nghiệm trong thời gian không phù hợp. Dữ liệu này phải là bộ phận cấu thành hồ sơ;

b) hoặc đã loại bỏ loại bóng đèn nào không đáp ứng mức chấp nhận qui định khỏi danh mục các loại bóng đèn mà nhà chế tạo đã công b là phù hợp với qui định này.

4.1.2.8. Trong trưng hợp một loại bóng đèn bị loại khỏi danh mục (xem 4.1.2.2) theo 4.1.2.7, loại đó có thể được phục hồi lại nếu đạt được các kết quả thoả đáng từ các thử nghiệm tiến hành trên số lượng bóng đèn tương đương với số mẫu tối thiểu trong 12 tháng theo yêu cầu của các điều khoản khi xuất hiện sự không phù hợp. Mẫu này có thể được thu thập trong một khoảng thời gian ngắn.

4.1.3. Sự phù hợp với thử nghiệm so sánh

Các mẫu dùng cho thử nghiệm so sánh được chọn theo mục đích và bằng phương pháp xác định trong 5.2.3. Đối với từng điều kiện, mỗi loại bóng đèn phải được xử lý riêng rẽ.

4.1.3.1. Kích thước

Đối với điều 3.3, tính số phần trăm bóng đèn không phù hợp, p, đã ghi trong hồ sơ của nhà chế tạo. Từ giá trị p này, tra bảng D.1, phụ lục D để xác đnh số lượng bóng đèn không phù hợp cho phép trong mẫu trên thị trường. Nếu số bóng đèn không phù hợp thực tế trong mẫu thị trường vượt quá số lượng cho phép, thì mẫu trên th trường phải được coi là mâu thuẫn với h sơ của nhà chế tạo.

4 1.3.2. Số ghi ban đầu

Sử dng qui trình như 4.1.3.1 Công suất và quang thông phải được đánh giá riêng rẽ. Bóng đèn có công suất không phù hợp là bóng đèn không thoả mãn 3.4.1 Bóng đèn có quang thông không phù hp bóng đèn không thoả mãn 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3.

4.1.3.3. Tuổi thọ và hệ số duy trì lumen

Sử dụng qui trình cho trong 4.1.3.1. Bóng đèn không phù hợp gồm bóng đèn không đáp ứng các yêu cu của 3.6.2 đối với tuổi thọ và bóng đèn không đáp ứng các yêu cầu của 3.5 đối với hệ số duy trì lumen.

4.2. Sự phù hợp của từng lô riêng rẽ

Việc lấy mẫu cho một lô phải được thực hiện theo 5.3. Một lô phải được coi là thoả mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này nếu đáp ứng các điều kiện trong 4.2.1, 4.2.2 và 4.2.3; Nếu lô không đáp ứng được một trong các điều này thì được coi là không thoả mãn tiêu chuẩn này.

4.2.1. Kích thước

Một lô được coi là đáp ứng các yêu cầu về kích thước nếu số lượng bóng đèn không đáp ứng điều 3.3 không vượt quá 4 bóng.

4.2.2. S ghi ban đầu

Một lô được coi là đáp ứng các yêu cu về số ghi ban đu nếu:

1) số lượng bóng đèn có công suất lớn hơn giá trị lớn nhất qui định trong 3.4.1 không vượt quá 12 bóng;

2) số lượng bóng đèn có giá trị lumen nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất qui định trong 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3 không vượt quá 12 bóng.

4.2.3. Tuổi thọ và hệ số duy trì lumen

Một lô được coi là đáp ứng các yêu cầu về tuổi thọ nếu;

1) tuổi thọ trung bình rút gọn của LTQ thoả mãn 3.6.1;

2) tổng số bóng đèn riêng rẽ không đáp ứng yêu cầu của 3.6.2 cộng với tổng số bóng đèn riêng rẽ không đáp ứng 3.5 không vượt quá 8 bóng,

4.2.4. Tổng hợp các điều kiện phù hợp đối với tng riêng rẽ

Tổng hợp các điều kiện nêu trên được cho trong bảng dưới đây.

 

Đặc trưng

C mẫu, n

Giới hạn cho phép, c

ITQ

Yêu cầu v kích thước

50

4

RTQ

Công suất

100

12

RTQ

Quang thông

100

12

LTQ

Tuổi thọ trung bình

50

98 % tuổi thọ danh định

LTQ

Tuổi thọ < 70=”” %=”” tuổi=”” thọ=”” danh=”” định=”” cộng=””> hệ số duy trì < giá=””> nhỏ nhất trong tờ dữ liệu

50

8

Mục 5. Lấy mẫu

5.1. Nguyên tắc lấy mẫu

Bóng đèn dùng cho thử nghiệm phải được chọn để đảm bảo được tính đại diện.

CHÚ THÍCH: Trước tiên cần phải chắc chắn rằng giá trị quang thông danh định phù hợp với các yêu cu của tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.

Không nhất thiết thay bóng đèn bị vỡ ngẫu nhiên nếu kết quả thử nghiệm (chấp nhận hoặc loại bỏ) không bị ảnh hưởng bởi việc thay này, với điều kiện là có sẵn số lượng bóng đèn cần thiết cho thử nghiệm tiếp theo. Nếu thay thì bóng đèn vỡ không được tính vào kết quả thử nghiệm.

CHÚ THÍCH: Bóng đèn bị vỡ ngẫu nhiên gm, ví dụ, bóng đèn bị hỏng trong khi mang vác hoặc vận chuyển và bóng đèn bị hỏng vì các nguyên nhân không liên quan đến mục đích của thử nghiệm cụ thể đang áp dụng.

Đối vi thử nghiệm lô và thử nghiệm so sánh, phải chọn thêm một số bóng đèn bổ sung cho số lượng bóng đèn thử nghiệm. Các bóng đèn này chỉ được thay cho số bóng đèn của số lượng thử nghiệm nếu cần bù vào số lượng bóng đèn yêu cầu cho thử nghiệm.

5.2. Lấy mẫu cho thử nghiệm toàn bộ sản phẩm

5.2.1. Thử nghiệm sự phù hợp trước cho mục đích chứng nhn

Lấy mẫu cho thử nghiệm sự phù hợp trước được qui định trong phụ lục C, điều C.2.

5.2.2. Dữ liệu thử nghiệm của nhà chế tạo

Nhà chế tạo phải có sẵn tất cả các dữ liệu thử nghiệm sn phẩm hoàn chỉnh ở mức có liên quan đến các loại bóng đèn trong danh mục được nhà chế tạo chỉ định và phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

Các dữ liệu này phải liên quan đến một số lượng bóng đèn thích hợp, được chọn trong thời gian 12 tháng, để đại điện cho toàn bộ sản phẩm. Để thoả mãn yêu cầu này, dữ liệu phải bao gồm:

1) với trường hợp từng phân xưởng, dữ liệu thử nghiệm của:

đối với bốn nhóm lớn nhất (hoặc tất cả các nhóm nếu có ít hơn bốn nhóm), ít nhất là 200, 300 và 200 bóng đèn ln lượt ứng với ITQ, RTQ và LTQ, tối thiểu mỗi nhóm có 40, 60 và 40 lần lượt ứng với ITQ, RTQ và LTQ. Nếu LTQ là 200 bóng đèn đại diện cho trên 0,01 % số sản phẩm thì chỉ cần thử nghiệm 0,01 % hoặc 40 bóng đèn, chọn giá trị lớn hơn;

đối với từng nhóm trong số các nhóm còn lại, mà nhóm này cùng với bốn nhóm lớn nhất to thành ít nht 75 % số sản phm, ít nht là 20, 30 và 20 bóng đèn lần lượt ứng với ITQ, RTQ và LTQ;

trong trưng hợp một nhóm được tạo bởi một số loại bóng đèn, số lượng bóng đèn thử nghiệm phải được chọn từ từng loại này để tạo nên ít nhất 50 % sản lượng đối với nhóm đó:

đối với mỗi loại mà dữ liệu thể hiện để thỏa mãn các yêu cầu trên đây, ít nhất là 20, 30 và 20 bóng đèn ln lượt ứng với ITQ, RTQ và LTQ;

2) với trường hợp tất cả các phân xưởng của nhà chế tạo, được lấy cùng lúc:

nếu các loại được chọn không tạo nên ít nhất 75 % toàn bộ sản phẩm của nhà chế tạo thì phải chọn thêm các loại khác để đáp ứng yêu cầu này.

Với điu kiện là các yêu cầu trên đây đã được đáp ứng, bất kỳ loại nào trong hồ sơ của nhà chế tạo có ít hơn số lượng bóng đèn là 20, 30 và 20 lần lượt ứng với ITQ, RTQ và LTQ đều không được xét đến.

Tất c các thử nghiệm không nhất thiết phải được thực hiện trên cùng bóng đèn. RTQ có thể gồm các bóng đèn khác với ITQ, nhưng LTQ phải được thực hiện trên các bóng đèn được lấy ngẫu nhiên từ các bóng đèn đã đáp ứng thử nghiệm thông số đặc trưng.

CHÚ THÍCH: S dĩ như vậy là vì kết quả thử nghiệm tuổi thọ phụ thuộc vào các kết qu thử nghiệm thông số đặc trưng, còn các kết quả thử nghiệm xem xét thì không phải như vậy.

Vì tại thời điểm lấy mẫu, khó có thể dự đoán được sản phẩm của một loại trong 12 tháng, là một phần của toàn bộ sản phẩm, nên các giá trị tỷ lệ trong mục này chỉ mang tính chất hướng dẫn, và cho phép có sự linh hoạt, với điều kiện là việc lựa chọn mẫu thử nghim của nhà chế tạo phải được thiết kế để mang đủ tính đại diện và đáp ứng yêu cầu về số lượng thử nghiệm tối thiểu.

Trong trưng hợp phân xưng có thay đổi lớn về loại dẫn đến không thoả mãn số lượng thử nghiệm tối thiểu trong khoảng thời gian 12 tháng thì phải chứng tỏ được rằng tỷ lệ thử nghiệm vào thời điểm đó là tương thích với các yêu cầu của điu này.

5.2.3. Lấy mẫu đối với thử nghiệm so sánh

5.2.3.1. Trong trường hợp quan có thẩm quyền thử nghiệm độc lập thực hiện một chương trình chứng nhận thì phải chọn trên thị trường 20 bóng đèn của ba loại bóng đèn khác nhau lấy đại diện cho năm sản xuất.

Trước hết, từng bộ mẫu gồm 20 bóng đèn phải được thử nghiệm để kiểm tra tính hiệu lực của thông tin thử nghiệm của nhà chế tạo. Nhà chế tạo phải sẵn sàng cung cấp cho cơ quan thử nghiệm có thẩm quyn về cách thức để xác định phân xưỏng và ngày chế tạo lô sản phẩm được chọn trên thị trường.

CHÚ THÍCH: Để đm bảo rằng bộ mẫu trên thị trường được lấy ngẫu nhiên, khuyến cáo rằng các bóng đèn cn đưc lấy trong những khoảng thời gian phân bố đu trong năm từ ít nhất hai đại lý bán hàng. Mu không được coi là ngẫu nhiên nếu không tiến hành các biện pháp d phòng trên và do đó không thể so sánh các kết qu của mu trên thị trưng với h sơ của nhà chế tạo

5.2.3.2. Các bóng đèn từ 5.2.3.1 phải được giao để thử nghiệm xem xét.

5.2.3.3. Các bóng đèn từ 5.2.3.1 phải được giao để thử nghim thông s đặc trưng.

5.2.3.4. Các bóng đèn từ 5.2.3.1 phải đưc giao để thử nghiệm tuổi thọ.

5.3. Lấy mẫu cho thử nghiệm lô

5.3.1. Phải chọn ngẫu nhiên một bộ mu gm 50 bóng đèn cho ITQ.

5.3.2. Phải chọn ngẫu nhiên 100 bóng đèn cho RTQ. ITQ có thể được sử dụng làm một phần của RTQ.

5.3.3. Từ các bóng đèn đã đáp ứng thử nghiệm thông s đặc trưng, phải chọn ngẫu nhiên 50 bóng đèn cho LTQ.

Mục 6: Nguyên tắc ghi kích thước

6.1. Nguyên tắc ghi kích thước bóng đèn nung sáng có bóng thuỷ tinh dạng A hoặc PS và đầu đèn kiểu B22d

6.1.1. Tất cả các kích thước qui đnh trong tờ dữ liệu bóng đèn trong mục 8 được tính bằng milimét (mm).

6.1.2. Hình 1 thể hiện cách xác định bằng hình vẽ các mã kích thước cho các bóng đèn có đầu đèn kiểu B22d.

6.1.3. Trong tên bóng thủy tinh ở các tờ dữ liệu bóng đèn, con số chỉ thể hiện đường kính danh nghĩa của bóng thuỷ tinh mà không sử dụng để đánh giá các kích thước của bóng đèn.

Hình 1 – Bóng đèn có đu đèn kiểu B22d

6.2. Nguyên tắc ghi kích thước bóng đèn nung sáng có bóng thuỷ tinh dạng A hoặc PS, có đầu đèn kiểu xoáy ren Eđison

6.2.1. Tất cả các kích thước qui định trên tờ dữ liệu bóng đèn trong mục 8 được tính bằng milimét (mm).

6.2.2. Hình 2 thể hiện cách xác định bằng hình vẽ các mã kích thước cho các bóng đèn có đầu đèn kiểu xoáy ren Eđison.

6.1.3. Trong tên bóng thuỷ tinh ở các tờ dữ liệu bóng đèn, con số chỉ thể hiện đường kính danh nghĩa của bóng thuỷ tinh mà không sử dụng để đánh giá các kích thước của bóng đèn.

Hình 2 – Bóng đèn có đầu đèn kiểu xoáy ren Edison

Mục 7: Phụ lục

PHỤ LỤC A

(qui định)

Quy trình thử nghiệm

A.1 Điện áp thử nghim dùng cho phép đo

Các phép đo tại các khoảng thời gian yêu cầu phải được thực hiện điện áp danh định của bóng đèn cần thử nghiệm. Các bóng đèn có ghi nhãn một dải điện áp phải được đo ở điện áp thử nghiệm có giá trị khoảng giữa của các giới hạn của dải.

A.2. Quy trình luyện

Trước khi lấy số ghi ban đu, bóng đèn phải được luyện điện áp có giá trị nằm trong phạm vi từ điện áp danh định đến 110 % điện áp danh định trong thời gian tương đương với 0,04 % đến 0,1 % tui thọ danh định.

CHÚ THÍCH: ở Bắc Mỹ, các bóng đèn thử nghiệm được luyện trong khoảng thời gian tương đương với 1 % tuổi thọ danh định.

A.3. Quy trình đo quang thông

Tiến hành phép đo sử dụng thiết bị đo quang thông thích hợp. Yêu cu này áp dụng cho cả số ghi ban đầu và giá trị hệ số duy trì lumen. Khi thực hiện phép đo quang thông, điện áp thử nghiệm phải được điều chỉnh trong phạm vi ± 0,2 % điện áp danh định của bóng đèn.

A.4 Qui trình th nghiệm hệ s duy trì lumen và tuổi th

A.4.1 Vị trí làm việc

Bóng đèn phải được làm việc ở vị trí thng đứng, đu đèn trên. Trục của đui đèn trên giá thử nghiệm không sai lệch so với phương thng đứng một góc quá 5°.

A.4.2. Ổn định về cơ

Bóng đèn phải làm việc mà không bị rung tới mức nhận thấy được. Phải không th cảm nhận được rung hoặc xóc khi chạm vào đui đèn trong quá trình làm việc cũng như trong quá trình bật hoặc tắt đèn.

A.4.3. Đui đèn

A 4.3.1. Đui đèn trong các giá thử nghiệm tuổi thọ phải có kết cấu vững chắc và phải được thiết kế để đảm bảo đủ tiếp xúc điện và tránh quá nhiệt.

A.4.3.2. Sụt áp giữa điểm đo điện áp và các tiếp diểm của đầu đèn không được vượt quá 0,1 % điện áp thử nghim.

A.4.3.3. Đui đèn cổ gài có ống gài bng kim loại phải được nối đất.

A.4.3.4. Đui đèn phải được thiết kế sao cho mômen cần thiết để lắp hoặc tháo bóng đèn không được vượt quá các giá trị qui định trong IEC 60432-1 đối với đu đèn tương ứng.

A.4.4. Nhiệt độ làm việc

A.4.4.1. Nhiệt độ đu đèn của bóng đèn trong quá trình làm việc không được vượt quá nhiệt độ làm việc lớn nht của đầu đèn như qui định trong bảng K.1 của IEC 60432-1.

A.4.4.2. Bóng đèn không được làm việc nhiệt độ môi trường vượt quá; và bóng đèn cũng không được nóng quá mức do các bóng đèn khác.

A.4.5. Điện áp thử nghiệm tuổi thọ

Thử nghiệm tuổi thọ phải được thực hiện ở điện áp danh định của bóng đèn hoặc ở giá trị lớn hơn. Điện áp thử nghim phải là điện áp ổn định theo A.4.7 có giá trị từ 100 % đến xấp xỉ 110 % điện áp danh định. Với mục đích chứng nhận thì giá trị điện áp thử nghiệm tuổi thọ được chọn theo thoả thuận giữa các bên.

CHÚ THÍCH 1: Nhìn chung, thử nghiệm các điện áp vượt quá điện áp danh định được thực hiện vì lý do kinh tế.

CHÚ THÍCH 2: một s nước ví d như Nhật Bản, đã có trường hợp điện áp th nghiệm đến 140 % điện áp danh định được thoả thuận giữa các bên cho mục đích chứng nhận. Trong các trường hợp này, s mũ n trong công thức của A.4.6 có thể có giá trị khác.

A.4.6 Tuổi thọ tương đương đối với điện áp danh định

Tuổi thọ tương đương đối với điện áp danh định của thử nghiệm nhanh tuổi thọ phải được xác định theo công thức sau:

trong đó

L0         là tuổi thọ điện áp danh định

L          là tuổi thọ ở điện áp thử nghiệm

U0         là điện áp danh định

U          là điện áp thử nghiệm

n = 13 đối với bóng đèn chân không và 14 đối với bóng đèn được nạp khí

A.4.7 Nguồn cung cấp và cơ cấu điều chỉnh điện áp

Bóng đèn phải được làm việc với dòng điện xoay chiều ở tn số có giá trị danh nghĩa là 50 Hz hoặc 60 Hz. Dao động điện áp trên các giá thử nghiệm không được vượt quá 1 % điện áp thử nghim.

CHÚ THÍCH 1: Thông thưng cần có thiết bị ổn định điện áp, và khi có một thiết bị ổn định điện áp được dùng cho một s nhóm bóng đèn thì thưng cn cơ cấu tinh chnh điện áp cho từng nhóm để bù lại nhng biến đng điện áp nh do thay đổi ti. Việc kiểm tra điện áp và việc đặt lại điện áp cho càng gn với giá trị điện áp thử nghiệm càng tốt nên làm hàng ngày và thi gian giữa hai ln kiểm tra hoc đt lại liên tiếp không nên quá 100 h.

CHÚ THÍCH 2: Sự đáp ứng của thiết bị ổn định điện áp với những thay đổi của điện áp ngun phi sao cho thiết bị này có thể điểu chnh những thay đổi điện áp ln hơn 1 % trong khoảng thời gian 1 min.

CHÚ THÍCH 3: Đối vi các trưng hợp đột biến điện áp cao trong thời gian ngn, xem phụ lục F.

CHÚ THÍCH 4: Giá trị điện tr và điện cảm của nguồn lưới có liên quan đến giá trị điện trở và điện cảm khi nhìn từ vị trí của bóng đèn trong mạch v phía ngun lưi. Khi đo các thông s này, thiết bị ổn định điện áp và các thiết bị dùng để điu chỉnh điện áp cần được mắc vào mạch ở những giá trị đặt bình thường của chúng. Nếu phải có các điện tr và điện cảm nhỏ để đạt được các giá tr qui định thì điện trở và điện cảm này cũng phải được mắc vào mạch.

A.4.8 Chu kỳ thử nghiệm

Các bóng đèn phải được cắt đin hai lần mỗi ngày trong thời gian không ít hơn 15 min. Các khoảng thời gian cắt này không được tính vào thời gian làm việc của bóng đèn.

CHÚ THÍCH: ở Bc Mỹ, bóng đèn thử nghiệm được cắt điện một ln trong một ngày trong thời gian là 30 min

A.4.9 Đc trưng mạch điện của giá thử nghiệm

Mạch điện của giá thử nghiệm phải có các đặc trưng cho trong phụ lục F.

A.4.10. Các phép đo trung gian

Bóng đèn chịu thử nghiệm tuổi thọ phải được đo quang thông ở điện áp danh định, 75 % ± 2,5 % tuổi thọ danh định hoặc giá trị tương đương nếu sử dụng thử nghiệm nhanh tuổi thọ.

A.4.11 Kết thúc thử nghiệm

Thử nghiệm tuổi th phải được coi là kết thúc ở 125 % tuổi th danh định, hoặc giá trị tương đương nếu sử dụng thử nghiệm nhanh tuổi thọ.

 

PHỤ LỤC B

(qui định)

Tính toán và giới hạn tuổi thọ

B.1. Tuổi thọ trung bình rút gọn

B.1.1. Tuổi thọ trung bình rút gọn hoặc tuổi thọ trung bình rút gọn tương đương được tính bằng cách cộng tất cả các giá trị tuổi thọ của tng bóng đèn rồi chia cho số lượng bóng đèn. Bóng đèn nào vẫn còn làm việc khi kết thúc thử nghiệm theo phụ lục A, A.4.11 (125 % tuổi thọ danh định) được coi là có tuổi thọ 125 % tuổi thọ danh định.

B.1.2 Giới hạn nhỏ nhất của tuổi thọ trung bình rút gọn được cho trong bảng dưới đây.

LTQ

Giá trị nhỏ nhất của tuổi thọ trung bình rút gọn hoặc tuổi thọ trung bình rút gọn tương đương tính theo phn trăm của tuổi thọ danh định

20 đến và bằng 24

96%

25 đến và bằng 249

98 %

250 trở lên

100%

 

PHỤ LỤC C

(qui định)

Thử nghiêm sự phù hợp trước được khuyến cáo cho mục đích chứng nhận

C.1. Phạm vi áp dụng

Phụ lục này khuyến cáo một chương trình thử nghiệm sự phù hợp trước cho mục đích chứng nhận để thiết lập sự tin cậy giữa cơ quan thử nghiệm và nhà chế tạo trước khi dựa vào các dữ liệu thử nghiệm của nhà chế tạo đối với thử nghiệm toàn bộ sản phẩm.

C.2. Lấy mẫu

C.2.1. Lấy mẫu phải theo thoả thuận giữa nhà chế tạo và cơ quan thử nghiệm có thẩm quyn và phải đại diện cho khoảng thời gian chế tạo là 12 tháng.

C.2.2. Phải thử nghiệm loại có tỷ lệ sản phẩm lớn hơn.

C.2.3. Đối vi loại này, các bóng đèn thử nghiệm phải được chọn sao cho phân bố càng đều càng tốt trong suốt 12 tháng liên tiếp.

C.2.4. Các bóng đèn phải được chọn đồng thời, một lô để nhà chế tạo đo và một lô khác để cơ quan thử nghiệm đo.

C.2.5. Đối với loại bóng đèn được chọn này, phải lấy 60 bóng đèn cho ITQ, RTQ và LTQ một cách tương ứng.

C.3. Điu kiện phù hợp

Loi được chọn cho thử nghiệm sự phù hợp trước phải được coi là thoả mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này, nếu thỏa mãn các yêu cầu trong C.3.1, C.3.2 và C.3.3. Nếu loại được chọn cho thử nghiệm sự phù hợp trước không đáp ứng các yêu cầu của bất kỳ điu nào, thì loại đó được coi là không phù hợp với tiêu chuẩn này.

C.3.1. Kích thước

Loại được chọn cho th nghiệm sự phù hợp trước phải được coi là phù hợp nếu có không quá  5 bóng đèn không thoả mãn 3.3.

C.3.2. Số ghi ban đầu

Loại được chọn cho th nghiệm sự phù hợp trưc phải được coi là phù hợp nếu:

a) số lượng bóng đèn có công suất lớn hơn giá trị ln nhất qui định trong 3.4.1 không vượt quá 8 bóng đèn;

b) số lượng bóng đèn có giá trị lumen nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất qui định trong 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3 không vượt quá 8 bóng đèn.

C.3.3 Tuổi thọ và hệ số duy trì lumen

Loại được chọn cho thử nghiệm sự phù hợp trước phải được coi là phù hợp nếu:

a) tuổi thọ trung bình rút gọn của LTQ đạt được giá trị nêu trong B.1.2 của phụ lục B;

b) số lượng tổng các bóng đèn không thoả mãn các yêu cầu của 3.6.2 cộng với các bóng đèn không thoả mãn các yêu cầu của 3.5 không vượt quá 9 bóng đèn.

C.3.4. Tóm tắt các điều kiện của loại được chọn cho thử nghiệm sự phù hợp trước

Các điều kiện trên được tóm tắt trong bảng dưới đây.

Bảng C.1

 

Đặc trưng

Cỡ mẫu, n

Giới hạn cho phép, c

ITQ

Yêu cầu về kích thước

60

5

RTQ

Công suất

60

8

Quang thông

8

LTQ

Tuổi thọ trung bình

60

98 % tuổi thọ danh định

Tuổi thọ < 70=”” %=”” tuổi=”” thọ=””>danh định cộng với hệ s duy trì lumen < giá=”” trị=”” nhỏ=”” nhất=”” trong=”” tờ=”” dữ=””>

60

9

C.3.5 Thử nghiệm so sánh phù hợp trước

C.3.5.1 Kích thước

Từ 3.3, lấy số lượng bóng đèn không phù hợp, K1, được ghi trong các kết quả thử nghiệm của nhà chế tạo. Sử dụng giá trị K1 này trong bảng C.2 để xác định số lượng bóng đèn không phù hợp cho phép trong các kết qu thử nghiệm của cơ quan thử nghiệm, K2, Nếu số lượng thực tế của các bóng đèn không phù hợp trong các kết quả thử nghiệm của cơ quan thử nghiệm vượt quá con số cho phép, thì các kết quả thử nghiệm của cơ quan thử nghiệm phải được coi là không nhất quán với các kết quả thử nghiệm của nhà chế tạo.

C.3.5.2. Số ghi ban đu

Sử dụng qui trình tương tự như trong C.3.5.1.

Công suất và quang thông phải được đánh giá riêng rẽ. Các bóng đèn không phù hợp về công suất là các bóng đèn không thoả mãn các yêu cu của 3.4.1. Các bóng đèn không phù hp về quang thông là các bóng đèn không thoả mãn các yêu cầu của 3.4.2.2 hoặc 3.4.2.3.

C.3.5.3 Tuổi thọ

Sử dụng qui trình cho trong C.3.5.1. Các bóng đèn không phù hợp là các bóng đèn không thỏa mãn các yêu cầu của 3.6.2 đơn vị tuổi thọ và các bóng đèn không thoả mãn các yêu cầu của 3.5 đối với hệ số duy trì lumen.

Bảng C.2 – Số lượng cho phép1) của các bóng đèn không phù hợp

Số lượng bóng đèn không phù hợp trong các kết quả thử nghim của nhà chế tạo

K1

Số lượng bóng đèn không phù hợp trong các kết qu thử nghiệm của cơ quan thử nghiệm

K2

0

6

1

8

2

10

3

11

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

20

1) Các giới hn này được chn sao cho xác suất nhất quán giữa kết qu thử nghim của nhà chế to và của cơ quan thử nghim càng gn càng tốt và ít nhất bằng 0,975 khi hai b bóng đèn được lấy từ cùng mt tập hp.

Đ đánh giá loi được chn, phải thực hiện năm ln đánh giá. Theo quy lut xác suất, có thể xảy ra khả năng không so sánh được ngay cả khi có s nht quán giữa dữ liệu của nhà chế tao và dữ liệu của cơ quan thử nghim. Trong toàn b phm vi các thử nghim trên loại được chọn, cho phép có thể có khả năng không so sánh được trên một thử nghiệm cụ thể (đối với một thử nghiệm cụ thể này, các gii hạn lớn nhất đang được xem xét).

 

PHỤ LỤC D

(qui định)

Bảng phù hợp theo thống kê

Bảng D.1 – Số lượng cho phép1) của các bóng đèn không phù hợp trong mẫu 20 bóng đèn lấy trên thị trường

Tỷ l phn trăm các bóng đèn không phù hợp trong hồ sơ của nhà chế tạo 2)

Số lượng cho phép của các bóng đèn không phù hợp trong mẫu lấy trên thị trường 1)

0

1

1

1

2

1

3

2

4

2

5

3

6

3

7

4

8

4

9

4

10

5

11

5

12

5

13

5

14

6

15

6

1) Các giới hạn này được chọn sao cho xác suất để có sự nhất quán giữa kết qu của nhà chế to và các kết quả trên thị trưng càng gần với 0,975 càng tốt khi hai bộ bóng đèn được lấy từ cùng một tập hợp. Xác suất thực tế nằm trong khoảng từ 0,940 đến 0,991, với 90 % trong số chúng nằm trong khoảng từ 0,96 đến 0,99. Để đánh giá ba mu trên thị trường, phải thực hiện 15 ln đánh giá thử nghiệm. Theo qui luật xác suất, có thể xảy ra khả năng không so sánh được ngay cả khi có sự nhất quán giữa dữ liệu của nhà chế tạo và các mẫu ly trên thị trưng. Trong toàn b phạm vi các thử nghiệm trên ba mu lấy trên th trường, cho phép có thể có khả năng không so sánh được trên hai thử nghiệm riêng rẽ

2) Trong trường hp kết quả tính p là số không nguyên thì lấy số nguyên lớn hơn gn nht của giá trị đó.

Bảng D.2 – Yêu cu v kích thước

Số lượng bóng đèn trong hồ sơ

Giới hạn cho phép

20-34

2

35-54

3

55-74

4

75-95

5

96-116

6

117-138

7

139-161

8

162-184

9

185 – 208

10

209-231

11

232 – 257

12

258 – 281

13

282 – 307

14

308 – 332

15

333 – 357

16

358 – 383

17

384 – 409

18

410 436

19

437 – 461

20

462 – 488

21

489 515

22

516 542

23

543 – 569

24

570 – 596

25

597 – 623

26

624 – 650

27

651 – 677

28

678 – 706

29

707 – 733

30

734 761

31

762 – 789

32

790 817

33

818 – 845

34

846 – 873

35

874 901

36

902 – 929

37

930 – 958

38

959 – 987

39

988 – 1016

40

1017 tr lên

Xem công thức trong ph lc E

CHÚ THÍCH: Cơ sở thống kê dùng cho bng này được cho trong phụ lục E.

Bng D.3 – số ghi ban đu

Số lượng bóng đèn trong hồ sơ

Giới hạn cho phép

S lượng bóng đèn trong h

Gii hạn cho phép

30 34

4

 

 

35 41

5

524 – 535

48

42 50

6

536 547

49

51 – 60

7

548 – 560

50

61 70

8

561 – 573

51

71 80

9

574 – 586

52

81 90

10

587 – 599

53

91 – 101

11

600 – 611

54

102 111

12

612 624

55

112 122

13

625 637

56

123 133

14

638 – 649

57

134 144

15

650 – 661

58

145 154

16

662 – 674

59

155 165

17

675 – 687

60

166 177

18

688 – 699

61

178 188

19

700 712

62

189 200

20

713 725

63

201 211

21

726 737

64

212 223

22

738 – 749

65

224 – 234

23

750 – 762

66

235 – 246

24

763 – 775

67

247 – 258

25

776 – 787

68

259 – 270

26

788 – 799

69

271 – 282

27

800 811

70

283 – 293

28

812 824

71

294 – 305

29

825 – 837

72

306 317

30

838 – 849

73

318 329

31

850 – 862

74

330 – 340

32

863 – 874

75

341 – 353

33

875 – 887

76

354 – 365

34

888 – 899

77

366 – 376

35

900 912

78

377 – 389

36

913 924

79

390 401

37

925 – 938

80

402 413

38

939 951

81

414 425

39

952 – 964

82

426 – 437

40

965 977

83

438 – 449

41

978 990

84

450 461

42

991 – 1 003

85

462 473

43

1 004 trở lên

Xem công thức trong ph lc E

474 – 486

44

 

 

487 – 498

45

 

 

499 510

46

 

 

511- 523

47

 

 

CHÚ THÍCH: Cơ s thống kê dùng cho bảng này được cho trong phụ lục E.

Bảng D.4 – Thử nghiệm tuổi thọ

S lượng bóng đèn trong h

Giới hạn cho phép

Số lượng bóng đèn trong hồ sơ

Giới hạn cho phép

Số lượng bóng đèn trong h

Giới hạn cho phép

20 28

4

 

 

 

 

29 36

5

342 – 352

37

690 – 700

69

37 44

6

353 – 363

38

701 711

70

45 53

7

364 – 373

39

712 722

71

54 61

8

374 – 384

40

723 – 733

72

62 70

9

385 – 394

41

734 – 744

73

71 79

10

395 – 405

42

745 – 755

74

80 89

11

406 415

43

756 – 767

75

90 98

12

416 426

44

768 – 778

76

99 – 107

13

427 – 437

45

779 – 789

77

108 – 117

14

438 – 447

46

790 – 800

78

118 127

15

448 – 458

47

801 -811

79

128 137

16

459 – 469

48

812 822

80

138 146

17

470 – 480

49

823 – 833

81

147 156

18

481 – 491

50

834 – 844

82

157 165

19

492 – 502

51

845 855

83

166 175

20

503 513

52

856 – 867

84

176 185

21

514 523

53

868 – 878

85

186 195

22

524 – 535

54

879 – 889

86

196 – 205

23

536 – 547

55

890 901

87

206 216

24

548 – 557

56

902 912

88

217 226

25

558 – 567

57

913 924

89

227 – 236

26

568 – 578

58

925 – 935

90

237 – 247

27

579 – 589

59

936 – 947

91

248 – 257

28

590 601

60

948 – 958

92

258 – 268

29

602 612

61

959 – 969

93

269 – 278

30

613 623

62

970 – 980

94

279 – 288

31

624 – 633

63

981 – 991

95

289 – 299

32

634 – 644

64

992 – 1 002

96

300 310

33

645 – 655

65

1 003 tr lên

Xem công thức trong phụ lục E

311 – 320

34

656 – 667

66

 

321 – 331

35

668 – 678

67

 

332 341

36

679 – 689

68

 

 

CHÚ THÍCH: Cơ sở thống kê dùng trong bảng này được cho trong phụ lục E.

 

PHỤ LỤC E

(qui định)

Khái niệm và cơ sở thống kê dùng cho tiêu chuẩn này

Trong số các đặc trưng về kích thước và tính năng khác nhau được đ cập trong tiêu chuẩn này thì một số đặc trưng có thể dễ đàng kiểm tra bng các dưỡng trên cơ sở qua hoặc không qua còn một số đặc trưng được so sánh với một giá trị bằng số cụ thể. Để có cách tiếp cận đồng nhất, c hai loại đặc trưng này được coi là không phù hợp nếu chúng không thoả mãn dưỡng hoặc thấp hơn (hoc cao hơn) một giá tr cụ thể. Sau đó tất cả các kết quả được xử lý trên cơ sở thuộc tính và sự phù hp với từng tham số thử nghiệm được đánh giá bằng cách so sánh với các giới hạn cho phép nêu trong các bảng.

Để chọn mức AQL và giới hạn qui định cho các tham số khác nhau, có thể cần các AQL thấp kết hợp với giới hạn qui định cụ thể, hoặc có thể làm việc với AQL cao hơn, và với giới hạn qui định gần với giá tr trung bình hơn. Nếu tham số cần đánh giá có dạng phân bố gần giống Gauxơ (phân bố chuẩn) thì các qui trình kiểm soát chất lượng sẽ hiệu quả hơn khi làm việc ở phương thức có giới hạn chặt chẽ hơn, nhưng với AQL cao một cách hợp lý.

Cách tiếp cận này đã được chấp nhận trong nhiều năm nay. Một trong các lý do để chấp phận là ở chỗ một số thử nghiệm hoặc kéo dài hoặc là thử nghiệm phá huỷ đã làm cho qui trình lấy mẫu thống kê tr nên cần thiết. Do đó, nếu một bóng đèn cụ thể được ghi nhận là không phù hợp, nhưng nó vẫn có thể là một bóng đèn không hỏng và xác suất của việc không thích hợp cho sử dụng là thấp.

Giới hạn cho phép được lấy sao cho có xác suất phù hợp với từng điều kiện là 0,975 với điều kiện là (các) bộ mẫu được lấy từ tập hợp có chứa xấp xỉ:

1) 3 % không đáp ứng các yêu cầu về kích thước;

2) 7 % vượt ra ngoài các yêu cầu về thông số đặc trưng ban đu:

3) 8 % không đáp ứng các yêu cầu về tuổi thọ.

CHÚ THÍCH: Vì xác suất phù hp 0,975 được áp dụng cho từng điều kiện riêng rẽ, nên ở một mức chất lượng qui định, xác suất phù hợp tổng sẽ thấp hơn một chút (giá trị thấp hơn bao nhiêu chưa thể ước lượng chính xác).

Nếu số lượng ly mẫu của dữ liệu thử nghiệm lớn hơn số lượng cho trong các bảng liên quan của phụ lục D, giới hạn cho phép để có thể chấp nhận phải rút ra từ công thức sau:

trong đó

A          là tỷ lệ phần trăm thích hợp

N          là số lượng bóng đèn trong h

QL        là gii hạn cho phép chấp nhận được

Nếu kết quả là số không nguyên, phải làm tròn đến số nguyên gần nhất.

 

PHỤ LỤC F

(qui định)

Đặc tính mạch điện của bàn thử nghiệm

Đối với các bóng đèn có điện áp từ 100 V đến 250 V, mạch điện của bàn thử nghiệm có các đặc tính dưới đây:

 

 

100 V đến 150 V

200 V đến 250 V

Điện trở

W

1)

0,5 ± 0,1

Điện cảm

mH

1)

500 ± 100 2)3)

Cu chảy bên ngoài dùng cho từng bóng đèn, tối thiểu

A

1)

10, tác động chậm

Giới hạn đột biến điện áp

V

600 4)

6004)

1) Đang xem xét.

2) Nhà chế tạo tự thực hiện thử nghim có thể sử dụng các mức điện cảm cao hơn với điều kiện là tổng tr không vượt quá 0,7 W. Với ngun có tần số 60 Hz, điện cảm nên có giá trị thấp hơn theo tỷ lệ (giá trị cụ thể còn đang xem xét).

3) Dòng điện phụ ti bóng đèn lớn nhất có thể đóng điện đồng thời là 16 A, đối với các giá thử nghiệm từ 200 V đến 250 V.

4) Thông tin này được đưa ra cho phép lựa chọn phương tiện hạn chế đột biến điện áp có thông số đặc trưng đúng. Chọn giá trị trung bình 600 V để tính đến dung sai thực tế trên các phương tiện giới hạn đột biến điện áp để đảm bảo chặn được các đỉnh ngẫu nhiên lớn hơn 900 V.

 

Mục 8: Tờ dữ liệu bóng đèn

8.1. Liệt kê các tờ dữ liệu bóng đèn và mã ILCOS

Bảng dưới đây cung cấp các thông tin bổ sung về mã ILCOS đối với từng tờ dữ liệu của bóng đèn theo IEC/TS 61231[2]).

CHÚ THÍCH 1: Mã này không cung cấp tất cả các đặc tính kỹ thuật cần thiết để qui định cho bóng đèn mt cách đy đủ nhưng nó giúp cho việc thay bóng đèn một cách chính xác liên quan đến tính lắp lẫn vá tính tương thích.

CHÚ THÍCH 2: Mã được nêu trong bng dạng tiêu chuẩn (ILCOS D). Nếu cần, mã có thể được rút ngắn theo 4.3 của IEC/TS 61231.

CHÚ THÍCH 3: Khi thể hiện giá trị điện áp trong mã, dự kiến rằng đây sẽ là giá trị điện áp danh định thực tế hoặc dải giá trị điện áp của bóng đèn. Trong trường hợp ghi dải giá trị điện áp, thì giá trị này sẽ là hai con số riêng rẽ cách nhau bi dấu gạch chéo.

CHÚ THÍCH 4: Một s bóng đèn có cùng mã ILCOS nhưng khác nhau v giá trị quang thông (bình thường hoặc cao) hoặc v tuổi thọ. Theo 4.3 của IEC/TS 61231, điu này được thể hiện bằng dấu hoa thị (*) và được giải thích trong một ghi chú riêng.

Tờ dữ liệu s

Công suất, W

Tên bóng thuỷ tinh

Kiểu đầu đèn

Lớp phủ *

Tuổi thọ, h

Quang thông **

Mã ILCOS

7592-TCVN-1010

25

A60

E26/24

C, F

2 250

N

IAA/C-25-đin áp-E26/24-60 IAA/F-25-điện áp-E26/24-60

7592-TCVN-1011

25

A60

E26/24

W

2 250

N

IAA/W-25-điện áp-E26/24-60

7592-TCVN-1030

40

A60

E26/24

C, F

1 350

N

IAA/C-40-điện áp-E26/24-60 IAA/F-40-điện áp-E26/24-60

7592-TCVN-1031

40

A60

E26/24

W

900

N

lAA/W-40-điện áp-E26/24-60

7592-TCVN-1040

40

A60

E26/24

C, F

900

N

lAA/C-40-điện áp-E26/24-60 IAA/F-40-đlện áp-E26/24-60

7592-TCVN-1041

40

A60

E26/24

W

900

N

IAA/W-40-điện áp-E26/24-60

7592-TCVN-1050

60

A60 

E 26/24

C, F

900

H

IAA/C-60-đin áp-E26/24-60 IAA/F-60-đin áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-1051

60

A60 

E26/24

W

675

H

IAA/W-60-đin áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-1060

75

A60

E26/24

C, F

675

H

IAA/C-75-đin áp-E26/24-60

IAA/F75-đin áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-1061

75

A60

E26/24

W

675

H

IAA/W-75-điện áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-1070

100

A60

E26/24

C, F

675

H

IAA/C-100-đin áp-E26/24-60 IAA/F-100-điện áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-1071

100

A60

E26/24

W

675

H

IAA/W-100-điện áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-1090

150

A67

E26/24

C, F

675

H

IAA/C-150-đin áp-E26/24-60 IAA/F-150-điện áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-1091

150

A67

E26/24

W

675

H

IAA/W-150-điện áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-1110

200

A71

E26/24

C, F

675

H

IAA/C-200-điện áp-E26/24-60 IAA/F-200-điện áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-1111

200

A67

E26/24

W

675

H

IAA/W-200-điện áp-E26/24-60

 

7592-TCVN-2010

30

A55, PS55

E26/25

C, F

1 000

H

IAA/C-30-đin áp-E26/25-55 IAA/F-30-điện áp-E26/25-55

 

7592-TCVN-2011

29

A55, PS55

E26/25

F

1 000

H

IAA/F-29-điện áp-E26/25-55

 

7592-TCVN-2012

29

A60, PS60

E26/25

F

1 000

H

IAA/F-29-điện áp-E26/25-60

 

7592-TCVN-2030

40

A55, PS55

E26/25

C, F

1 000

H

IAA/C-40-đin áp-E26/25-55 IAA/F-40-điện áp-E26/25-55

 

7592-TCVN-2031

38

A55, PS55

E 26/25

F

1 000

H

IAA/F-38-điện áp-E26/25-55

 

7592-TCVN-2032

38

A60, PS60

E26/25

F

1 000

H

IAA/F-38-điện áp-E26/25-60

 

7592-TCVN-2050

60

A60, PS60

E26/25

C, F

1 000

H

IAA/C-60-điện áp-E26/25-60 IAA/F-60-điện áp-E26/25-60

 

7592-TCVN-2051

57

A60, PS60

E26/25

F

1 000

H

IAA/F-57-điện áp-E26/25-60

 

7592-TCVN-2070

100

A60, PS60

E26/25

C, F

1 000

H

IAA/C-100-đin áp-E26/25-60 IAA/F-100-điện áp-E26/25-60

 

7592-TCVN-2071

95

A60, PS60

E26/25

F

1 000

H

IAA/F-95-điện áp-E26/25-60

 

7592-TCVN-2090

50

A75, PS75

E26/25

C, F

1 000

H

IAA/C-150-đin áp-E26/25-75 IAA/F-150-đin áp-E26/25-75

 

7592-TCVN-2091

150

A75, PS75

E26/25

W

1 000

H

IAA/W-150-đin áp-E26/25-75

 

7592-TCVN-2110

200

A75, PS75

E26/25

C, F

1 000

H

IAA/C-200-điện áp-E26/25-75 IAA/F-200-điện áp-E26/25-75

 

7592-TCVN-2111

200

A75, PS75

E26/25

W

1 000

H

IAA/W-200-điện áp-E26/25-75

 

7592-TCVN-4005

15

A55, A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

N

IAA/C- 15-đin áp-B22d-60 IAA/F-15-đin ápB22d-60

 

7592-TCVN-4010

25

A55, A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

H

IAA/C-25-đin áp-B22d-60 IAA/F-25đin áp-B22d-60

 

7592-TCVN-4015

25

A55, A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

N

lAA/C-25-điện áp-B22d-60 IAA/F-25-điện áp- B22d-60

 

7592-TCVN-4030

40

A55, A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

H

IAA/C-40-điện áp-B22d-60 IAA/F-40-điện áp-B22d-60

 

7592-TCVN-4035

40

A55, A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

N

IAA/C-40-điện áp-B22d-60 IAA/F-40-điện áp-B22d-60

 

7592-TCVN-4050

60

A55, A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

H

IAA/C-60-điện áp-B22d-60 IAA/F-60-điện áp-B22d-60

 

7592-TCVN-4055

60

A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

N

IAA/C-60-đin áp-B22d-60 lAA/F-60-điện áp-B22d-60

 

7592-TCVN-4060

75

A55, A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

H

IAA/C-75-đin áp-B22d-60 IAA/F-75-điện áp-B22d-60

 

7592-TCVN-4070

100

A55, A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

H

IAA/C-100-điện áp-B22d-60 IAA/F-100-điện áp-B22d-60

 

7592-TCVN-4075

100

A60, PS60

B22d/25×26

C, F

1 000

N

IAA/C-100-điện áp-B22d-60 IAA/F-100-điện áp-B22d-60

 

7592-TCVN-4090

150

A68, PS68

B22d/25×26

C, F

1 000

H

IAA/C-150-đin áp-B22d-68 IAA/F-150-điện áp-B22d-68

 

7592-TCVN-4095

150

A80, PS80

B22d/25×26

C, F

1 000

N

IAA/C-150-đin áp-B22d-80 IAA/F-150-đin áp-B22d-80

 

7592-TCVN-4110

200

A80, PS80

B22d/25×26

C, F

1 000

H

IAA/C-200điện áp-B22d-80 IAA/F-200-đin áp-B22d-80

 

7592-TCVN-4115

200

A80, PS80

B22d/25×26

C, F

1 000

N

IAA/C-200-đin áp-B22d-80 IAA/F-200-đin áp-B22d-80

 

7592-TCVN-5005

15

A55, A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

N

IAA/C-15-đin áp-E27-60 lAA/F-15-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN-5010

25

A55, A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

H

IAA/C-25-điện áp-E27-60 IAA/F-25-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN-5015

25

A55, A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

N

IAA/C-25-điện áp-E27-60 IAA/F-25-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN-5030

40

A55, A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

H

IAA/C-40-điện áp-E27-60 IAA/F-40-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN-5035

40

A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

N

IAA/C-40-điện áp-E27-60 IAA/F-40-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN-5050

60

A55, A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

H

IAA/C-60-điện áp-E27-60 IAA/F-60-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN-5055

60

A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

N

IAA/C-60-điện áp-E27-60 IAA/F-60-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN-5060

75

A55, A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

H

IAA/C-75-điện áp-E27-60 IAA/F-75-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN-5070

100

A55, A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

H

IAA/C-100-điện áp-E27-60 IAA/F-100-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN 5075

100

A60, PS60

E27/27

C, F

1 000

N

IAA/C-100-điện áp-E27-60 lAA/F-100-điện áp-E27-60

 

7592-TCVN-5090

150

A68, PS68

E27/27

C, F

1 000

H

IAA/C-150-điện áp-E27-68 IAA/F-150-điện áp-E27-68

 

7592-TCVN-5095

150

A80, PS80

E27/27

C, F

1 000

N

IAA/C-150-điện áp-E27-80 IAA/F-150-điện áp-E27-80

 

7592-TCVN-5110

200

A80, PS80

E27/27

C, F

1 000

H

IAA/C-200-điện áp-E27-80 IAA/F-200-điện áp-E2780

 

7592-TCVN-5115

200

A80, PS80

E27/27

C, F

1 000

N

IAA/C-200-điện áp-E27-80 IAA/F-200-điện áp-E27-80

 

* C = trong suốt; F = mờ hoặc có lớp phủ m tương đương W = trắng

** N = quang thông thông thường; H = quang thông cao

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

25 W

2 250 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

trong suốt, m hoặc phủ mờ tương đương

E26/24

25

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

100

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

2 250

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

74

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

220

215

215

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1010-1

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

25 W

2 250 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

Trắng

E26/24

25

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

100

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

2 250

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

65

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

175

170

170

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1011-1

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

40 W

1 350 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

trong suốt, m hoặc phủ mờ tương đương

E26/24

40

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 350

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

440

435

430

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1030-1

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

40 W

1 350 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

Trắng

E26/24

40

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 350

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

84

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

425

420

415

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

7592-TCVN-1031-1

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

40 W

900 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

trong suốt, m hoặc phủ mờ tương đương

E26/24

40

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

900

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

460

455

450

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

7592-TCVN-1040-1

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

40 W

900 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

Trắng

E26/24

40

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

900

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

84

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

445

440

435

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1041-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

60 W

900 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

trong suốt, m hoặc phủ mờ tương đương

E26/24

60

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

900

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

830

820

815

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1050-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

60 W

900 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

Trắng

E26/24

60

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

900

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

84

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

805

795

790

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1051-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26/24

75 W

675 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

trong suốt, m hoặc phủ mờ tương đương

E26/24

75

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

675

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

1 180

1 160

1 150

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-2010

 

 

7592-TCVN-1060-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26/24

75 W

675 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

Trắng

E26/24

75

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

675

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

1 160

1 140

1 130

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-2010

 

 

7592-TCVN-1061-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

100 W

675 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

trong suốt, m hoặc phủ mờ tương đương

E26/24

100

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

675

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

1 630

1 615

1 600

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1070-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

100 W

675 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60

Trắng

E26/24

100

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

112,7

61,9

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

675

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

84

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

1 580

1 565

1 550

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1071-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

150 W

675 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A67

trong suốt, m hoặc phủ mờ tương đương

E26/24

150

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

139,7

68,3

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

675

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

2 650

2 625

2 600

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1090-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

150 W

675 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A67

Trắng

E26/24

150

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

139,7

68,3

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

675

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

84

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

2 570

2 545

2 520

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1091-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

200 W

675 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A71

trong suốt, m hoặc phủ mờ tương đương

E26/24

200

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

160,3

73,0

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

675

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

3 730

3 700

3 660

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1110-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

200 W

675 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A67

Trắng

E26/24

200

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

139,7

68,3

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

675

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

84

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

120

125

130

3 610

3 580

3 540

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-1111-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

30 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc PS55

m hoặc trong suốt

E26/25

30

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

104

56

Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt, các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 71 mm ± 4 mm

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

340

335

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-2010-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

29 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc PS55

m hoặc phủ mờ tương đương

E26/25

29

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

104

56

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

325

320

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3010

 

 

7592-TCVN-2011-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

29 W

1000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60 hoặc PS60

m hoặc phủ mờ tương đương

E26/25

29

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

114

61

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

325

320

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3020

 

 

7592-TCVN-2012-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

40 W

1000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc PS55

m hoặc trong suốt

E26/25

40

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

104

56

Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt, các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là: 71 mm ± 4 mm

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

510

500

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-2030-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

38 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc PS55

m hoặc phủ mờ tương đương

E26/25

38

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

104

56

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

485

475

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3010

 

 

7592-TCVN-2031-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

38 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60 hoặc PS60

m hoặc phủ mờ tương đương

E26/25

38

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

114

61

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

485

475

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3020

 

 

7592-TCVN-2032-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

60 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60 hoặc PS60

m hoặc trong suốt

E26/25

60

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

114

61

Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt, các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 71 mm ± 5 mm

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

850

840

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-2050-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

57 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60 hoặc PS60

m hoặc phủ mờ tương đương

E26/25

57

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

114

61

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

810

800

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3020

 

 

7592-TCVN-2051-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

100 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60 hoặc PS60

m hoặc trong suốt

E26/25

100

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

114

61

Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt, các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 71 mm ± 5 mm

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

1 600

1 580

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-2070-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

95 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60 hoặc PS60

m hoặc phủ mờ tương đương

E26/25

95

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

114

61

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

1 520

1 500

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-3020

 

 

7592-TCVN-2071-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

150 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A75 hoặc PS75

m hoặc trong suốt

E26/25

150

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

160

76

Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt, các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 118 mm ± 5 mm

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

2 450

2 420

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-2090-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

150 W

1 000 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A75 hoặc PS75

Trắng

E26/25

150

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

160

76

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

2 330

2 300

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-2091-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

200 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A75 hoặc PS75

mờ hoặc trong suốt

E26/25

200

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

160

76

Đối với các bóng đèn có lớp phủ trong suốt, các yêu cầu về chiều dài qua tâm sáng (xem 1.5.9) là 118 mm ± 5 mm

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

3 450

3 410

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét 

 

 

7592-TCVN-2110-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

150 W

1 000 h

Trắng

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A75 hoặc PS75

mờ hoặc trong suốt

E26/25

200

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

160

76

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

100

110

3 280

3 240

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét 

 

 

7592-TCVN-2111-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

15 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

B22/25×26

15

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

72 (100 V – 120 V) hoặc

74 (200 V -250 V)

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

220

110

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4005-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

25 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

B22/25×26

25

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

72 (100 V – 120 V) hoặc

74 (200 V -250 V)

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

270

265

265

 

200

220

225

235

230

230

 

230

240

250

230

225

225

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4010-2

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

25 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

B22/25×26

25

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

72 (100 V – 120 V) hoặc

74 (200 V -250 V)

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

230

225

220

 

220

220

225

225

220

220

 

230

240

250

220

215

215

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4015-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

40 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

B22/25×26

40

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

510

500

495

 

200

220

225

420

415

415

 

230

240

250

415

415

410

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4030-2

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

40 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A 60 hoặc PS60

mờ hoặc trong suốt

B22d/25×26

40

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

450

445

435

 

200

220

225

360

350

350

 

230

240

250

345

340

335

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4035-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E26

60 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

B22/25×26

60

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

850

840

830

 

200

220

225

725

715

715

 

230

240

250

710

700

695

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4050-2

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

60 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A 60 hoặc PS60

mờ hoặc trong suốt

B22d/25×26

60

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

780

770

760

 

200

220

225

650

630

630

 

230

240

250

620

610

600

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4055-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

75 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

B22/25×26

75

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

1 110

1 100

1 080

 

200

220

225

960

940

940

 

230

240

250

935

925

920

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4060-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

100 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

B22/25×26

100

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

1 600

1 580

1 560

 

200

220

225

1 370

1 350

1 350

 

230

240

250

1 340

1 330

1 320

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4070-2

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

100 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A60 hoặc PS60

mờ hoặc trong suốt

B22d/25×26

100

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

108,5

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

1 440

1 420

1 400

 

200

220

225

1 270

1 250

1 250

 

230

240

250

1 240

1 230

1 220

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1010

 

 

7592-TCVN-4075-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

150 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A 68 hoặc PS68

mờ hoặc trong suốt

B22d/25×26

150

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

128,5

70

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

2 460

2 440

2 420

 

200

220

225

2 200

2 180

2 160

 

230

240

250

2 160

2 140

2 120

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-4090-1

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

150 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A 80 hoặc PS80

mờ hoặc trong suốt

B22d/25×26

150

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

165

82

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

2 380

2 360

2 320

 

200

220

225

2 120

2 090

2 090

 

230

240

250

2 070

2 060

2 040

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1030

 

 

7592-TCVN-4095-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

200 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A80 hoặc PS80

mờ hoặc trong suốt

B22d/25×26

200

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

165

82

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

3 440

3 390

3 390

 

200

220

225

3 190

3 090

3 090

 

230

240

250

3 040

2 990

2 950

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1030

 

 

7592-TCVN-4110-1

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

B22

200 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A80 hoặc PS80

mờ hoặc trong suốt

B22d/25×26

200

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

165

82

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

 

V

lm

 

V

Im

100

110

120

3 300

3 250

3 250

 

200

220

225

2 960

2 920

2 920

 

230

240

250

2 900

2 880

2 860

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1030

 

 

7592-TCVN-4115-1

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

15 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

15

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

72 (100 V – 120 V) phương pháp

74 (200 V – 250 V)

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

220

110

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5005-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

25 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

25

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

72 (100 V – 120 V) phương pháp

74 (200 V – 250 V)

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

270

265

265

200

220

225

235

230

230

230

240

250

230

250

225

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5010-2

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

25 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

25

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

72 (100 V – 120 V) phương pháp

74 (200 V – 250 V)

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

230

225

220

200

220

225

225

220

220

230

240

250

220

215

215

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5015-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

40 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

40

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

510

500

495

200

220

225

420

415

415

230

240

250

415

410

410

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5030-2

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

40 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

40

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

450

445

435

200

220

225

360

350

350

230

240

250

345

340

330

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5035-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

60 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

60

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

850

840

830

200

220

225

725

715

715

230

240

250

710

700

695

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5050-2

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

60 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

60

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

780

770

760

200

220

225

650

630

630

230

240

250

620

610

600

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5055-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

75 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

75

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

1 110

1 100

1 080

200

220

225

960

940

940

230

240

250

935

925

920

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5060-2

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

100 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

100

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

1 600

1 580

1 560

200

220

225

1 370

1 350

1 350

230

240

250

1 340

1 330

1 320

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5070-2

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

100 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A55 hoặc A 60 hoặc PS60

trong suốt, mờ hoặc phủ mờ tương đương

E27/27

100

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

110

62

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

1 440

1 420

1 400

200

220

225

 1 270

1 250

 1 250

230

240

250

1 240

1 230

1 220

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1020

 

 

7592-TCVN-5075-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

150 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A 68 hoặc PS68

mờ hoặc trong suốt

E27/27

150

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

130

70

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

2 460

2 440

2 420

200

220

225

2 200

2 180

2 160

230

240

250

2 160

2 140

2 120

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: đang xem xét

 

 

7592-TCVN-5090-1

 

 

QUANG THÔNG THÔNG THƯỜNG

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

150 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A 80 hoặc PS80

mờ hoặc trong suốt

E27/27

150

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

166,5

82

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

2 380

2 360

2 320

200

220

225

2 120

2 090

2 090

230

240

250

2 070

2 060

2 040

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1040

 

 

7592-TCVN-5095-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

200 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A80 hoặc PS80

mờ hoặc trong suốt

E27/27

200

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

166,5

82

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

3 440

3 390

3 390

200

220

225

3 190

3 090

3 090

230

240

250

3 040

2 990

 2  950

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1040

 

 

7592-TCVN-5110-1

 

 

QUANG THÔNG CAO

TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN NUNG SÁNG

 

E27

200 W

1 000 h

Kích thước tính bằng milimét

Tên bóng thuỷ tinh:

Lớp phủ bề mặt bóng đèn:

Đầu đèn:

Công suất danh định (W):

Kích thước:

A80 hoặc PS80

mờ hoặc trong suốt

E27/27

200

xác định trong mục 6

Tham khảo các yêu cầu của 3.3

Cmax

Dmax

166,5

82

Tuổi thọ danh định (h):

 

Hệ số duy trì lumen (%):

 

Quang thông danh định nhỏ nhất:

1 000

Tham khảo các yêu cầu của 3.6

85

Áp dụng các điều kiện của 3.5

Áp dụng các điều kiện của 3.4

V

lm

V

lm

V

Im

100

110

120

3 300

3 250

3 250

200

220

225

2 960

2 920

2 920

230

240

250

2 900

2 880

2 860

 

Thông tin về thiết kế đèn điện:

Hình dạng bao ngoài lớn nhất theo IEC 60630: tờ dữ liệu 60630-IEC-1040

 

 

7592-TCVN-5115-1

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………..

Mục 1: Qui định chung ……………………………………………………………………………..

1.1. Phạm vi áp dụng …………………………………………………………………………………

1.2. Tài liệu viện dẫn ………………………………………………………………………………….

1.3. Cấu trúc chung  ………………………………………………………………………………….

1.4. Hình dạng bóng thuỷ tinh ……………………………………………………………………….

1.5. Định nghĩa ………………………………………………………………………………………..

Mục 2: Đặc tính và qui định kỹ thuật của bóng đèn ………………………………………….

2.1. Đặc tính và qui định kỹ thuật của bóng đèn …………………………………………………..

Mục 3: Yêu cu chung, yêu cu về kích thuớc, điện, quang và tuổi thọ …………………

3.1. Yêu cu chung ………………………………………………………………………………….

3.2. Ghi nhãn …………………………………………………………………………………………

3.3. Kích thưc bóng đèn ……………………………………………………………………………

3.4. Đặc trưng và dung sai của số ghi ban đầu …………………………………………………….

3.5. Hệ số duy trì lumen ………………………………………………………………………………

3.6. Yêu cu thử nghim tuổi thọ ……………………………………………………………………

Mục 4: Điu kiện phù hợp ………………………………………………………………………….

4.1. Toàn bộ sản lượng của nhà chế tạo ……………………………………………………………

4.2. Sự phù hợp của từng lô riêng rẽ ………………………………………………………………..

Mục 5: Lấy mẫu ……………………………………………………………………………………..

5.1. Nguyên tắc lấy mẫu ………………………………………………………………………………

5.2. Lấy mẫu cho thử nghiệm toàn bộ sản lượng …………………………………………………..

5.3. Lấy mẫu cho thử nghiệm lô ………………………………………………………………………

Mục 6: Nguyên tắc ghi kích thưc ………………………………………………………………

6.1. Nguyên tắc ghi kích thước bóng đèn nung sáng có bóng thuỷ tinh dạng A hoặc PS và đu đèn kiểu B22d …………………………………………………………………………………………..

6.2. Nguyên tắc ghi kích thước bóng đèn nung sáng có bóng thuỷ tinh dạng A hoặc PS, có đu đèn kiểu xoáy ren Eđison ……………………………………………………………………………..

Mục 7: Các phụ lục ………………………………………………………………………………….

Phụ lục A (qui định) – Qui trình thử nghiệm ……………………………………………………………

Phu lục B (qui định) – Tính toán và giới hạn tuổi thọ …………………………………………………

Phụ lc C (qui định) – Thử nghiệm s phù hợp trước được khuyến cáo cho mục đích chứng nhận

Phu lục D (qui định) – Bảng phù hợp theo thng kê ………………………………………………….

Phụ lục E (qui định) – Khái niệm và cơ s thống kê dùng cho tiêu chuẩn này …………………..

Phụ lục F (qui đnh) – Đặc tính mạch điện của bàn thử nghiệm ……………………………………

Mục 8: Tờ dữ liệu bóng đèn ………………………………………………………………………..

8.1. Liệt kê các t d liệu bóng đèn và mã ILCOS …………………………………………………


[1] Ở các nước đang trong quá trình chuyển đổi điện áp nguồn danh nghĩa từ 220 V sang 230 V, tạm thời áp đụng dải điện áp ghi nhãn là ± 3,5 %.

[2] IEC/TS 61231; 1999. Hệ thống mã hoá bóng đèn quốc tế (ILCOS)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *